intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN - LỚP 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì II (Từ tuần 19 đết hết tuần học thứ 24). - Thời gian làm bài:60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 4,0 điểm;Thông hiểu: 1,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 5 câu hỏi (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC ĐỘ Điểm số Vận Nhận Thông Vận dụng Chủ đề biết hiểu dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm Bài 20. Hiện tượng 1 nhiễm 1 (0.25) 1 (0.25) 1 2 1.5 (1đ) điện do cọ xát Bài 21. Dòng điện, 1 (0.25) 1 (0.25) 0 2 0.5 nguồn điện Bài 22. 2 (0.5) 0 2 0.5
  2. MỨC ĐỘ Điểm số Vận Nhận Thông Vận dụng Chủ đề biết hiểu dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm Mạch điện đơn giản Bài 9. Base. 3 (0.75) 1(1đ) 1 3 1.75 Thang PH Bài 10. 1 (0.25) 2 (0.5) 0 3 0.75 Oxide Bài 38. Hệ nội 2 (0.5) 0 2 0.5 tiết ở người Bài 39. Da và điều hoà 1 (0.25) 1 (1đ) 1 1 1.25 thân nhiệt ở người Bài 40. 1 (0.25) 1 (1đ) 1 1 1.25 Sinh sản ở
  3. MỨC ĐỘ Điểm số Vận Nhận Thông Vận dụng Chủ đề biết hiểu dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm người Bài 41. Môi trường và các 1 (1đ) 1 0 1 nhân tố sinh thái Bài 42. Quần 2 (0.5) 0 2 0.5 thể sinh vật Bài 43. Quần 2 (0.5) 0 2 0.5 xã sinh vật Số câu 0 16 2 4 2 0 1 0 5 20 10,00 Điểm 0 4 2 1 2 0 1 0 5 5 10 số Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0 10 10 điểm số điểm điểm điểm điểm điểm điểm
  4. BẢNG ĐẶC TẢĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Đơn vị kiến thức Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Điện 1. Hiện tượng nhiễm điện. Nhận biết - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. 1 C1 Thông hiểu 1 C2 - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do cọ xát. - Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện tích. Vận dụng - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. Vận dụng cao - Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ chế vật nghiễm điện. 2. Nguồn điện. Dòng điện. Nhận biết - Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện. - Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế. 1 C3 - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn điện. Thông hiểu - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. 1 C4 - Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục. - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. 3. Mạch điện đơn giản Nhận biết Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến trở, chuông, ampe 2 C5,6 kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. Thông hiểu - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc.
  5. - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện). Vận dụng - Xác định được cường độ dòng điện của đoạn mạch gồm ba điện trở C21 mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song) - Xác định được hiệu điện thế của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song). Base (bazơ) Nhận biết – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). 1 C7 1 C8 – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. Thông hiểu – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. C22 – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. Thang đo pH Nhận biết Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung 1 C9 dịch. Thông hiểu Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Vận dụng Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. Oxide (oxit) Nhận biết Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên tố 1 C10 khác. Thông hiểu - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với 1 C11 oxygen. - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base 1 C12 (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính). – Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. Hệ nội 1. Chức năng của các tuyến nội Nhận biết: tiết ở tiết
  6. người 1 C13 – Kể được tên các tuyến nội tiết. –Nêu được chức năng của các tuyến nội tiết. 2. Bảo vệ hệ nội tiết Nhận biết: – Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu 1 C14 cổ do thiếu iodine,...). Thông hiểu: –Nêu được cách phòng chống các bệnh liên quan đến hệ nội tiết. Vận dụng: – Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức khoẻ bản thân và người thân trong gia đình. Vận dụng cao: Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (ví dụ bệnh tiểu đường, bướu cổ). Da và 1. Chức năng và cấu tạo da Nhận biết: điều người – Nêu được cấu tạo sơ lược của da. 1 C15 hoà – Nêu được chức năng của da. thân nhiệt ở người 2. Chăm sóc và bảo vệ da Thông hiểu: – Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp da an toàn. Vận dụng: –Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an toàn cho da. Vận dụng cao: – Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong khu dân cư. – Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. 3. Thân nhiệt Nhận biết: – Nêu được khái niệm thân nhiệt. – Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người. – Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt. – Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng. – Nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt. Thông hiểu:
  7. – Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ thể. Vận dụng: – Thực hành được cách đo thân nhiệt. C23 Vận dụng cao: –Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng hoặc lạnh. Sinh 1. Chức năng, cấu tạo của hệ Nhận biết: sản sinh dục –Nêu được chức năng của hệ sinh dục. 1 C16 –Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ. – Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ. Thông hiểu: - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. 2. Bảo vệ hệ sinh dục và Bảo vệ Nhận biết: sức khoẻ sinh sản. – Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). – Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. – Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Thông hiểu: – Nêu được cách phòng tránh thai. – Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). Vận dụng: C24 – Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân. Vận dụng cao: –Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức khoẻ sinh sản vị thành niên (an toàn tình dục). Môi Khái niệm Nhận biết: trường – Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật và các Thông hiểu: nhân – Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi trường trên cạn, tố sinh môi trường dưới nước, môi trường trong đất và môi trường sinh vật. thái Lấy được ví dụ minh hoạ các môi trường sống của sinh vật. Nhân tố sinh thái vô sinh, hữu Nhận biết:
  8. sinh – Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái. Thông hiểu: – Trình bày được sơ lược khái niệm về giới hạn sinh thái, lấy được ví dụ minh hoạ. – Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố hữu sinh (bao gồm cả nhân tố con người). Lấy được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. C25 Hệ 1. Quần thể; Nhận biết: sinh – Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. 1 C17 thái 1 C18 – Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). Thông hiểu: – Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). Vận dụng: –Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần thể. 2. Quần xã; Nhận biết: – Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật. – Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần xã (Đặc điểm về độ đa 2 C19 dạng: số lượng loài và số cá thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần C20 loài: loài ưu thế, loài đặc trưng). Thông hiểu: – Lấy được ví dụ minh hoạ các đặc trưng của quần xã.. Vận dụng: –Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã.
  9. ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Họ tên: Năm học 2023– 2024 ………………………………. Môn: KHTN 8 Lớp:…………………………… Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên A/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1.Có thể làm thước nhựa nhiễm điện bằng cách nào dưới đây? A. Áp sát thước nhựa vào một cực của pin. B. Áp sát thước nhựa vào một đầu của thanh nam châm. C. Hơ nóng nhẹ thước nhựa trên ngọn lửa. D. Cọ xát thước nhựa bằng mảnh vải khô. Câu 2. Khi chải tóc bằng lược nhựa, thường xảy ra hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây? A. Lược nhựa bị nhiễm điện. B. Tóc bị nhiễm điện C. Cả tóc và lược đều nhiễm điện. D. Cả tóc và lược đều không nhiễm điện. Câu 3.Dòng điện là dòng A. là dòng chuyển dời có tự do của các hạt mang điện. B. là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. C. là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện tích dương. D. là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện tích âm. Câu 4. Để cung cấp các dụng cụ, thiết bị điện hoạt động khi có dòng điện chạy qua thì phải cần có thiết bị nào? A. Nguồn điện. B. Bóng đèn. C. Công tắc. D. Cầu chì Câu 5. Bóng đèn được kí hiệu bằng kí hiệu nào sau đây?
  10. A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. Câu 6. Nguồn điện được kí hiệu bằng kí hiệu nào sau đây? A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. Câu 7. Những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hyđroxide. Khi tan trong nước, tạo ra ion OH- , thuộc hợp chất A. base. B. acid. C. muối. D. oxide base. Câu 8. Trường hợp nào base được gọi là kiềm? A. Base không tan trong nước. B. Base tác dụng được với axit. C. Base tan trong nước. D. Base tác dụng với nước. Câu 9.Thang pH được dùng để đánh giá A. độ acid của dung dịch. B. độ base của dung dịch. C. độ acid, base của dung dịch. D. độ mặn, độ chua của dung dịch. Câu 10. Oxide là hợp chất của oxygen với A. một nguyên tố kim loại. B. một nguyên tố hóa học khác. C. một nguyên tố phi kim. D. nhiều nguyên tố hóa học khác. Câu 11. Cho sơ đồ phản ứng sau 4Al + 3O2 ->2......... Em hãy chọn chất thích hợp để điền vào chỗ (........) A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. Al. D. AlCl3. Câu 12. Trong những oxide sau: SO2, Na2O, NO, Fe2O3, oxide tác dụng được với hydrocloric acid là A. SO2, Na2O. B. NO, Fe2O3. C. SO2, NO. D. Na2O, Fe2O3. Câu 13. Tuyến nội tiết nào sau đây tiết ra hormone kích thích hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác trong cơ thể người? A. Tuyến tuỵ. B. Tuyến yên. C. Tuyến trên thận.D. Tuyến giáp. Câu 14. Bệnh tiểu đường liên quan chủ yếu đến hormone nào sau đây? A. Insulin. B. Thyroxine. C. Calcitonin. D. Testosterone. Câu 15. Ở người, da có cấu tạo gồm mấy lớp? A. 2 lớp. B. 3 lớp. C. 4 lớp. D. 5 lớp.
  11. Câu 16. Chức năng chính của hệ sinh dục ở nam là A. sản sinh ra trứng. B. nuôi dưỡng thai nhi. C. bảo vệ thai nhi. D. sản sinh ra tinh trùng. Câu 17. Tập hợp các cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian xác định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản để tạo thành những thế hệ mới, được gọi là A. quần xã sinh vật. B. hệ sinh thái. C. quần thể sinh vật. D. sinh cảnh. Câu 18. Số lượng các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể, được gọi là A. mật độ cá thể trong quần thể. B. kích thước của quần thể. C. tỉ lệ giới tính. D. thành phần nhóm tuổi. Câu 19.Trong quần xã sinh vật, mức độ phong phú về số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã được gọi là A. thành phần nhóm tuổi. B. độ đa dạng. C. độ nhiều. D. tỷ lệ giới tính. Câu 20. Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác trong quần xã, được gọi là A. loài ưu thế. B. loài sinh vật. C. loài đặc trưng. D. loài định cư. B/ Tự luận:(5điểm) Câu 21. (1 điểm)Trong các quạt điện thường xuyên quay mà vẫn có rất nhiều bụi dính vào. Đặc biệt ở mép cánh quạt ta thấy có nhiều bụi bám vào nhiều nhất. Giải thích tại sao như vậy? Câu 22.(1 điểm) Em hãy viết phương trình hóa học xảy ra khi cho a. dung dịch sođium hyđroxide (NaOH) tác dụng với dung dịch sulfuric acid (H2SO4). b. Magnesium hyđroxide Mg(OH)2 tác dụng với hydrocloric acid (HCl). Câu 23. (1 điểm) Trong lúclao động ngoài trời (thời tiết đang nắng nóng), một bạn học sinh bị say nắng. Em sẽ xử lý như thế nào khi gặp tình huống nêu trên? Câu 24.(1 điểm) Vận dụng những kiến thức về sinh sản, em hãy cho biết 4 điều cần thực hiện khi bước vào tuổi dậy thì? Câu 25.(1 điểm) Cho các nhân tố sinh thái sau: ánh sáng, cây cỏ, gỗ mục, con hươu, gió thổi, nhiệt độ, rắn hổ mang, cây thông. Em hãy sắp xếp các nhân tố trên vào từng nhóm nhân tố sinh thái cho phù hợp. - Hết – …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………..
  12. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………..
  13. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. ĐỀ CHÍNH THỨC Trường: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - HSKT ……………………………… Năm học 2023– 2024 Họ tên: Môn: KHTN 8 ………………………………. Thời gian: 60 phút Lớp:…………………………… (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên A/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1.Có thể làm thước nhựa nhiễm điện bằng cách nào dưới đây? A. Áp sát thước nhựa vào một cực của pin. B. Áp sát thước nhựa vào một đầu của thanh nam châm. C. Hơ nóng nhẹ thước nhựa trên ngọn lửa. D. Cọ xát thước nhựa bằng mảnh vải khô. Câu 2. Khi chải tóc bằng lược nhựa, thường xảy ra hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây? A. Lược nhựa bị nhiễm điện. B. Tóc bị nhiễm điện C. Cả tóc và lược đều nhiễm điện. D. Cả tóc và lược đều không nhiễm điện. Câu 3.Dòng điện là dòng A. là dòng chuyển dời có tự do của các hạt mang điện. B. là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. C. là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện tích dương. D. là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện tích âm.
  14. Câu 4. Để cung cấp các dụng cụ, thiết bị điện hoạt động khi có dòng điện chạy qua thì phải cần có thiết bị nào? A. Nguồn điện. B. Bóng đèn. C. Công tắc. D. Cầu chì Câu 5. Bóng đèn được kí hiệu bằng kí hiệu nào sau đây? A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. Câu 6. Nguồn điện được kí hiệu bằng kí hiệu nào sau đây? A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. Câu 7. Những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hyđroxide. Khi tan trong nước, tạo ra ion OH- , thuộc hợp chất A. base. B. acid. C. muối. D. oxide base. Câu 8. Trường hợp nào base được gọi là kiềm? A. Base không tan trong nước. B. Base tác dụng được với axit. C. Base tan trong nước. D. Base tác dụng với nước. Câu 9.Thang pH được dùng để đánh giá A. độ acid của dung dịch. B. độ base của dung dịch. C. độ acid, base của dung dịch. D. độ mặn, độ chua của dung dịch. Câu 10. Oxide là hợp chất của oxygen với A. một nguyên tố kim loại. B. một nguyên tố hóa học khác. C. một nguyên tố phi kim. D. nhiều nguyên tố hóa học khác. Câu 11. Cho sơ đồ phản ứng sau 4Al + 3O2 ->2......... Em hãy chọn chất thích hợp để điền vào chỗ (........) A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. Al. D. AlCl3. Câu 12. Trong những oxide sau: SO2, Na2O, NO, Fe2O3, oxide tác dụng được với hydrocloric acid là A. SO2, Na2O. B. NO, Fe2O3. C. SO2, NO. D. Na2O, Fe2O3. Câu 13. Tuyến nội tiết nào sau đây tiết ra hormone kích thích hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác trong cơ thể người? A. Tuyến tuỵ. B. Tuyến yên. C. Tuyến trên thận.D. Tuyến giáp.
  15. Câu 14. Bệnh tiểu đường liên quan chủ yếu đến hormone nào sau đây? A. Insulin. B. Thyroxine. C. Calcitonin. D. Testosterone. Câu 15. Ở người, da có cấu tạo gồm mấy lớp? A. 2 lớp. B. 3 lớp. C. 4 lớp. D. 5 lớp. Câu 16. Chức năng chính của hệ sinh dục ở nam là A. sản sinh ra trứng. B. nuôi dưỡng thai nhi. C. bảo vệ thai nhi. D. sản sinh ra tinh trùng. Câu 17. Tập hợp các cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian xác định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản để tạo thành những thế hệ mới, được gọi là A. quần xã sinh vật. B. hệ sinh thái. C. quần thể sinh vật. D. sinh cảnh. Câu 18. Số lượng các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể, được gọi là A. mật độ cá thể trong quần thể. B. kích thước của quần thể. C. tỉ lệ giới tính. D. thành phần nhóm tuổi. Câu 19. Trong quần xã sinh vật, mức độ phong phú về số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã được gọi là A. thành phần nhóm tuổi. B. độ đa dạng. C. độ nhiều. D. tỷ lệ giới tính. Câu 20. Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác trong quần xã, được gọi là A. loài ưu thế. B. loài sinh vật. C. loài đặc trưng. D. loài định cư. B/ Tự luận:(5điểm) Câu 21.(1.5 điểm) Em hãy viết phương trình hóa học xảy ra khi cho a. dung dịch sođium hyđroxide (NaOH) tác dụng với dung dịch sulfuric acid (H2SO4). b. Magnesium hyđroxide Mg(OH)2 tác dụng với hydrocloric acid (HCl). Câu 22. (2.0 điểm) Nêu chức năng của hệ sinh dục nam và nữ? (2đ) Câu 23.(1.5 điểm) Cho các nhân tố sinh thái sau: ánh sáng, cây cỏ, gỗ mục, con hươu, gió thổi, nhiệt độ, rắn hổ mang, cây thông. Em hãy sắp xếp các nhân tố trên vào từng nhóm nhân tố sinh thái cho phù hợp. - Hết – …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………..
  16. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………..
  17. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: KHTN 8 A/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B A C A A C C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D B A B D C B B C B/ Tự luận:(5điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 21 Vìcánh quạt khi quay sẽ cọ xát với không khí ⇒ bị nhiễm điện ⇒ hút các 0.5đ (1đ) hạt bụi bẩn. - tại mép cánh quạt, quạt quay mạnh nhất⇒ bị nhiễm điện mạnh ⇒ hút các 0.5đ hạt bụi bẩn nhiều. Câu 22 a. 2NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2H2O 0,5 đ (1đ) b. Mg(OH)2+ 2HCl -> MgCl2+ 2H2O 0.5 đ HS không cân bằng hoặc cân bằng sai phương trình trừ 0,25 đ Câu 23 - Cần nhanh chóng di chuyển bạn đến nơi thoáng mát. 0.25đ 1đ - Cởi bớt quần áo, cho uống nước mát có pha muối. 0.25đ - Chườm lạnh bằng khăn mát hoặc nước đá ở những vị trí có động mạch lớn đi gần ngoài da như nách, bẹn, cổ. 0.25đ - Nếu bạn hôn mê không uống được nước hoặc nôn liên tục, sốt tăng liên
  18. tục, kèm các triệu chứng đau bụng, đau ngực, khó thở thì phải nhanh chóng chuyển nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất. 0.25đ Câu 24 - Vệ sinh cơ thể sạch sẽ, đặc biệt là các bộ phận thuộc cơ quan sinh dục. 0.25đ (1đ) - Tìm hiểu các thông tin chính thống về sức khoẻ sinh sản vị thành niên. - Có chế độ dinh dưỡng phù hợp với bản thân. 0.25đ - Tham gia những môn thể thao phù hợp với bản thân để phát triển cơ và xương. 0.25đ 0.25đ Câu 25 - Nhân tố sinh thái vô sinh: ánh sáng, gỗ mục, gió thổi, nhiệt độ. 0.5đ (1đ) - Nhân tố sinh thái hữu sinh: cây cỏ, con hươu, rắn hổ mang, cây thông. (HS xác định sai 1 nhân tố trừ 0.125đ) 0.5đ
  19. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - HSKT MÔN: KHTN 8 A/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B A C A A C C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D B A B D C B B C B/ Tự luận:(5điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 21 a. 2NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2H2O 0,75 đ (1.5đ) b. Mg(OH)2 + 2HCl -> MgCl2 + 2H2O 0.75 đ HS không cân bằng hoặc cân bằng sai phương trình trừ 0,25 đ Câu 22 - Hệ sinh dục nam: sản sinh ra tinh trùng 1đ 1đ - Hệ sinh dục nữ: sản sinh ra trứng, bảo vệ và nuôi dưỡng thai nhi cho đến khi sinh ra. 1đ Câu 24 - Nhân tố sinh thái vô sinh: ánh sáng, gỗ mục, gió thổi, nhiệt độ. 0.75đ (1.5đ) - Nhân tố sinh thái hữu sinh: cây cỏ, con hươu, rắn hổ mang, cây thông. (HS xác định sai 1 nhân tố trừ 0.25đ) 0.75đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2