intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD-ĐT HIỆP ĐỨC KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN. LỚP 8 (Năm học 2023-2024) - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 (từ tuần 19 đến hết tuần học thứ 25 ) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu (mỗi câu 0,25điểm) (Nhận biết: 2,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 0,0 điểm; Vận dụng cao: 0,0 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm, gồm 7 câu (Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) 1) KHUNG MA TRẬN MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 19. Đòn bẩy 1 câu 1 câu và ứng 2 0’5 (0,25d) (0,25d) dụng Bài 20. Hiện tượng nhiễm 1 câu (1đ) 1 1 điện do cọ xát Bài 21. 1 câu 2 câu 1 2 1 Dòng (0,5đ) (0,5d) điện, nguồn
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 điện Bài 9. 2câu 1 câu 1 câu 1 1,25 Base. 3 (0,5đ) (0,5đ (0,25đ) Thang pH Bài 10. 1 câu 1 1,25 Oxide 1 câu (1đ) 1 (0,25d) Bài 37. Hệ thần kinh và 2 câu (0,5 2 0,5 các giác d) quan ở người Bài 38. Hệ nội 1 câu 1 1 tiết ở (1d) người Bài 39. Da và 1 câu điều hoà 1 1 (1d) thân nhiệt ở người Bài 40. 1 câu Sinh sản 1 0,25 (0,25d) ở người Bài 41. 1 câu 1 0,25 Môi (0,25d) trường sốngvà
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 các nhân tố sinh thái Bài 42. 1 câu Quần thể 1 0,25 (0,25d) sinh vật Bài 43. 1 câu 1 câu 2 câu Quần xã 1 3 1,75 đ (0,25d) (1d) (0,5d) sinh vật Số câu 2 câu 10 câu 2 câu 6 câu 2 câu 1 câu 7 câu 16 câu Số điểm 1,5 đ 2,5 đ 1,5 đ 1,5 đ 2đ 1đ 6đ 4đ 10 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 1 điểm 10 điểm 10 điểm 2) BẢNG ĐẶC TẢ
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ( Số ( ( Số câu) ý) câu) Bài 19. Đòn bẩy và Nhận biết - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. 1 C2 ứng dụng Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. Thông hiểu - Lấy được ví dụ thực tế trong lao động sản xuất trong việc sử dụng đòn bẩy và chỉ ra được nguyên nhân sử dụng đòn bẩy đúng cách sẽ giúp giảm sức người và ngược lại. 1 C4 Nêu được tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. Vận dụng - Sử dụng đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. Vận dụng cao - Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên tắc đòn bẩy. Bài 20. Hiện tượng Nhận biết - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện nhiễm điện do cọ - Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với 1 nguyên tố khác. 1 C5 xát Thông hiểu - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do cọ xát. Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện tích. Vận dụng - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện 1 C do cọ xát. Vận dụng cao - Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ chế vật nghiễm điện. Nhận biết - Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. 1 C Bài 21. Dòng điện, - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện. nguồn điện - Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế. C3 - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. 1 C1 1
  5. Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn điện. Thông hiểu - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. - Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục. - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện). Vận dụng - Xác định được cường độ dòng điện của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song) Xác định được hiệu điện thế của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song). Bài 9. Base. Thang Nhận biết – Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung 1 C6 pH dịch. – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc 1 C7 base không tan. Thông hiểu – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm C8 (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. 1 1 C -Viết được công thức hóa học 1 số base từ tên gọi của chúng Nhận biết 1 Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với 1 nguyên tố C5 khác. Bài 10. Oxide Vận dụng - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính). Vận dụng cao Viết được PTHH oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với dung dịch base; phân loại được các loại oxide. 1 C Nhận biết: – Nêu được chức năng của hệ thần kinh và các giác quan. 2 C9,10 – Nêu được chức năng của các giác quan thị giác và thính giác. – Dựa vào hình ảnh kể tên được hai bộ phận của hệ thần kinh là bộ phận trung ương (não, tuỷ sống) và bộ phận ngoại biên (các dây thần kinh, hạch
  6. thần kinh). - –Nêu được tác hại của các chất gây nghiện đối với hệ thần kinh. Thông hiểu: – Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng bệnh đó. –Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính giác và cách phòng, chống các bệnh đó(ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật về mắt: cận thị, viễn thị, ...). – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của mắt và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng. - – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh. Vận dụng: –Liên hệ được kiến thức truyền ánh sáng trong thu nhận ánh sáng ở mắt. – Liên hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh ở t –Không sử dụng các chất gây nghiện và tuyên truyền hiểu biết cho người khác. -Vận dụng được hiểu biết về các giác quan để bảo vệ bản thân và người thân trong gia đình. Bài 37. Hệ thần Vận dụng cao: –Tìm hiểu được các bệnh và tật về mắt trong trường học (cận thị, viễn kinh và các giác thị,...), tuyên truyền chăm sóc và bảo vệ đôi mắt. quan ở người (tt) Nhận biết: – Kể được tên các tuyến nội tiết. –Nêu được chức năng của các tuyến nội tiết. 1 C – Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu cổ do thiếu iodine,...). Thông hiểu: –Nêu được cách phòng chống các bệnh liên quan đến hệ nội tiết Bài 38. Hệ nội tiết ở Vận dụng: Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức khoẻ bản người thân và người thân trong gia đình. Vận dụng cao: –Nêu được cách phòng chống các bệnh liên quan đến hệ nội tiết Nhận biết: – Nêu được cấu tạo sơ lược của da. – Nêu được chức năng của da. – Nêu được khái niệm thân nhiệt. – Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người. – Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt.
  7. – Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng. – Nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt. Thông hiểu: - Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp da an toàn. Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ thể. Vận dụng: – Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an toàn cho da. 1 Thực hành được cách đo thân nhiệt. Vận dụng cao: – Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong khu dân cư. – Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. -Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng hoặc lạnh. Nhận biết: – Nêu được chức năng của hệ sinh dục. – Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ. Bài 39. Da và điều Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, hoà thân nhiệt ở giang mai, lậu,...). người – Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Thông hiểu: – Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ. - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. – Nêu được cách phòng tránh thai. 1 C12 – Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). Bài 40. Sinh sản ở Vận dụng: Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân. người Vận dụng cao: Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức khoẻ sinh sản vị thành niên (an toàn tình dục). Nhận biết - Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật - Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái. Thông hiểu - Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi trường trên cạn, 1 C11 môi trường dưới nước, môi trường trong đất và môi trường sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ các môi trường sống của sinh vật. - Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố hữu sinh (bao
  8. gồm cả nhân tố con người). Lấy được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. Vận dụng Đề xuất biện pháp bảo về môi trường Bài 41 Nhận biết – Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. Môi trường và các Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, 1 C13 nhân tố sinh thái giới tính, lứa tuổi, phân bố). Thông hiểu - Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). Vận dụng - Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần thể. Nhận biết - Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật. Bài 42 Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần xã (Đặc điểm về độ đa 1 C14 Quần thể sinh vật dạng: số lượng loài và số cá thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần loài: loài ưu thế, loài đặc trưng). Thông hiểu - Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật 1 2 C C15,16 tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái. - Lấy được ví dụ minh hoạ các đặc trưng của quần xã. Vận dụng – Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã. Bài 43 Quần xã sinh vật
  9. PHÒNG GD&ĐT HIỆP KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐỨC Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) TRỖI Họ và tên: ……………….. ………. Lớp: 8/ ………… Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I.Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Vật nào dưới đây là vật dẫn điện? A. Thanh gỗ khô. B. Một đoạn ruột bút chì. C. Một đoạn dây nhựa. D.Thanh thủy tinh. Câu 2. Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào là đòn bẩy? A. Cái cầu thang gác. B. Mái chèo. C. Thùng đựng nước. D. Quyển sách nằm trên bàn. Câu 3. Dòng điện là A. dòng các electron chuyển dời có hướng. B. dòng các điện tích âm chuyển dời có hướng. C. dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. D. dòng chuyển dời theo mọi hướng của các hạt mang điện. Câu 4. Nếu đòn bẩy quay quanh điểm tựa O, trọng lượng của vật cần nâng tác dụng vào điểm O1 của đòn bẩy, lực nâng vật tác dụng vào điểm O 2 của đòn bẩy thì dùng đòn bẩy được lợi về lực trong trường hợp nào dưới đây? A. Khoảng cách OO1 > OO2 B. Khoảng cách OO1 = OO2 C. Khoảng cách OO1 < OO2 D. Khoảng cách OO1 = 2OO2 Câu 5. Hợp chất X được tạo thành từ oxygen và một nguyên tố khác. Chất X thuộc loại chất gì cho dưới đây? A. Muối. B. Acid. C. Base. D. Oxide. Câu 6. Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. CaSO4. B. NaNO3. C. HCl. D. Ca(OH)2. Câu 7. Trong các base dưới đây, base nào tan nhiều trong nước? A. NaOH. B. Fe(OH)3. C. Cu(OH)2. D. Mg(OH)2.
  10. Câu 8. Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh? A. Potassium hydroxide. B. Acetic acid. C. Calcium sulfate. D. Sodium chloride. Câu 9. Bộ phận nào của tai thông với khoang miệng? A. Màng nhĩ . B. Vòi tai. C. Ốc tai. D. Ống tai. Câu 10. Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ? A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm. B. Xử lí các kích thích về sóng âm. C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian. D. Truyền sóng âm về não bộ. Câu 11. Môi trường bao gồm: A. nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật. B. các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật. C. tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật. D. các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm. Câu 12. Hệ sinh dục có chức năng nào sau đây? A. Sản sinh tinh trùng. B. Sinh sản duy trì nòi giống C. Sản sinh trứng. D. Điều hoà kinh nguyệt. Câu 13. Quần thể sinh vật là A. tập hợp các cá thể cùng loài, sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định; có khả năng sinh sản tạo ra những thế hệ mới. B. tập hợp những cá thể khác loài nhưng có cùng khu phân bố, có khả năng sinh sản tạo ra những thế hệ mới. C. tập hợp những cá thể cùng loài, có mật độ, thành phần kiểu gen đặc trưng. D. tập hợp những cá thể cùng loài, sống trong một ổ sinh thái, tại một thời điểm nhất định. Câu 14. Quần xã sinh vật là A. tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau. B. tập hợp các cá thể sinh vật khác loài. C. tập hợp các sinh vật cùng loài. D. tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên. Câu 15. Trong chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ → Sâu ăn lá cây → Cầy → Hổ. Sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất? A. Hổ. B. Cầy. C. Cây cỏ. D. Sâu ăn lá cây. Câu 16. Sơ đồ chuỗi thức ăn nào sau đây đúng? A. Diều hâu → Rắn → Cóc → Châu chấu →Lúa. B. Lúa → Châu chấu → Cóc → Rắn → Diều hâu. C. Châu chấu → Cóc → Rắn → Diều hâu →Lúa. D. Cóc → Châu chấu → Lúa → Rắn → Diều hâu. II. Tự luận: (6 điểm) Câu 17. (0,5 điểm) Nêu một số nguồn điện trong thực tế và cho biết tác dụng của nguồn điện? Câu 18. (1 điểm) Khi thổi vào mặt bàn, bụi bay đi. Tại sao cánh quạt điện thổi gió mạnh, sau một thời gian lại có nhiều bụi bám vào cánh quạt, đặc biệt ở mép cánh quạt chém vào không khí? Câu 19. (0,5 điểm) Viết các công thức hóa học của các base có tên gọi sau? a) Iron (III) hydroxide. b) Calcium hydroxide.
  11. Câu 20. (1 điểm) Cho các oxide sau: CaO; CO2; CO Oxide nào có thể tác dụng với: a) Dung dịch HCl. b) Dung dịch Ca(OH)2. - Viết các phương trình hóa học xảy ra. - Cho biết các oxide CO2, CO thuộc loại oxide nào? Câu 21. (1 điểm) Nêu chức năng của tuyến tụy? Khi hoạt động của tuyến tụy bị rối loạn có thể gây ra các bệnh gì? Câu 22. (1 điểm) Vận dụng những hiểu biết về da, em hãy nêu các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và trang điểm da an toàn? Câu 23. (1 điểm) Cho một tập hợp gồm các sinh vật sau: vi sinh vật, cáo, dê, thỏ, cỏ, chim ăn sâu, sâu ăn lá, hổ. Hãy lập 2 chuỗi thức ăn khác nhau (có từ 4 mắt xích trở lên) trong tập hợp sinh vật trên. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  12. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: KHTN LỚP 8 Năm học: 2023-2024 I. Trắc nghiệm khách quan: 4 điểm Đúng mỗi câu: 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA B B C C D C A A B A C B A A C B II. Tự luận: 6 điểm Câu Đáp án Điểm Ghi chú 17 - Nguồn điện: Pin, acquy, ổ điện, … 0,25 đ - Nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện. 0,25 đ 18 - Một vật nhiễm điện có khả năng hút các vật nhẹ. 0,25 đ - Khi cánh quạt khi quay, đặt biệt là mép quạt cọ xát nhiều với không khí nên bị nhiễm điện và khi đó 0,75đ cánh quạt có khả năng hút bụi trong không khí, nên bụi bám nhiều vào cánh quạt. Mặt bàn chưa nhiễm điện nên không hút được bụi, do đó khi thổi bụi trên bàn bụi sẽ bay đi. 19 a) Fe(OH)3 0,25 đ b) CaO 0,25 đ 20 a. CaO 0,125 đ b. CO2 0,125 đ
  13. CaO + 2HCl -> CaCl2 + H2O 0,25 đ CO2 + Ca(OH)2-> CaCO3+ H2O 0,25 đ CO2 oxide acid 0,125 đ CO oxide trung tính 0,125 đ 21 - Chức năng ngoại tiết: Tiết dịch tiêu hóa đổ vào tá 0,25 đ tràng để tiêu hóa thức ăn - Chức năng nội tiết: tiết hormone insulin và 0,25 đ glucagon tham gia điều hòa lượng đường trong máu luôn được ổn định - Tuyến tụy là tuyến pha 0,25 đ - Bệnh liên quan đến tuyến tụy: bệnh tiểu đường và 0,25 đ bệnh hạ đường huyết 22 + Tránh làm da bị tổn thương 0,25đ + Tránh để da tiếp xúc ánh nắng gay gắt 0,25đ + Không lạm dụng mĩ phẩm 0,25đ + Vệ sinh cơ thể sạch sẽ, vệ sinh da sạch sẽ sau khi 0,25đ trang điểm 23 Cỏ dê hổ vi sinh vật 0,5 đ Cỏ thỏ hổ vi sinh vật 0,5 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2