
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình
lượt xem 1
download

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình
- MA TRẬN - BẢNG ĐẶC TẢ - ĐỀ THI - HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA HỌC KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 - NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian làm bài: 60 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 19 đến hết tuần 25 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra theo cấu trúc: MỨC ĐỘ Tổng Tổng số câu CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1. Tác dụng làm quay của lực (2 tiết) 1(0.25) 1(0.25) 2(0.5) 0,5đ 2. Điện (11 tiết) 7(1.75) 1(0.25) 1(1.0) 1b(0.5) 1a(1.0) 8(2,0) 2(2.5) 4.5đ 3. Một số hợp chất thông dụng 4(1) 1(0.25) 1(0.5) 1(0.75) 5(1.25) 2(1,25) 2.5đ (7 tiết) 4 1 1 1 5 2 4. Sinh học cơ thể người (6 tiết) 2.5đ (1đ) (0,25đ) (0,5d) (0,75đ) (1,25đ) (1,25đ) Số câu TN/Số ý TL 16 4 3 2,0 1.0 20 6 26 Số điểm 4,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 5,0đ 5,0đ 10,0đ Tổng số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 5,0đ 5,0đ 10,0đ Tỉ lệ % (40%) (30%) (20%) (10%) (50%) (50%) (100%)
- 4. Bảng đặc tả: Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số câu) (Số ý) (Số câu) (Số ý) 1. TÁC DỤNG LÀM QUAY CỦA LỰC (2 tiết) Nhận biết - Mô tả được cấu tạo của đòn bẩy. 1 C7 Đòn bẩy và ứng dụng - Giải thích được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác Thông hiểu 1 C8 (2 tiết) dụng lên vật. Vận dụng - Xác định được lực tác dụng khi biết cánh tay đòn. 2. ĐIỆN (11 tiết) - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. Nhận biết 2 C2, C5 - Cách làm cho một vật bị nhiễm điện. - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. Thông hiểu - Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai Hiện tượng nhiễm loại điện tích. điện do cọ sát (2 tiết) - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự Vận dụng nhiễm điện do cọ xát. - Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ chế vật Vận dụng nhiễm điện. cao - Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. Nhận biết - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng 3 C6,C9,C10 Dòng điện, nguồn điện. điện - Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế. (2 tiết) Thông hiểu - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. - Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng Vận dụng điện và giải thích. - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. Nhận biết 1 C1 Mạch điện đơn giản - Kể tên một số vật liệu dẫn điện và không dẫn điện. (2 tiết) Thông hiểu - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. Vận dụng - Vẽ được sơ đồ mạch điện. Nhận biết - Nêu được các tác dụng của dòng điện. Thông hiểu - Giải thích được các tác dụng của dòng điện. 1 1 C3 C21
- Tác dụng của dòng - Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng Vận dụng điện (2 tiết) điện và giải thích. - Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm một vật dụng Vận dụng điện hữu ích cho bản thân (hay đưa ra biện pháp sử dụng cao điện an toàn và hiệu quả). - Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. - Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. - Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. Nhận biết 1 C4 - Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. - Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu của điện trở (biến trở). Cường độ dòng điện - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở và hiệu điện thế (2 (biến trở), ampe kế. tiết) Thông hiểu - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), vôn kế. - Đổi được các đơn vị của cường độ dòng điện và hiệu điện Vận dụng thế. C22 - Giải thích được sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào 1 hiệu điện thế. Nhận biết - Nhận biết được ký hiệu ampe kế, dụng cụ đo, ký hiệu vô kế. Thông hiểu - Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị. - Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) Thực hành đo dòng khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm điện và hiệu điện thế Vận dụng (hoặc xác định bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn (1 tiết) mạch: I = U/R). - Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định giá trị bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R). - Vận dụng công thức định luật Ôm để giải phương trình bậc Vận dụng nhất một ẩn số với đoạn mạch mắc hỗn hợp gồm 2 điện trở cao mắc song song và mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R 1 //R2)nt R3}.
- 3. MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG (7 tiết) - Dung dịch base làm đổi màu các chất chỉ thị như quỳ tím, phenolphtalein. Nhận biết - Dựa thành phần nguyên tố, biết hydroxide thuộc loại kiềm C11,.12 3 hoặc base không tan. C13 - Nêu được thang PH, sử dụng PH để đánh giá độ axit- base Base. Thang PH của dung dịch. (3 tiết) - Giải thích được các thí nghiệm tính chất hóa học của base. - Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ Thông hiểu thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả, ...) - Liên hệ được pH trong dạ dày, máu, trong nước mưa, đất. Vận dụng - Vận dụng tính chất của base vào trong thực tiễn. - Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với một Nhận biết 1 C14 số nguyên tố khác. - Viết được phương trình hóa học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. Oxide (4 tiết) - Phân loại và đọc tên được các Oxide theo khả năng phản 1 1 C15 C23 Thông hiểu ứng với acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính). Vận dụng Vận dụng tính chất hóa học oxide acid phản ứng với dd base 1 C24 để tính toán hóa học dạng cơ bản. 4. SINH HỌC CƠ THỂ NGƯỜI (6 tiết) Nhận biết - Nêu được chức năng của cơ quan thính giác. - Trình bày được một số bệnh về thính giác và cách phòng chống các bệnh đó. Thông hiểu - Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của Hệ thần kinh và giác tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu quan ở người (1 tiết) nhận âm thanh ở tai. - Liên hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh ở tai. Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về các giác quan để bảo vệ bản 1 C26 thân và người thân trong gia đình. - Kể được tên và nêu được chức năng của các tuyến nội tiết. 3 C16,C17,C19 Nhận biết - Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu
- đường, bướu cổ do thiếu iodine, ...). Hệ nội tiết ở người Thông hiểu - Nêu được cách phòng chống bệnh liên quan đến hệ nội tiết. (2 tiết) - Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức Vận dụng khoẻ bản thân và người thân trong gia đình. - Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (ví dụ bệnh Vận dụng tiểu đường, bướu cổ, ...). cao - Nêu được cấu tạo sơ lược và chức năng của da. - Nêu được khái niệm thân nhiệt và ý nghĩa của việc đo thân Nhận biết nhiệt. - Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người, vai trò của hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt. - Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm Thông hiểu 1 1 C20 C25 Da và điều hoà thân sóc, bảo vệ làm đẹp da an toàn. nhiệt (2 tiết) Vận dụng - Thực hành cách đo thân nhiệt. - Một số thành tựu ghép da trong y học, các bệnh về da trong trường học hoặc khu dân cư. - Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho Vận dụng cơ thể; nêu được một số biện pháp chống nóng, lạnh, cảm cao nóng; thực hiện được các tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng hoặc cảm lạnh. Sinh sản ở người - Nêu được chức năng của hệ sinh dục, kể tên và trình bày Nhận biết (1 tiết) được chức năng của các cơ quan sinh dục nam, cơ quan sinh 1 C18 dục nữ.
- Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA KỲ II Điểm: Họ tên HS: ………………………….............……...……… Năm học: 2023 - 2024 MÔN: KHTN - LỚP: 8 Lớp: …..…..................… /……............... - MÃ ĐỀ: A Thời gian làm bài: 60 phút Số báo danh: ………………… - Phòng: …….….. (Không kể thời gian giao đề) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, ghi vào phần trả lời: Câu 1. Trên sơ đồ mạch điện, kí hiệu là thiết bị điện nào? A. Công tắc đóng. C. Bóng đèn. B. Hai nguồn điện mắc nối tiếp. D. Công tắc mở. Câu 2. Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích? A. Thanh sắt. B. Thanh thép. C. Thanh nhựa. D. Thanh gỗ. Câu 3. Khi cho dòng điện chạy qua dung dịch muối copper (II) sulfate, sau một thời gian thấy có một lớp đồng mỏng bám vào thỏi than nối với điện cực âm của nguồn điện. Có thể giải thích hiện tượng này dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng nhiệt của dòng điện C. Tác dụng từ của dòng điện B. Tác dụng sinh lí của dòng điện D. Tác dụng hóa học của dòng điện Câu 4. Đơn vị nào sau đây dùng để đo cường độ dòng điện? A. Jun (J) B. Vôn (V). C. Met (m). D. Ampe (A). Câu 5: Có thể làm nhiễm điện cho một vật bằng cách: A. Cọ xát vật C. Cho chạm vào nam châm B. Nhúng vật vào nước đá D. Nung nóng vật Câu 6: Các dụng cụ nào sau đây không phải là nguồn điện? A. Pin B. Quạt điện C. Đi-na-mô xe đạp D. Ắc-qui Câu 7: Cân nào sau đây không phải là một ứng dụng của đòn bẩy? A. Cân Robecvan B. Cân đồng hồ C. Cần đòn D. Cân tạ Câu 8: Điều kiện nào sau đây giúp người sử dụng đòn bẩy để nâng vật lên với lực nhỏ hơn trọng lượng của vật? A. Khi OO2 < OO1 thì F2 < F1 C. Khi OO2 > OO1 thì F2 < F1 B. Khi OO2 = OO1 thì F2 = F1 D. Khi OO2 > OO1 thì F2 > F1 Câu 9: Dòng điện là: A. Dòng các điện tích dương chuyển động hỗn loạn C. Dòng các nguyên tử chuyển động có hướng B. Dòng các điện tích âm chuyển động hỗn loạn D. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng Câu 10: Dòng điện được cung cấp bởi pin hay ắc-qui là: A. Dòng điện một chiều C. Dòng điện xoay chiều B. Dòng điện biến thiên D. Dòng điện không đổi Câu 11. Dung dịch sodium hydroxide làm quỳ tím đổi thành màu nào sao đây? A. Đỏ. B. Tím. C. Xanh. D. Vàng. Câu 12. Trong các base dưới đây, base nào tan trong nước? A. Ba(OH)2. B. Fe(OH)2. C. Cu(OH)2. D. Mg(OH)2. Câu 13: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. Muối. B. Acid. C. Oxide. D. Base. Câu 14: Oxide nào dưới đây không phải là oxide acid? A. SO2 B. SO3 C. FeO D. N2O5 Câu 15: Oxide nào có thể tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl)? A. SO3 B. CaO C. CO2 D. CO Câu 16: Bệnh đái tháo đường là do hoạt động bất thường của tuyến nội tiết nào?
- A. Tuyến yên B. Tuyến giáp C. Tuyến tụy D. Tuyến sinh dục Câu 17: Hormone nào dưới đây được tiết ra từ tuyến giáp? A. FSH B. TH C. Insulin D. Ostrogen Câu 18: Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản sinh ra tinh trùng? A. Ống dẫn tinh B. Tinh hoàn C. Mào tinh D. Túi tinh Câu 19: Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác? A. Tuyến yên B. Tuyến sinh dục C. Tuyến giáp D. Tuyến trên thận Câu 20: Triệu chứng nào dưới đây xuất hiện ở người bị lang ben? A. Các vùng da tổn thương dạng tròn, đóng vảy B. Da bị lở loét, chảy máu C. Một số vùng da lốm đốm trắng hơn bình thường D. Trên da xuất hiện mụn mủ và mụn sần II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu 21: (1,0đ) Hãy chỉ ra tác dụng của dòng điện trong các trường hợp sau đây: a) Trong phòng được chiếu sáng bởi bóng đèn điện. b) Đun nước bằng ấm điện. c) Mạ vàng hoặc mạ bạc một vật bằng kim loại. d) Trang trí cây thông ngày Tết bằng các đèn LED. Câu 22: (1,5đ) Trên một bóng đèn có ghi 6 V. Khi đặt vào hai đầu bóng đèn này hiệu điện thế U1 = 2 V thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ I1, khi hiệu điện thế U2 = 5 V thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ I2. a) Hãy so sánh I1 và I2. Giải thích vì sao có thể so sánh kết quả như vậy. b) Phải đặt vào hai đầu bóng đèn một hiệu điện thế là bao nhiêu thì bóng đèn sáng bình thường? Câu 23:(0,5đ) Hoàn thành các phương trình hóa hóa học sau và đọc tên sản phẩm? to P + O2 --- --> ……………….( ……………………………......) to Mg + O2 ---- -> ……………..( ……………………………......) Câu 24:(0,75đ) Cho 2,479 lít khí CO2 ở điều kiện chuẩn tác dụng vừa đủ với dung dịch Calcium hydroxide Ca(OH)2 tạo Calcium carbonate (CaCO3) và nước. Tính khối lượng Calcium carbonate tạo thành? Câu 25: (0,5đ) Vì sao nói giữ gìn vệ sinh môi trường cũng là biện pháp bảo vệ da? Câu 26: (0,75đ) Em hãy nêu cách phòng chống bệnh viêm tai giữa ở người? Bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả lời …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA KỲ II Điểm: Họ tên HS: ………………………….............……...……… Năm học: 2023 - 2024
- Lớp: …..…..................… /……............... - MÃ ĐỀ: B MÔN: KHTN - LỚP: 8 Số báo danh: ………………… - Phòng: …….….. Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, ghi vào phần trả lời: Câu 1: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo hiệu điện thế? A. Ampe (A) B. Milivôn (mV) C. Vôn (V) D. Kilovôn (kV) Câu 2: Đòn bẩy là một công cụ có thể thay đổi hướng tác dụng của lực và có thể cung cấp lợi thế về? A. Lực. B. Trọng lực. C. Khối lượng. D. Tất cả đáp án Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Nhiều vật sau khi cọ xát có khả năng…………… bóng đèn bút thử điện A. Làm đứt. B. Làm sáng. C. Làm tắt. D. Cả A, B, C đều sai Câu 4: Thiết bị nào sau đây là nguồn điện? A. Quạt máy. B. Acquy. C. Bếp lửa. D. Đèn pin Câu 5: Nếu ta chạm vào dây điện trần (không có lớp cách điện) dòng điện sẽ truyền qua cơ thể gây co giật, bỏng thậm chí có thể gây chết người là do: A. Tác dụng nhiệt của dòng điện C. Tác dụng từ của dòng điện B. Tác dụng sinh lí của dòng điện D. Tác dụng hóa học của dòng điện Câu 6: Dùng đòn bẩy được lợi về lực khi A. Khoảng cách OO1= OO2. C. Khoảng cách OO1 < OO2. B. Khoảng cách OO1> OO2. D. Tất cả đều sai. Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Một đèn pin đang sáng nếu ta tháo pin ra và đảo chiều một cục pin thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Đèn vẫn sáng. C. Đèn sẽ bị cháy. B. Đèn sáng mờ D. Đèn không sáng Câu 8: Dòng điện chạy trong mạng điện gia đình là: A. Dòng điện không đổi. C. Dòng điện biến thiên B. Dòng điện một chiều D. Dòng điện xoay chiều. Câu 9: Hoạt động của dụng cụ nào dưới đây không dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện? A. Bàn là điện. C. Đèn LED. B. Máy sấy tóc D. Ấm điện đang đun nước Câu 10: Chuông điện có công dụng gì? A. Mở dòng điện C. Phát ra âm thanh khi có dòng điện chạy qua B. Ngắt dòng điện. D. Tất cả đáp án trên. Câu 11. Dung dịch potassium hydroxide làm quỳ tím đổi thành màu nào sao đây? A. Xanh. B. Đỏ. C. Tím. D. Vàng. Câu 12. Trong các base dưới đây, base nào không tan trong nước? A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Ba(OH)2. D. KOH. Câu 13: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. Muối. B. Oxide. C. Base. D. Acid. Câu 14: Hợp chất oxit nào sau đây không phải là oxide base? A. CuO B. SO2 C. BaO D. K2O Câu 15: Oxide nào có thể tác dụng với dung dịch sodium hydroxide(NaOH)? A. CaO B. MgO C. CO2 D. CuO Câu 16: Bệnh bướu cổ là do hoạt động bất thường của tuyến nội tiết nào? A. Tuyến yên B. Tuyến giáp C. Tuyến tụy D. Tuyến sinh dục Câu 17: Hormone nào dưới đây được tiết ra từ tuyến tụy? A. FSH B. LH C. Insulin D. Ostrogen
- Câu 18: Ở cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào sản sinh ra trứng? A. Buồng trứng B. Ống dẫn trứng C. Tử cung D. Phễu dẫn trứng Câu 19: Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác? A. Tuyến yên B. Tuyến sinh dục C. Tuyến giáp D. Tuyến trên thận Câu 20: Triệu chứng nào dưới đây xuất hiện ở người bị hắc lào? A. Các vùng da tổn thương dạng tròn, đóng vảy B. Da bị lở loét, chảy máu C. Một số vùng da lốm đốm trắng hơn bình thường D. Trên da xuất hiện mụn mủ và mụn sần II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu 21: (1,0đ) Hãy chỉ ra tác dụng của dòng điện trong các trường hợp sau đây: a) Trong phòng được chiếu sáng bởi bóng đèn điện. b) Đun nước bằng ấm điện. c) Mạ vàng hoặc mạ bạc một vật bằng kim loại. d) Trang trí cây thông ngày Tết bằng các đèn LED. Câu 22: (1,5đ) Trên một bóng đèn có ghi 4 V. Khi đặt vào hai đầu bóng đèn này hiệu điện thế U1 = 1.5V thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ I 1, khi hiệu điện thế U2 = 3 V thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ I2. a) Hãy so sánh I1 và I2. Giải thích vì sao có thể so sánh kết quả như vậy. b) Phải đặt vào hai đầu bóng đèn một hiệu điện thế là bao nhiêu thì bóng đèn sáng bình thường? Câu 23:(0,5đ) Hoàn thành các phương trình hóa hóa học sau và đọc tên sản phẩm? to Ca + O2 ---- -> ………… ( ……………………………......) to P + O2 --- --> ………….. ( ……………………………......) Câu 24: (0,75đ) Cho 2,479 lít khí CO2 ở điều kiện chuẩn tác dụng vừa đủ với dung dịch barium hydroxide Ba(OH)2 tạo Barium carbonate (BaCO3) và nước. Tính khối lượng Barium carbonate tạo thành? Câu 25: (0,5đ) Vì sao nói giữ gìn vệ sinh môi trường cũng là biện pháp bảo vệ da? Câu 26: (0,75đ) Em hãy nêu cách phòng chống bệnh ù tai để bảo vệ bản thân và gia đình. Bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả lời …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 8 I/ TRẮC NGHIỆM : (Mỗi câu đúng 0,25đ x 20 = 5,0điểm) Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
- Đề A C C D D A B B C D A C A D C B C B B A C Đề B A A B B B C D D C C A B D B C B C A A A II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu 21: (1.0đ) (Đề A, B giống nhau) a) Tác dụng phát sáng. b) Tác dụng nhiệt. c) Tác dụng hoá học. d) Tác dụng phát sáng. Câu 22: (1,5đ) (Đề A, B giống nhau) a) I1 < I2. Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu bòng đèn tăng thì cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn tăng. Đề A: b) U = 6 V thì bóng đèn sáng bình thường. Đề B: b) U = 4 V thì bóng đèn sáng bình thường. Câu 23: (0,5đ) (Đề A) (Đề B) 4P + 5O to 2-- --> 2P2O5 (Điphosphorus pentoxide) 2Ca + O 2CaO (Calcium oxide) (0,25đ) to ---- -> (0,25đ) 4P + 5O2 ---to--> 2P2O5 (Điphosphorus pentoxide) 2Mg + O2 ---- -> 2MgO (Magnesium oxide) (0,25đ) to (0,25đ) Câu 24: (0,75đ) (Đề A) (Đề B) Số mol khí CO2: Số mol khí CO2: nCO2 = V/24,79 = 2,479/22,4 = 0,1 (mol)(0,25đ) nCO2 = V/24,79 = 2,479/22,4= 0,1 (mol) (0,25đ) Phương trình hoá học : Phương trình hoá học : CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O TL: 1 : 1 : 1 : 1 TL:1 : 1 : 1 : 1 TT: 0,1 mol → 0,1 mol (0,25đ) TT:0,1 mol → 0,1 mol (0,25đ) Khối lượng calcium carbonate Khối lượng barium carbonate mCaCO3 = n.M = 0,1.100 = 10 (gam) (0,25đ) mBaCO3 =n.M= 0,1.197= 19,7 (gam) (0,25đ) Câu 25: (0,5đ) (Đề A, B giống nhau) - Da là bề măt lớn nhất trên cơ thể tiếp xúc với môi trường, da có chức năng điều hòa (0,25đ) thân nhiệt, che chắn cho các bộ phận bên trong cơ thể. - Nếu môi trường bị ô nhiễm sẽ dẫn đến da bị nhiễm khuẩn, nhiễm độc, gây nên các (0,25đ) bệnh về da, việc tỏa nhiệt của cơ thể diễn ra khó khan. Câu 26: (0,75đ)
- (Đề A) (Đề B) - Cách phòng chống bệnh viêm tai giữa: - Cách phòng chống bệnh ù tai: + Giữ tai sạch sẽ bằng cách vệ sinh thường xuyên, + Hạn chế tiếp xúc với môi trường có tiếng ồn lớn. chú ý thực hiện nhẹ nhàng, tránh thao tác mạnh (0,25đ) làm tổn thương niêm mạc tai, vi khuẩn dễ xâm + Tránh để lọt dị vật vào tai (0,25đ) nhập gây viêm tai (0,25đ) + Tập thể dục thường xuyên, ăn uống đúng cách + Tránh không để nước bẩn lọt vào tai(0,25đ) để giữ cho mạch máu luôn khoẻ mạnh nhằm ngăn + Phòng các bệnh vùng mũi họng(0,25đ) ngừa chứng ù tai liên quan đến rối loạn mạch máu. (0,25đ ***************************************

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
434 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
315 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
312 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
330 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
321 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
311 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
322 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
309 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
317 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
320 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
299 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
329 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
309 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
321 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
310 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
317 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
333 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
316 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
