intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn

  1. UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN. LỚP 8. NĂM HỌC 2023-2024. - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 (từ tuần 19 đến hết tuần học thứ 26) - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu (mỗi câu 0,25điểm) (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 0,0 điểm; Vận dụng cao: 0,0 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm, gồm 7 câu (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) 1) KHUNG MA TRẬN MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 9. Base. 2câu 1/2 câu 1/2 câu 1 2 1.5 Thang (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) pH Bài 10. 2 câu 1 câu 1 2 1 Oxide (0,5đ) (0,5đ) Bài 22: Mạch 1 câu 1 0,25 điện đơn (0,25đ) giản. Bài 23: 2 câu 2 0,5 Tác dụng (0,5đ)
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 của dòng điện. Bài 24: Cường độ dòng 1 câu điện và 1 0,25 (0,25đ) hiệu điện thế. Bài 25: Thực hành: Đo cường độ 1 câu 1 câu 2 1,5 dòng (1đ) (0,5 đ) điện và hiệu điện thế. Bài 35: 1 1 Hệ bài 1 1 0,75đ (0,25đ) (0,5đ) tiết Bài 36: Điều hoà môi 1 trường 1 0,25đ (0,25đ) trong của cơ thể
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 37: Hệ thần kinh và 1 câu 1 1 1 1,25đ giác (1đ) (0,25đ) quan ở người Bài 38: Hệ nội 1 1 1/2(1đ) 1/2 (1đ) 1 2 2 tiết ở (0,25đ) (0,25đ) người Bài 39: Da và 2 điều hoà 2 0,5đ (0,5đ) thân nhiệt Bài 40: 1 Sinh sản 1 0,25đ (0,25đ) ở người Số câu 1 câu 12 câu 2,5 câu 4câu 2,5 câu 1 câu 7 câu 16 câu Số điểm 1đ 3đ 2đ 1đ 2đ 1đ 6đ 4đ 10 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 1 điểm 10 điểm 10 điểm 2) BẢNG ĐẶC TẢ
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ( Số ( ( Số câu) ý) câu) S Bài 9. Base. Thang Nhận biết – Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. 1 C5 pH – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base C6 không tan. 1 Thông hiểu – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. – Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). -Tính được khối lượng sản phẩm khi cho base tác dụng acid 1/2 C Vận dụng cao – Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. 1/2 C 2 Bài 10. Oxide Nhận biết - Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với 1 nguyên tố khác. 2 C7, C8 Thông hiểu - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. Vận dụng - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính). Vận dụng cao – Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. BÀI 22: MẠCH ĐIỆN Nhận biết - Vẽ được sơ đồ mạch điện với kí hiệu mô tả: điện trở, biến trở, chuông, ampe 1 C1 ĐƠN GIẢN kế (ammeter), vôn kế (voltmeter), đi ốt (diode) và đi ốt phát quang. -- Thông hiểu - Mắc được mạch điện đơn giản với: pin, công tắc, dây nối, bóng đèn. - Vận dụng thấp Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì, rơle, cầu dao tự động, chuông điện.
  5. Vận dụng cao BÀI 23: Nhận biết -Tác dụng của dòng điện 2 C2, C3 Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. Tác dụng của dòng Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn điện. điện Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí. Thông hiểu Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện. Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. Vận dụng thấp Cách xác định cực của dòng điện Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng điện và giải thích. Vận dụng cao BÀI 24: Nhận biết Kí hiệu của cường độ dòng điện 1 C4 Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. Cường độ dòng điện Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. và Hiệu điện thế Dụng cụ đo cường độ dòng điện, hiệu điện thế - Cách mắc ampe kế và vôn kế vào mạch điện Thông hiểu Cách đo hiệu điện thế giữa hai đầu dòng điện - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), ampe kế. Vận dụng thấp - Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R)- Vận dụng cao - Cách xác định mạch điện BÀI 25: Nhận biết Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. Thực hành đo CĐDĐ Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. và HĐT Thông hiểu Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), vôn kế 1 C 1
  6. Vận dụng thấp Vận dụng các kí hiệu để vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện 1 C trở (biến trở), vôn kế, ampe kế 1 Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định giá trị bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R). Vận dụng cao Vận dụng công thức định luật Ôm để giải phương trình bậc nhất một ẩn số với đoạn mạch mắc hỗn hợp gồm 2 điện trở mắc song song và mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R1 //R2)nt R3}. Bài 35: Hệ bài tiết Nhận biết Cấu tạo hệ bài tiết 1 Bài 36: Điều hoà môi C trường trong của cơ 2 thể Thông hiểu Biện pháp bảo vệ hệ bài tiết 1 C9 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vai trò của môi trường trong cơ thể Bài 37: Hệ thần kinh 1 C15 và giác quan ở người Vận dụng Nhận biết - Nắm được cấu tạo, chức năng hệ thần kinh Quá trình thu nhận ánh sáng của thị giác 1 1 C C714 2 Thông hiểu Bài 38: Hệ nội tiết ở người Vận dụng
  7. Nhận biết Thông hiểu Nguyên nhân mắc các bệnh về hệ nội tiết 1 C10,C11 Vận dụng Vận dụng hiểu biết về hệ bào tiết để biết bảo vệ sức khoẻ bản thân và gia đình 1 C 2 Bài 39: Da và điều Nhận biết hoà thân nhiệt Thông hiểu Nắm được cấu tạo vai trò các thành phần của da 2 C12,C13 Vận dụng Bài 40. Sinh sản ở người Thông hiểu: – Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ. - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. – Nêu được cách phòng tránh thai. 1 C16 – Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). Vận dụng: – Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân. PHÒNG GDĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ HKII TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2023-2024 TÊN: ........................................................ MÔN: KHTN, LỚP: 8 LỚP: ......./......... THỜI GIAN: 60 phút
  8. A/ TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Câu 1. Chiều dòng điện trong mạch kín quy ước là A. chiều quay của kim đồng hồ khi nhìn vào sơ đồ mạch điện kín. B. chiều ngược chiều quay của kim đồng hồ khi nhìn vào sơ đồ mạch điện kín. C. chiều dịch chuyển có hướng của các điện tích âm trong mạch. D. chiều từ cực dương của nguồn điện qua dây dẫn và các dụng cụ diện đến cực âm của nguồn điện. Câu 2. Khi dòng điện chạy qua bóng đèn huỳnh quang trong gia đình phát sáng là do A. tác dụng hóa học B. tác dụng phát sáng C. tác dụng sinh lý D. tác dụng nhiệt Câu 3: Tác dụng hóa học của dòng điện được ứng dụng để A. chế tạo bóng đèn B. chế tạo nam châm C. mạ điện D. chế tạo quạt điện Câu 4: Vôn kế là dụng cụ để đo A. hiệu điện thế B. cường độ dòng điện C. công suất điện D. điện trở Câu 5: Base nào là kiềm? A. Ca(OH) . B. Cu(OH) . C. Mg(OH) . D. Fe(OH) . 2 2 2 2 Câu 6: Nếu pH = 7 thì dung dịch có môi trường A. base B. muối C. acid D. trung tính Câu 7: Oxide là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên tố? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Hợp chất nào sau đây không phải là oxide? A. KClO B. Cr O C. BaO D. K O 3 2 3 2 Câu 9. Hệ bài tiết nước tiểu gồm những cơ quan: A. thận, bóng đái. B. thận, bóng đái, ống đái. C. thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. D.thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái. Câu 10. Tuyến nào sau đây là tuyến nội tiết? A. Tuyến nhờn B. Tuyến mồ hôi C. Tuyến ức D. Tuyến tuỵ
  9. Câu 11. Bệnh bướu cổ (Bazơđô) xảy ra do A. tuyến yên hoạt động mạnh B. tuyến giáp hoạt động mạnh C. tuyến yên hoạt động yếu. D. tuyến giáp hoạt động yếu Câu 12. Vai trò tạo tế bào mới thay thế cho các tế bào bị bong ra khỏi da là của A. tầng sừng. B. tầng tế bào sống C. lớp bì. D. lớp mỡ Câu 13. Các hạt sắc tố tạo nên màu da ở A. lớp biểu bì B. lớp bì C. tầng tế bào sống của biểu bì. D. lớp mỡ Câu 14. Điểm tiếp nhận hình ảnh của vật rõ nhất trên màng lưới được gọi là A. điểm mù. B. điểm vàng. C. điểm sáng D. điểm tối. Câu 15: Môi trường trong cơ thể có vai trò chính là gì? A. Giúp tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài. B. Giúp tế bào có hình dạng ổn định C. Giúp tế bào không bị xâm nhập bởi các tác nhân gây hại D. Sinh tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào Câu 16: Sau khi hoàn thiện về cấu tạo, tinh trùng được dự trữ ở đâu ? A. Ống đái B. Mào tinh C. Túi tinh D. Tinh hoàn B/ TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) Câu 17 (0.5 điểm) Khi sử dụng ampe kế để đo cường độ dòng điện, cần mắc ampe kế vào mạch điện như thế nào? Câu 18 (1.0 điểm) Bằng các kí hiệu đã học, hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm 1 nguồn điện, 1 khóa K, 1 bóng đèn đang sáng, một ampe kế đo cường độ dòng điện qua bóng đèn và một vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn? Câu 19 (0,5 điểm) Cho các chất sau: NaOH, CaO, Na2O, SO3, Al2O3, HCl. Hãy xác định chất nào là oxide và phân loại các oxide đó theo tính chất hóa học. Câu 20 (1 điểm )
  10. a/ Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với 200ml dd HCl 1M, sản phẩm sinh ra sau phản ứng là muối Calcium chloride (CaCl 2 )và nước. Tính khối lượng muối Calcium chloride thu được. ( Biết Ca = 40; Cl = 35,5 ; H =1; O = 16 ) b/ Ở nông thôn, người ta thường dùng vôi bột (CaO) rải lên ruộng để khử chua cho đất. Giải thích tại sao ? Câu 21 (1 điểm ) Nêu cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh? Câu 22 (0,5 điểm )Việc uống đủ nước và không nhịn tiểu có ý nghĩa gì đối với hệ bài tiết? Câu 23 (1,5 điểm ) Vận dụng hiểu biết về tuyến nội tuyến đề xuất biện pháp bảo vệ sức khoẻ bản thân, gia đình, nêu tác dụng của biện pháp đó? ***********hết********* HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN KHTN 8 NĂM HỌC: 2023-2024 A. TRẮC NGHIỆM ( Mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D B A A B D C B A Câu 11 12 13 14 15 16
  11. Đáp B B C B A B án B/ TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Biểu điểm Đáp án Câu 17 -Nêu được cách mắc 0,5 ampe kế vào mạch điện Câu 18 Vẽ đúng sơ đồ mạch điện 1,0 kín và đầy đủ các kí hiêụ. Câu 19 oxide acid: SO3 (0,125đ) oxide base: CaO, Na2O (0,25đ) (0,125đ) oxide lưỡng tính: Al2O3 Câu 20 a/Giải: Đổi 200ml = 0,2 lit nHCl =0,2 mol (0,125đ) PTHH: Ca(OH)2 + (0,125đ) 2HCl → CaCl2 + 2H2O (0,125đ) Tỉ lệ PT: 1mol (0,125đ)
  12. 2mol 1mol (0.5đ) 1mol Phản ứng: 0,2mol → 0,1mol Khối lượng muối CaCl2 thu được là: 0,1 x 111 = 11,1 gam b/ Giải thích đúng Câu 1. - Chức năng điều khiển điều hoà phối hợp hoạt (0.5đ) động của các cơ quan,hệ cơ quan trong cơ thể (0.5đ) thành một thể thống nhất. - Cấu tao: Dạng ống gồm + Trung ương có não và tuỷ sống đóng vai trò chủ đạo + Ngoại biên có hạch thần kinh, dây thần kin Câu 2. - Tăng khả năng bài tiết (0.25đ) nước tiểu (0,25 đ) - Giảm nguy cơ lắng sỏi trong hệ bài tiết Câu 3 Biện pháp Tác dụng Có chế độ dinh dưỡng hợp lí, bổ sung Giúp cơ thể khỏe mạnh và cân bằng hệ nội 0,25đ các nguyên tố cần thiết. tiết. Có lối sống lành mạnh, giảm thiểu căng Giúp cân bằng hệ nội tiết. 0,25đ thẳng. Hạn chế sử dụng chất béo, đường. Tránh tình trạng hệ nội tiết hoạt động quá 0,25đ mức, gây rối loạn chuyển hóa.
  13. Rèn luyện thể dục, thể thao thường Giúp tăng cường sức khỏe của cơ thể và hệ 0,25đ xuyên; đảm bảo giấc ngủ. nội tiết. Kiểm tra sức khỏe định kì. Giúp kịp thời phát hiện sớm các bệnh lí và 0,5đ nắm được các chỉ số của cơ thể, từ đó, điều chỉnh chế độ sinh hoạt cho phù hợp
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0