intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

  1. KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN: KHTN - LỚP 8 Năm học: 2023-2024 A. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30 % Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm Lưu ý: Cấu trúc câu theo từng phân môn - Phân môn LÝ: + Trắc nghiệm từ câu 1 đến câu 4 + Tự luận từ câu 21 đến câu 23 Phân môn HOÁ: + Trắc nghiệm từ câu 5 đến câu 15 + Tự luận từ câu 24 đến câu 26 Phân môn SINH: + Trắc nghiệm từ câu 16 đến câu 20 + Tự luận từ câu 27 đến câu 28 Chủ Số câu đề/Nội trắc MỨC dung nghiêm Điểm số ĐỘ /ý tự luận Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao
  2. TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) 1. Tác dụng 1 câu 1 câu của 2 câu 1.0đ 0.5đ 0.5đ dòng điện(2t) 2. Cường độ dòng 1 câu 1 câu điện và 2 câu 0.5đ 0.25đ 0.25đ Hiệu điện thế(2t) 3.TH Cường độ dòng 1 câu 0.25đ điện và 0.25đ 1 câu Hiệu điện thế(1t) 4. Năng lượng 1 câu 1 câu nhiệt và 1 câu 1 câu 0.75đ 0.5 đ 0.25đ nội năng(2t)
  3. 5. Định luật bảo toàn 1 câu 1 câu 2 câu 0,5đ khối 0.25đ 0.25đ lượng(1 t) 6. Tính theo phương 2 câu 1 câu 1 câu 2 câu 1.5đ trình 0.5đ 1.0đ hóa học(4t) 7. Tốc độ phản 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu ứng và 2 câu 2 câu 2.0đ 0.25đ 1.0đ 0.25đ 0.5 đ chất xúc tác(4t) 8. 4 câu 4 câu 1.0đ Acid(3t) 1.0đ 9. Sinh sản ở 2 câu 1 câu 1 câu 2 câu 1.0 đ người(3 0,5 đ 0,5 đ t) 10. Môi 2 câu 1 câu 3 câu 0,75 đ trường 0,5 đ 0,25đ sống và các nhân tố sinh
  4. thái(2t) 11. Quần 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 0,75 đ thể sinh 0,25đ 0,5 đ vật(2t) Số câu trắc nghiêm 1 câu 14 câu 2 câu 6 câu 3 câu 2 câu 8 câu 20 câu 28 câu /ý tự luận Điểm số 0.5đ 3.5đ 1.5đ 1.5đ 2.0đ 1.0đ 5.0đ 5.0đ 10 Tổng số 4.0đ 2.0đ 1.0đ 10 đ 10 điểm
  5. B. BẢN ĐẶC TẢ Mức độ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Ý/Câu (Số ý) (Câu số) số) PHÂN MÔN LÝ -Tác dụng của dòng điện Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. BÀI 23: Nhận biết Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không Tác dụng của dòng dẫn điện. điện Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá 1 C21 học, sinh lí. Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. Thông hiểu Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện. Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. Cách xác định cực của dòng điện Vận dụng Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của 1 C22 thấp dòng điện và giải thích. Vận dụng cao
  6. BÀI 24: Kí hiệu của cường độ dòng điện Nhận biết Cường độ dòng điện Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. C1 và Hiệu điện thế Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. Cách đo hiệu điện thế giữa hai đầu dòng điện Thông hiểu Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở C3 (biến trở), ampe kế. Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc Vận dụng song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thấp thí nghiệm (hoặc xác định bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) Vận dụng Cách xác định mạch điện cao BÀI 25: TH Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. Nhận biết Cường độ dòng điện Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. và Hiệu điện thế Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. C2 Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở Thông hiểu (biến trở), vôn kế. Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) khi biết Vận dụng trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc thấp xác định giá trị bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R). Vận dụng công thức định luật Ôm để giải phương trình Vận dụng bậc nhất một ẩn số với đoạn mạch mắc hỗn hợp gồm 2 cao điện trở mắc song song và mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R1 //R2)nt R3}.
  7. BÀI 26: -Nhiệt năng của 1 vật Nhận biết Năng lượng nhiệt và -Các cách thay đổi nhiệt năng nội năng Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt. Nêu được, khi một vật được làm nóng, các phân tử của Thông hiểu vật chuyển động nhanh hơn và nội năng của vật tăng. 1 C23 C4 Cho ví dụ Giải thích được ví dụ trong thực tế trong các trường Vận dụng hợp làm tăng nội năng của vật hoặc làm giảm nội năng thấp của vật giảm. Vận dụng Trình bày được một số hậu quả do hiệu ứng nhà kính cao gây ra. PHÂN MÔN HOÁ Nhận biết: Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. C5 BÀI 5: Định luật bảo toàn khối lượng Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản Thông hiểu C7 ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn. BÀI 6: Nhận biết: Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng C9, C14 Tính theo phương trình hóa học Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng Vận dụng: sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế.
  8. Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh Nhận biết hay chậm của phản ứng hoá học). C10 Nêu được khái niệm về chất xúc tác. BÀI 7: Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ Tốc độ phản ứng và Thông hiểu 1 C24 C6 phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế. chất xúc tác Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: Vận dụng + So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; 1 C26 cao + Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. Nhận biết – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). C12 BÀI 8: Acid – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid Thông hiểu C8, C11, C13 thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). PHÂN MÔN SINH BÀI 40: – Nêu được chức năng của hệ sinh dục. Sinh sản ở người – Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ. _ Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh Nhận biết C16 dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). C15 – Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Thông hiểu Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ. - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. Nêu được cách phòng tránh thai. Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai.
  9. Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức Vận dụng khoẻ bản thân. thấp Vận dụng – Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường 1 C27 cao về sức khoẻ sinh sản vị thành niên (an toàn tình dục). – Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật Nhận biết C17 – Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái. C18 – Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường trong đất và môi trường sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ các môi trường sống của sinh vật. – Trình bày được sơ lược khái niệm về giới hạn sinh Thông hiểu BÀI 41: thái, lấy được ví dụ minh hoạ. Môi trường sống và – Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố C19 các nhân tố sinh thái hữu sinh (bao gồm cả nhân tố con người). Lấy được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật Vận dụng thấp Vận dụng cao
  10. – Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. Nhận biết – Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). – Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, Thông hiểu C20 BÀI 42: phân bố). Quần thể sinh vật Vận dụng – Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần thể. 1 C28 thấp Vận dụng cao
  11. C. ĐỀ KIỂM TRA Trường THCS Quang Trung ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Điểm Lớp: 8/…… Năm học: 2023 - 2024 Họ và tên:…………………………… Môn: KHTN 8 – TG: 90 phút Phần I. Trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm) Câu 1. Cường độ dòng điện được kí hiệu là A. V B. A C. U D. I Câu 2: Cách nhận biết dụng cụ đo hiệu điện thế là: A. Nhìn trên mặt đồng hồ đo có chữ V B. Nhìn trên mặt đồng hồ đo có chữ mmV C. Nhìn trên mặt vôn kế có chữ A D. Nhìn trên mặt vôn kế có chữ mA Câu 3. Muốn đo hiệu điện thế giữa hai đầu ổ cắm điện trong nhà, ta phải chỉnh trên vôn kế có giới hạn đo: A. Điện một chiều (DC), GHĐ bằng 220 V B. Điện xoay chiều (AC), GHĐ nhỏ hơn 220 V C. Điện một chiều (DC), GHĐ lớn hơn 220 V D. Điện xoay chiều (AC), GHĐ lớn hơn 220 V Câu 4. Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật A. Ngừng chuyển động. B. Nhận thêm động năng. C. Chuyển động chậm đi. D. Va chạm vào nhau. Câu 5. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Trong 1 phản ứng hóa học ..... khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng” A. Tổng B. Hiệu C. Thương D. Tích Câu 6. Than (carbon) cháy trong bình khí oxygen nhanh hơn cháy trong không khí. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng đốt cháy than? A. Nồng độ. B. Không khí. C. Vật liệu. D. Hóa chất. Câu 7. Nung đá vôi thu được sản phẩm là vôi sống và khí cacbonic. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Khối lượng đá vôi đem nung bằng khối lượng vôi sống tạo thành. B. Khối lượng đá vôi bằng khối lượng khí cacbonic sinh ra. C. Khối lượng đá vôi bằng khối lượng khí cacbonic cộng với khối lượng vôi sống. D. Sau phản ứng khối lượng đá vôi tăng lên. Câu 8. Trong thành phần của giấm ăn có chứa acid nào? A. HCl. B. CH3COOH. C. H2SO4. D.HNO3. Câu 9. Khi hiệu suất phản ứng nhỏ hơn 100% thì A. lượng chất phản ứng dùng trên thực tế sẽ nhỏ hơn lượng tính theo phương trình hóa học. B. lượng sản phẩm thu được trên thực tế sẽ lớn hơn lượng tính theo phương trình hóa học. C. lượng sản phẩm thu được trên thực tế sẽ nhỏ hơn lượng tính theo phương trình hóa học. D. lượng sản phẩm thu được trên thực tế sẽ lớn hơn hoặc bằng lượng tính theo phương trình hóa học. Câu 10. Chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng sau phản ứng vẫn giữ nguyên về khối lượng và tính chất hoá học được gọi là chất gì? A. Chất tham gia. B. Chất xúc tác. C. Chất sản phẩm. D. Chất khí.
  12. Câu 11. Công thức hoá học của acid có trong dịch vị dạ dày là A. CH3COOH. B. H2SO4. C. HNO3. D. HCl. Câu 12. Acid là những hợp chất trong phân tử có A. nguyên tử nitrogen liên kết với gốc acid. B. nguyên tử nitrogen liên kết với gốc acid. C. nguyên tử hidrogen liên kết với oxygen. D. nguyên tử hidrogen liên kết với gốc acid. Câu 13. Sulfuric acid KHÔNG được sử dụng để sản xuất. A. Giấm ăn. B. Phẩm nhuộm. C. Chất tẩy rửa. D. Phân bón. Câu 14. Theo lý thuyết, nếu phản ứng thu được m gam một chất sản phẩm. Nhưng thực tế thu được m’ gam chất đó (m’ ≤ m) thì hiệu suất phản ứng được tính theo công thức: A. B. C. D. Câu 15. Cơ quan sinh dục nữ gồm A. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và bóng đái. B. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo. C. Buồng trứng, ống dẫn trứng, âm đạo và ống dẫn nước tiểu, D. Buồng trứng, tử cung, âm đạo và bóng đái. Câu 16. Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất ra tinh trùng? A. Ống dẫn tinh B. Túi tinh C. Tinh hoàn D. Mào tinh Câu 17. Thế nào là môi trường sống của sinh vật? A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm các nhân tố xung quanh sinh vật. B. Môi trường bao gồm các nhân tố xung quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự tồn tại và phát triển của chúng. C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm các nhân tố xung quanh sinh vật, có ảnh hưởng đến sự tồn tại và phát triển của chúng. D. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm các nhân tố xung quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự tồn tại và phát triển của chúng. Câu 18. Nhân tố sinh thái là? A. Các nhân tố vô sinh của môi trường. B. Các nhân tố hữu sinh của môi trường. C. Các nhân tố trong môi trường ảnh hưởng đến sự tồn tại và phát triển của sinh vật. D. Các nhân tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật. Câu 19. Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm nào sau đây? A. Nhóm nhân tố vô sinh và nhân tố con người. B. Nhóm nhân tố ánh sáng, nhiệt độ và nhóm các sinh vật khác. C. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh và nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh. D. Nhóm nhân tố con người và nhóm các sinh vật khác.
  13. Câu 20. Một quần thể chuột đồng có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau: - Nhóm tuổi trước sinh sản 44 con/ha. - Nhóm tuổi sinh sản: 43 con/ha - Nhóm tuổi sau sinh sản: 21 con/ha Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào? A. Dạng ổn định B. Dạng phát triển C. Dạng giảm sút D. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển Phần II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 21. Vì sao dòng điện có tác dụng nhiệt? (0,5 đ) Câu 22. Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện, người ta chế tạo các thiết bị dung trong sinh hoạt hàng ngày. Hãy kể tên các thiết bị đó? (0,5 đ) Câu 23. Khi đun nóng nước thì nội năng của nước thay đổi như thế nào? Vì sao?( 0,5 đ) Câu 24. Khi tăng nồng độ, nhiệt độ hoặc diện tích bề mặt tiếp xúc của chất tham gia phản ứng thì tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào? Khi “bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh để giữ thực phẩm tươi lâu hơn” là đã tác động vào yếu tố gì để làm chậm tốc độ phản ứng? (1,0 đ) Câu 25. Đốt cháy hết 2,4 gam than (C) trong khí oxygen O2. Sau phản ứng thu được carbon dioxide.(1,0 đ) a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b. Tính thể tích O2 tham gia phản ứng ở điều kiện chuẩn (250C, 1 bar). Câu 26. Theo em, viên thuốc sủi sẽ tan nhanh hơn trong cốc nước nóng hay nước lạnh. Giải thích?(0,5 đ) Câu 27. Ở xã BÌNH GIANG có 2 bạn nữ mới 15 -16 tuổi đã mang thai và sinh em bé. Em có suy nghĩ gì về trường hợp này? Bản thân em rút ra được bài học gì ở đây? (0,5 đ) Câu 28 . Em hãy trình bày một số biện pháp bảo vệ quần thể?(0,5 đ)
  14. D. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM Phần I. Trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25đ Câ 1 1 1 1 1 1 1 `1 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 20 u 0 2 3 4 5 6 7 8 9 A A C B C B D ĐA D A D C D A A B C D C C A Phần II. Tự luận (5,0 điểm) Nội dung Điểm Câu Ý Vì dòng điện có khả năng làm nóng vật dẫn điện. 0.5đ Câu 21 0,5 điểm Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện, người ta chế tạo các 0.5đ Câu 22 thiết bị dùng trong sinh hoạt hàng ngày như: bàn là, bếp 0,5 điểm điện Khi đun nóng nước thì nội năng của nước tăng lên vì các 0.5đ nguyên tử phân tử chuyển động nhanh hơn Câu 23 0,5 điểm Khi tăng nồng độ, nhiệt độ hoặc diện tích bề mặt tiếp xúc 0,5 của chất tham gia phản ứng thì tốc độ phản ứng sẽ tăng. điểm a. Câu 24 1,0 điểm Khi “bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh để giữ thực phẩm 0,5 tươi lâu hơn” là đã tác động vào yếu tố nhiệt độ để làm điểm b. chậm tốc độ phản ứng.
  15. PTHH: C + O2 CO2 TPT (mol): 1 1 1 0,25 Câu 25 Bài ra (mol): 0,2 0,2 0,25 1,0 điểm Số mol C là: nC = mC : MC = 2,4 : 12 = 0,2 (mol) Thể tích O2 tham gia phản ứng ở đkc là: VO2 = nO2 . 24,79 = 0,25 0,2 . 24,79 = 4,985 (L) 0,25 Theo em, viên thuốc sủi sẽ tan nhanh hơn trong cốc nước 0,25 nóng. Do nhiệt độ tăng sẽ làm cho các nguyên tử hay phân 0,25 Câu 26 tử chất chuyển động nhanh hơn, gia tăng sự va chạm, tốc 0,5 điểm độ phản ứng tăng. Tùy theo câu trả lời của HS GV ghi điểm phù hợp (ảnh 0.5 hưởng đến sức khỏe mẹ và bé, ảnh hưởng đến tương lai Câu 27 của cả hai, điều kiện chăm sóc, cách chăm sóc....) 0,5 điểm - Bảo vệ môi trường sống của quần thể bằng cách: + Lập các vườn quốc gia 0,5 + Khu bảo tồn. Câu 28 + Kiểm soát dịch bệnh 0,5 điểm + Không chặt phá rừng. + Khai thác tài nguyên hợp lí… (HS đưa ra ý trả lời khác phù hợp vẫn cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2