Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn
lượt xem 1
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn
- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THCS LAI THÀNH GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: KHTN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài in trong 03 trang) MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II MÔN KHTN 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2: - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 30% Nhận biết; 52,5% Thông hiểu;17,5% Vận dụng - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi, mỗi câu 0,25 điểm); - Phần tự luận: 6,0 điểm (Gồm 6 câu) Số lượng câu hỏi cho từng mức độ Tổng số Tổng số nhận thức câu điểm Phần/ Chương/ Nhậ Nhận Thông Thô Vận Nội dung kiểm tra n biết hiểu ng dụng Chủ đề/ T Bài biết (TL) (TN) hiểu (TL) TL TN TL N (TN) ( TL ) - Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát - Dòng điện, Nguồn điện - Tác dụng của dòng Điện điện 6 2 1 1 8 2 2.0 3.0 - Cường độ dòng điện, hiệu điện thế. Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế - Mạch điện đơn giản Sinh học Hệ bài tiết ở người cơ thể Điều hoà môi trường người trong của cơ thể 2 Hệ nội tiết ở người 2 1/2 1/2 1 4 2 1 1,5 Da và điều hoà thân nhiệt ở người 1
- Acid – Acid – Base – PH – Base – Oxide (oxit) PH – 3 2 4 2 1 1,5 Oxide 1 (oxit) Tổng số 5 11 1/2 3/2 2 16 6 4,0 6,0 câu Tổng số 1,25 2,75 0,25 4 1,75 4 6 4,0 6,0 điểm 12,5 40 Tỉ lệ 27,5 2,5 40 17,5 40 60 60% % II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II, KHTN 8 Số ý TL/số câu Câu hỏi Nội hỏi TN Mức độ Yêu cầu cần đạt dung TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) 1. Điện (11 tiết) - Lấy được ví dụ về hiện tượng Nhận nhiễm điện. biết - Cách làm cho một vật bị nhiễm điện - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. - Giải thích được sơ lược nguyên 1. Hiện Thông nhân một vật cách điện nhiễm điện tượng hiểu do cọ xát. nhiễm - Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có điện thể nhiễm một trong hai loại điện tích. Vận - Giải thích được một vài hiện C17 1ý dụng tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. Vận - Vận dụng phản ứng liên kết ion để dụng cao giải thích cơ chế vật nghiễm điện. 2. Nhận - Nhận biết được kí hiệu nguồn Nguồn biết điện. điện. - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện.
- Dòng - Kể tên được một số nguồn điện C2 1 điện. trong thực tế. - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực Thông (âm, dương) cố định. hiểu - Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục - Phát biểu được định nghĩa về dòng C6 1 điện. Nhận - Kể tên được một số vật liệu dẫn biết điện và vật liệu không dẫn điện. - Nêu được dòng điện có tác dụng: C3 1 nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí. - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. - Giải thích được tác dụng nhiệt của C1 1 3. Tác Thông dòng điện. - Giải thích được tác dụng phát sáng dụng hiểu của dòng điện. của - Giải thích được tác dụng hóa học dòng của dòng điện. điện - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. Vận - Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế dụng về tác dụng của dòng điện và giải thích. - Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm một vật dụng điện hữu Vận ích cho bản thân (hay đưa ra biện dụng cao pháp sử dụng điện an toàn và hiệu quả). 4. - Nêu được đơn vị cường độ dòng C4, 2 Cường điện. C8 độ dòng - Nhận biết được ampe kế, kí hiệu điện. Nhận ampe kế trên hình vẽ. Hiệu biết - Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. điện - Nhận biết được vôn kế, kí hiệu thế. Đo vôn kế trên hình vẽ. - Nhận biết được điện trở (biến trở) cường kí hiệu của điện trở (biến trở). độ dòng Thông - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: C7 1
- điện và nguồn điện, điện trở (biến trở), hiệu ampe kế. điện - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: hiểu thế. nguồn điện, điện trở (biến trở), vôn kế. - Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị. - Xác định được cường độ dòng C18 3ý điện chạy qua một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định bằng công thức Định Vận luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) dụng - Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định giá trị bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R). - Vận dụng công thức định luật Ôm để giải phương trình bậc nhất một Vận ẩn số với đoạn mạch mắc hỗn hợp dụng cao gồm 2 điện trở mắc song song và mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R1 //R2)nt R3}. 5. Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn C5 1 Nhận Mạch điện, điện trở, biến trở, chuông, biết điện ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi đơn ốt phát quang. giản - Vẽ được mạch điện theo mô tả Thông cách mắc. hiểu - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện). Vận - Xác định được cường độ dòng dụng điện của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm
- ba điện trở mắc song song) - Xác định được hiệu điện thế của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song). Nhận – Nêu được cấu tạo sơ lược của da. biết – Nêu được chức năng của da. - Trình bày được một số bệnh về da Thông và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ hiểu và làm đẹp da an toàn. Vận – Vận dụng được hiểu biết về da để dụng: chăm sóc da, trang điểm an toàn cho da. – Tìm hiểu được các bệnh về da Vận trong trường học hoặc trong khu dụng dân cư. cao: – Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. 11. Da – Nêu được khái niệm thân và điều nhiệt. hoà – Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân thân nhiệt ổn định ở người. nhiệt ở Nhận – Nêu được vai trò của da và hệ C19 1ý người biết: thần kinh trong điều hoà thân a nhiệt. – Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng. – Nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt. – Trình bày được một số C19 1ý Thông phương pháp chống nóng, lạnh cho b hiểu: cơ thể. Vận - Thực hành được cách đo thân dụng: nhiệt. Vận -Thực hiện được tình huống giả dụng định cấp cứu khi cảm nóng hoặc cao:3 lạnh. 15. Acid – Base – PH – Oxide
- Nhận Biết được dd Acid làm quỳ tím hoá biết đỏ C13 1 Acid Thông hiểu Viết được phương trình của Acid Vận tác dụng Kim loại, Acid tác dụng C21 2ý dụng base Nhận – Biết được khái niệm base (tạo ra Base biết ion OH–). C14 1 (bazơ) Thang Nhận đo pH biết Thông Hiểu được độ PH của các dung dịch C15 1 hiểu Vận dụng Oxide Nhận Biết phân loại Oxide C16 1 (oxit) biết Thông - Viết được phương trình hoá học C21 2ý hiểu tạo oxide tác dụng với Acid/Base Vận - Lập được CTHH oxide base theo C22 dụng khả năng phản ứng với acid ĐỀ BÀI 1. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Vì sao dòng điện có tác dụng nhiệt? A. Vì dòng điện có khả năng làm sáng bóng đèn bút thử điện. B. Vì dòng điện có khả năng làm tê liệt thần kinh. C. Vì dòng điện có khả năng làm nóng vật dẫn điện. D. Vì dòng điện có khả năng làm quay kim nam châm. Câu 2. Các thiết bị nào sau đây không phải là nguồn điện?
- A. Pin. B. Ác-quy. C. Đi - na - mô xe đạp. D. Quạt điện. Câu 3: Hoạt động của dụng cụ nào dưới đây không dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện? A. Bàn là điện. B. Máy sấy tóc C. Đèn LED. D. Ấm điện đang đun nước Câu 4. Cường độ dòng điện được kí hiệu là: A. V B. A C. U D. I Câu 5. Thiết bị số (1) trong sơ đồ mạch điện sau là A. nguồn điện. B. bóng đèn. C. công tắc. D. cầu chì. Câu 6. Dòng điện là: A. Dòng các điện tích dương chuyển động hỗn loạn. B. Dòng các điện tích âm chuyển động hỗn loạn. C. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. D. Dòng các nguyên tử chuyển động có hướng. Câu 7. Ampe kế trong sơ đồ nào dưới đây được mắc đúng để đo cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn? Câu 8: Chọn đáp số đúng
- A. 125 mA = 0,125 A. B. 0,125A = 1250 mA C. 1,25 A = 125 mA. D. 1250 mA = 12,5 A Câu 9: Nguyên nhân gây bệnh đau mắt đỏ là: A. virus Adeno, vi khuẩn Staphyloccocus hoặc do dị ứng. B. virus cúm, vi khuẩn lao. C. virus corona, nguyên sinh vật. D. nấm, viêm chân lông mi mắt. Câu 10: Tai thường mắc một số bệnh có thể gây nên giảm khả năng nghe của tai phổ biến như bệnh viêm tai giữa, ù tai,… do các nguyên nhân chính như: A. nước lọt vào tai, ráy tai bị bẩn. B. không khí lọt vào tai, ráy tai quá nhiều. C. nước bẩn lọt vào tai, ráy tai bị nhiễm khuẩn gây nhiễm trùng. D. nghe tiếng động quá mạnh gây nhiễm trùng. Câu 11: Nếu tuyến tụy không sản xuất được hormone insulin thì cơ thể sẽ mắc bệnh nào sau đây? A. Sỏi thận. B. Sỏi bàng quang. C. Dư insulin. D. Đái tháo đường. Câu 12: Môi trường trong cơ thể được tạo thành bởi thành phần nào? A. Máu B. Nước mô C. Bạch huyết D. Tất cả các đáp án trên Câu 13: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào quỳ tím đổi từ màu tím sang màu đỏ? A. HNO3. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. NaCl. Câu 14: Chất nào sau đây là base? Câu 15: Nhóm các dung dịch A. KOH. B. HCl. C. NaCl. D. H2SO4 có pH < 7 A. HCl, NaOH. B. Ba(OH2), H2SO4 C. NaCl, HCl. D. H2SO4, HNO3. Câu 16: Dãy các chất đều là oxide base? A. CuO, CO2, CaO. Na2O. B. CO2, SO2, P2O5, N2O5. C. CuO, MgO, K2O, CaO. D. CO2, CaO, FeO, CuO. II. Tự luận: Câu 17. (1,0 điểm). Giải thích nguyên nhân của các hiện tượng sau: Tại sao các xe ô tô chở xăng dầu thường phải treo dây xích phía sau kéo lê dưới đất?
- Câu 18. (2.0 điểm) a) Cho các vật: cao su, đồng, nylon, xích sắt, thủy tinh, sứ. Trong các vật trên, vật nào dẫn điện và vật nào không dẫn điện? b) Em hãy vẽ sơ đồ mạch điện đơn giản gồm: Nguồn điện (1 pin hoặc 2 pin), công tắc (mở hoặc đóng), bóng đèn, điện trở (biến trở). c) Trong mạch điện có sơ đồ như hình sau. Các ampe kế có số chỉ được ghi tương ứng trên hình vẽ là I1, I2, I3. Cho biết I1 = 2A. Hãy tính I2, I3? Câu 19: ( 0,75 điểm) Sau khi bạn An chạy thể dục vào, cả lớp thấy bạn đổ mồ hôi rất nhiều. a) Em hãy cho biết da bạn đang thực hiện chức năng gì? b) Lúc đó bạn An cần làm gì để bảo vệ sức khỏe? Câu 20: ( 0,75 điểm) Cần hình thành những thói quen sống khoa học nào để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu? Câu 21: ( 1,0 điểm) Viết phương trình hoá học cho các phản ứng sau a. Zn + HCl b.NaOH + H2SO4 c.Al2O3 + HNO3 d.SO3 + KOH Câu 22: ( 0,5 điểm) Hoà tan hoàn toàn 12 gam oxide kim loại R (R có hoá trị II) bằng một lượng vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 2M. Xác định công thức hoá học của oxide kim loại? Xác nhận của Ban Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra giám hiệu Bùi Thanh Tùng Trung Văn Đức Nguyễn Thị Thu Phương Nguyễn Thị Thu Phương Phạm Thị Nhung Phạm Thị Nhung Bùi Thanh Tùng
- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS LAI THÀNH GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC MÔN: KHTN 8 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: KHTN8 I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA A D C D A C A A A C D D A A D C II. Phần đáp án câu tự luận: Câu Nội dung Điểm Dùng dây xích sắt để tránh xảy ra cháy nổ xăng. Vì khi ô tô chạy, ô tô Câu cọ xát mạnh với không khí, làm nhiễm điện những phần khác nhau của 0,5 17 ô tô. Nếu bị nhiễm điện mạnh, giữa các phần này phát sinh tia lửa điện (1,0 gây cháy nổ xăng. 0,5 điểm) Nhờ dây xích sắt là vật dẫn điện, các điện tích dịch chuyển từ ô tô qua nó xuống đất, loại trừ sự nhiễm điện mạnh. - Vật dẫn điện: đồng, xích sắt. 0,25 - Vật không dẫn điện: cao su, nylon, thủy tinh, sứ 0,25 0,75 Câu 18 (2,0 điểm) aa c) Do các đèn và các ampe kế mắc nối tiếp với nhau nên: 0,25 I1 = I2 = I3 = 2A 0,5 a) Da thực hiện chức năng bài tiết mồ hôi để tỏa nhiệt và thải chất 0,25 Câu cặn bã ra ngoài. 19 b) Bạn An chưa nên vội ngồi xuống mà cần phải đi lại nơi thoáng 0,5 (0,75 mát , để cơ thể trở về trạng thái cân bằng bình thường( nhịp tim, nhịp điểm) thở bình thường, tiết mồ hôi,....) Câu Các thói quen sống khoa học để bảo hệ bài tiết nước tiểu là: 0,25 20 -Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như hệ bài tiết
- nước tiểu (0,75 - Khẩu phần ăn uống hợp lí ( không ăn quá mặn, quá chua, thức ăn 0,25 điểm) có nhiều chất tạo sỏi,không ăn thức ăn đã bị ôi thiu, uống đủ nước) - Đi tiểu ngay khi buồn tiểu 0,25 a. Zn + HCl ZnCl2 + H2 0,25 Câu b. NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O 0,25 21 c. Al2O3 + 6HNO3 2Al(NO3)3 +3H2O 0,25 (1,0 d. SO3 + 2KOH K2SO4 +H2O 0,25 điểm) n HCl = 0,3.2 = 0,6 mol Phương trình hoá học : 0,25 RO + 2HCl → RCl2 + H2O Câu 0,3 ← 0,6 mol 22 Khối lượng phân tử RO : (0,5 M = m : n = 12 : 0,3 = 40 điểm) = R + 16 0,25 → R = 24 (Mg) → Vậy công thức hoá học của oxide kim loại là MgO. Xác nhận của Ban Giáo viên thẩm định đáp Giáo viên ra đáp án giám hiệu án Trung Văn Đức Bùi Thanh Tùng Nguyễn Thị Thu Phương Nguyễn Thị Thu Phương Phạm Thị Nhung Phạm Thị Nhung Bùi Thanh Tùng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn