intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2023– 2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 8 MA TRẬN ĐỀ - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì II khi kết thúc nội dung ở tuần 25 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi:10 câu hỏi ở mức độ nhận biết và 6 câu hỏi thông hiểu. - Phần tự luận: 6,0 điểm, gồm 9 câu hỏi: Nhận biết: 3 câu hỏi: 1,5 điểm; Thông hiểu: 2 câu: 1,5 điểm; Vận dụng: 3 câu: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1 câu: 1,0 điểm. Hóa: (2,5đ): TN 0,5đ: Biết: 2 câu: 0,5đ; (Câu 1, 2); Tự luận 2,0đ; Hiểu: 1 câu 1,0 đ; Vận dụng: 1 câu: 1,0đ (Câu 17, 18). Lí: (4,5đ): TN 2,5đ: Biết 1,5đ; Hiểu: 1,0đ (Câu 3-12); Tự luận 2,0 đ: Biết: 1 câu: 0,5đ; Hiểu 1 câu: 0,5đ; Vận dụng 2 câu: 1,0đ (Câu 19, 20, 21, 22) Sinh: (3,0đ): TN 1,0đ: Biết: 2 câu: 0,5đ; Hiểu: 2 câu: 0,5đ (Từ câu 13 đến câu 16); Tự luận: 2,0đ: Biết: 2 câu: 1,0đ; Vận dụng cao: 1 câu: 1,0đ (Câu 23, 24, 25) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2 Bài 8. Acid 2 câu 0.5 đ ( 0,5 đ) 1 Bài 9. pH- Base 1 câu 1,0 đ ( 1,0 đ) Bài 10. Oxide 1 1 câu 1,0 đ
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ( 1,0 đ) Bài 19. Đòn bẩy và ứng dụng 1 câu 1 câu 2 câu 0,5đ (0,25đ) (0,25đ) Bài 20. Hiện tượng nhiễm 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 0,75đ điện do cọ xát (0,25đ) (0,5đ) Bài 21. Dòng điện, nguồn 1 câu 1 câu điện 1 câu 1 câu 0,75đ (0,5đ) (0,25đ) 1 câu 1 câu Bài 22. Mạch điện đơn giản 1 câu 1 câu 0,75đ (0,25đ) (0,5đ) Bài 23. Tác dụng của dòng 3 câu 3 câu 0,75đ điện. (0,75đ) Bài 24 và 25. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế và Thực 2 câu 1 câu 1 câu 2 câu 1,0đ hành đo cường độ dòng điện (0,5đ) (0,5đ) và hiệu điện thế Bài 37. Hệ thần kinh và các 1 câu giác quan ở người 1 câu 0,25đ (0,25đ) Bài 38. Hệ nội tiết ở người 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 0,75đ (0,5đ) (0,25đ) Bài 39. Da và điều hoà thân 1 câu nhiệt ở người 1 câu 1,0đ (1,0đ)
  3. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 40. Sinh sản ở người 1 câu 2 câu 1 câu 2 câu 1,0đ (0,5đ) (0,5đ) Số câu 3 10 2 6 3 1 9 16 Điểm số 1,5 2,5 1,5 1,5 2 1 6 4 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II (2023– 2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 8
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Nhận biết Nêu được khái niệm tốc độ phản ứng 1 C1 Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, 1 C2 H2SO4, CH3COOH). Thông hiểu Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ Bài 8. Acid thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. Thông hiểu Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. Bài 9. pH- Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng Base với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Vận dụng Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. 1 C17 Vận dụng cao Bài 10. Nhận biết Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên tố Oxide khác. Thông hiểu Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen.
  5. Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide 1/2 C18a acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính) Viết được phương trình hoá học tạo oxide acid, oxide tác dụng với acid và 1/2 C18b base. Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. Vận dụng Vận dụng cao Bài 19. Đòn - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. . 1 C3 bẩy và ứng Nhận biết dụng - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật - Lấy được ví dụ thực tế trong lao động sản xuất trong việc sử dụng đòn bẩy và chỉ ra được nguyên nhân sử dụng đòn bẩy đúng cách sẽ giúp giảm sức người và 1 C4 ngược lại. Thông hiểu - Nêu được tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. - Sử dụng đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. Vận dụng Vận dụng cao - Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên tắc đòn bẩy. Bài 20. Hiện - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. tượng nhiễm Nhận biết điện do cọ Thông hiểu xát - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. 1 C5 - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do cọ xát.
  6. Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi - Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện tích. - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện Vận dụng do cọ xát. 1 C21 Vận dụng cao - Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ chế vật nghiễm điện. - Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện. Nhận biết - Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế. 1 C6 Bài 21. Dòng - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. 1 C19 điện, nguồn điện - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn điện. - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. Thông hiểu - Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục. - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. Bài 22. - Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến trở, chuông, ampe kế, Mạch điện Nhận biết vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. 1 C10 đơn giản - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. 1 C20 Thông hiểu - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện). Vận dụng - Xác định được cường độ dòng điện của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song)
  7. Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi - Xác định được hiệu điện thế của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song). Nhận biết - Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí. - Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. 1 C7 - Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện. Thông hiểu Bài 23. Tác - Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. 1 C8 dụng của dòng điện. - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. 1 C9 - Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng điện và giải Vận dụng thích. - Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm một vật dụng điện hữu ích Vận dụng cao cho bản thân (hay đưa ra biện pháp sử dụng điện an toàn và hiệu quả). Bài 24 và 25 - Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. 1 C11 Cường độ dòng điện và - Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. hiệu điện thế. Nhận biết - Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. 1 C12 TH: Đo cường độ - Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. dòng điện và hiệu điện - Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu của điện trở (biến trở). thế. Thông hiểu - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), ampe kế. - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), vôn kế. - Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị.
  8. Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi - Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) khi biết trước các số liệu C22a, 1 liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định bằng công thức Định luật b Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) Vận dụng - Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định giá trị bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) Vận dụng cao - Vận dụng công thức định luật Ôm để giải phương trình bậc nhất một ẩn số với đoạn mạch mắc hỗn hợp gồm 2 điện trở mắc song song và mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R1 //R2)nt R3}. - Nêu được chức năng của hệ thần kinh và các giác quan. - Nêu được chức năng của các giác quan thị giác và thính giác. 1 C13 Nhận biết - Dựa vào hình ảnh kể tên được hai bộ phận của hệ thần kinh là bộ phận trung ương (não, tuỷ sống) và bộ phận ngoại biên (các dây thần kinh, hạch thần kinh). - Nêu được tác hại của các chất gây nghiện đối với hệ thần kinh. - Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng các bệnh đó. - Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính giác và cách phòng, Bài 37. Hệ chống các bệnh đó (ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật về mắt: thần kinh và Thông hiểu cận thị, viễn thị, ...). các giác - Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của mắt và sơ đồ quan ở người đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng. - Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh. Vận dụng - Liên hệ được kiến thức truyền ánh sáng trong thu nhận ánh sáng ở mắt. - Liên hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh ở tai. - Không sử dụng các chất gây nghiện và tuyên truyền hiểu biết cho người khác.
  9. Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi - Vận dụng được hiểu biết về các giác quan để bảo vệ bản thân và người thân trong gia đình. – Tìm hiểu được các bệnh và tật về mắt trong trường học (cận thị, viễn Vận dụng cao thị,...), tuyên truyền chăm sóc và bảo vệ đôi mắt. - Kể được tên các tuyến nội tiết. Nhận biết - Nêu được chức năng của các tuyến nội tiết. 1 C14 Bài 38. Hệ - Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu cổ do 1 C24 thiếu iodine,...). nội tiết ở Thông hiểu - Nêu được cách phòng chống các bệnh liên quan đến hệ nội tiết. người - Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức khoẻ bản Vận dụng thân và người thân trong gia đình. - Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (ví dụ bệnh tiểu đường, Vận dụng cao bướu cổ). - Nêu được cấu tạo sơ lược của da. - Nêu được chức năng của da. - Nêu được khái niệm thân nhiệt. Nhận biết - Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người. - Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt. Bài 39. Da - Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng. và điều hoà - Nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt. thân nhiệt ở - Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và Thông hiểu làm đẹp da an toàn. người - Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ thể. - Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an toàn cho Vận dụng da. - Thực hành được cách đo thân nhiệt. - Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong khu dân cư. Vận dụng cao - Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. - Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng hoặc lạnh. 1 C25 Nhận biết - Nêu được chức năng của hệ sinh dục. 1 C23 - Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ.
  10. Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi - Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). - Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Bài 40. Sinh - Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ. sản ở người - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. - Nêu được cách phòng tránh thai. 1 C16 Thông hiểu - Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. 1 C15 - Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân. - Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức khoẻ sinh Vận dụng cao sản vị thành niên (an toàn tình dục).
  11. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Nhận xét của giám khảo: Họ và tên: ………………………………… Lớp: 8/ …. I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu và điền vào bảng kết quả ở phần bài làm: (từ câu 1-16) Câu 1. Ứng dụng của dung dịch hydrochloric acid (HCl) là A. sản xuất chất dẻo. B. tổng hợp chất hữu cơ. C. sản xuất giấy, tơ sợi. D. sản xuất phân bón. Câu 2. Acid là những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với………….... Khi tan trong nước, acid tạo thành ion H+ A. Oxide. B. Hydroxide. C. Gốc acid. D. Gốc muối. Câu 3. Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào là đòn bẩy? A. Cái cầu thang gác. B. Mái chèo. C. Thùng đựng nước. D. Quyển sách nằm trên bàn. Câu 4. Nếu đòn bẩy quay quanh điểm tựa O, trọng lượng của vật cần nâng tác dụng vào điểm O 1 của đòn bẩy, lực nâng vật tác dụng vào điểm O2 của đòn bẩy thì dùng đòn bẩy được lợi về lực trong trường hợp nào dưới đây? A. Khoảng cách OO1 > OO2 B. Khoảng cách OO1 = OO2 C. Khoảng cách OO1 < OO2 D. Khoảng cách OO1 = 2OO2 Câu 5. Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích? A. Thanh sắt. B. Thanh thép. C. Thanh nhựa. D. Thanh gỗ. Câu 6. Thiết bị nào sau đây là nguồn điện? A. Quạt máy. B. Ắc quy. C. Bếp lửa. D. Đèn pin. Câu 7. Vì sao dòng điện có tác dụng nhiệt? A. Vì dòng điện có khả năng làm sáng bóng đèn bút thử điện. B. Vì dòng điện có khả năng làm tê liệt thần kinh. C. Vì dòng điện có khả năng làm nóng vật dẫn điện. D. Vì dòng điện có khả năng làm quay kim nam châm. Câu 8. Khi cho dòng điện chạy qua dung dịch muối đồng, sau một thời gian thấy có một lớp đồng mỏng bám vào thỏi than nối với cực âm của nguồn điện. Có thể giải thích hiện tượng này dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng hóa học. B. Tác dụng sinh lí. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng từ và tác dụng hóa học. Câu 9. Khi tiến hành thí nghiệm cho dòng điện chạy qua đùi ếch thì đùi ếch co lại, đó là tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng hóa học. B. Tác dụng phát sáng. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh lí.
  12. Câu 10. Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào là kí hiệu Ampe kế trong sơ đồ mạch điện? + - + - + + + + A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 11. Đơn vị đo cường độ dòng điện là A. ampe (A) B. niutơn (N) C. héc (Hz) D. jun (J) Câu 12. Đơn vị đo hiệu điện thế là A. kilôgam (kg) B. vôn (V) C. ampe (A) D. niutơn (N) Câu 13. Tai có chức năng: (1) Thu nhận âm thanh; (2) Thu nhận hình ảnh; (3) Thu nhận cảm giác thăng bằng; (4) Tiếp nhận thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian. A.1,2,3 B.1,2,4 C.1,3,4 D. 2,3,4 Câu 14. Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác? A. Tuyến sinh dục. B. Tuyến yên. C. Tuyến giáp. D. Tuyến tuỵ. Câu 15. Thụ tinh là gì? A. Tinh trùng được đổ vào âm đạo. B. Tinh trùng gặp trứng. C. Tinh trùng kết hợp với trứng thành hợp tử. D. Phôi làm được tổ trong tử cung. Câu 16. Biện pháp tránh thai nào dưới đây ngăn cản quá trình trứng chín và rụng? A. Sử dụng bao cao su. . B. Sử dụng thuốc tránh thai hằng ngày. C. Đặt vòng tránh thai. D. Thắt ống dẫn tinh. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Cho pH của một số chất như sau: Chất Dịch dạ Nước Nước Nước cà Nước Sữa Nước tinh Huyền Phù dày chanh soda chua táo khiết Al(OH)3 pH 1 2 3 4 5 6 7 9 Dựa vào bảng pH trên hãy giải thích: a) Tại sao đối với những người bị viêm dạ dày, khi đói, nếu uống nước hoa quả (chanh, táo…) hoặc nước soda thì sẽ thấy bụng đau, khó chịu? (0,5 điểm) b) Người bị viêm dạ dày khi đói sẽ rất đau vì dịch dạ dày tiết ra làm đau chỗ loét. Tại sao dùng thuốc có chứa Al(OH)3 có thể làm giảm đau? (0,5 điểm) Câu 18. (1,0 điểm) Cho dãy chất sau: KOH, CaO, CO2, H2SO4, CaCO3, Fe2O3, Cu(OH)2, SO3, H3PO4, CO, NO, NaCl a) Các chất nào trong dãy trên thuộc loại oxide? (0,5 điểm) b) Oxide nào tác dụng được với dung dịch NaOH, HCl ? Và hãy viết PTHH cho các phản ứng hóa học xảy ra? (0,5 điểm) Câu 19. (0,5 điểm) Dòng điện là gì ? Câu 20. (0,5 điểm) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: 1 nguồn điện, 1 công tắc mở điều khiển 1 đèn sợi đốt. Câu 21. (0,5 điểm) Khi thổi vào mặt bàn, bụi bay đi. Tại sao cánh quạt điện thổi gió mạnh, sau một thời gian lại có nhiều bụi bám vào cánh quạt, đặc biệt ở mép cánh quạt chém vào không khí? Câu 22. (0,5 điểm) Cho mạch điện gồm 2 đèn mắc nối tiếp vào nguồn điện 12V, biết cường độ dòng điện qua đèn 1 là 0,25A. a) Tính cường độ dòng điện qua đèn 2?
  13. b) Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đèn 2 là 4,5V. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đèn 1? Câu 23. (0,5 điểm) Hệ sinh dục có chức năng gì? Câu 24. (0,5 điểm) Em hãy nêu nguyên nhân dẫn đến bệnh tiểu đường. Câu 25. (1,0 điểm) Khi đang đi tắm biển, An không may bị say nắng (cảm nóng). Theo em trong trường hợp này cần sơ cứu như thế nào để giúp An ? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II. TỰ LUẬN. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
  14. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 8 HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Mỗi câu điền đúng ghi 0,25đ: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp B C B C C B C A D B A B C B C B án II. TỰ LUẬN. (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a) Khi đói dịch dạ dày nhiều (nồng độ acid trong dạ dày cao). Nếu uống thêm 0,5 17 nước hoa quả hoặc nước soda thì sẽ làm tăng nồng độ acid trong dạ dày nên càng thấy khó chịu. (1,0 điểm) b) Al(OH) có phản ứng trung hòa acid trong dạ dày, làm giảm nồng độ acid, 0,5 3 do đó thuốc có chứa Al(OH)3 có thể làm giảm đau. - Oxide: CaO, CO2, Fe2O3, SO3, CO, NO. 0,5 - Tác dụng với NaOH: Fe2O3 ,CaO 0,25 Fe2O3 + 6 HCl → 2FeCl3 + 3H2O 18 (1,0 điểm) CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O - Tác dụng với HCl: SO3 ,CO2 0,25 SO3 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O CO2 + 2 NaOH → Na2CO3 + H2O 19 Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. 0,5 (0,5 điểm) 20 0,5 Vẽ đúng mạch điện gồm: 1 nguồn điện, 1 công tắc mở điều khiển 1 đèn sợi ( 0,5 điểm) đốt. 21 - Khi cánh quạt quay, cánh quạt cọ xát với không khí nên bị nhiễm điện và hút 0,5 (0,5 điểm) bụi trong không khí, đặc biệt mép cánh quạt cọ xát với không khí mạnh nhất, nhiễm điện nhiều nhất nên hút bụi nhiều nhất. 22 a) Cường độ dòng điện qua đèn 2: I2= I1= 0,25 (A) 0,25 (0,5 điểm) b) Hiệu điện thế giữa hai đầu đèn 1: U= U1+ U2=> U1= U- U2= 12- 4,5= 7,5 (V) 0,25 23 Hệ sinh dục có chức năng duy trì nòi giống thông qua quá trình sinh sản. 0,5
  15. (0,5 điểm) 24 Nguyên nhân dẫn đến bệnh tiểu đường: + Do tuyến tụy tiết ra quá ít hoocmôn insulin. 0,25 (0,5 điểm) + Do hoocmôn insulin được tiết ra nhưng bị giảm tác dụng điều hòa lượng 0,25 đường trong máu. 25 Cách sơ cứu cho An khi bị say nắng (cảm nóng): (1,0 điểm) Bước 1: Chuyển bệnh nhân vào chỗ mát và thoáng gió. 0,25 Bước 2: Cởi bỏ bớt quần áo. Cho uống nước. 0,25 Bước 3: Chườm lạnh bằng khăn mát hoặc nước đá ở các vị trí có động mạch 0,25 lớn như nách, bẹn, cổ. Bước 4: Chuyển nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất. Trong quá trình vận chuyển 0,25 vẫn phải chườm mát cho nạn nhân. * Lưu ý: Mọi cách giải khác, nếu đúng đều ghi điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2