Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 BẮC NINH NĂM HỌC 2023 - 2024 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Khoa học tự nhiên - Lớp 8 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ A. PHÂN MÔN VẬT LÍ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) Câu 1: Trong y học, tác dụng sinh lí của dòng điện được sử dụng trong A. chạy điện khi châm cứu. B. chụp X- quang. C. đo điện não đồ. D. đo huyết áp. Câu 2: Để mạ kẽm cho một cuộn dây thép thì phải A. ngâm cuộn dây thép trong dung dịch muối kẽm rồi đun nóng dung dịch. B. nối cuộn dây thép với cực âm của nguồn điện rồi nhúng vào dung dịch muối kẽm và đóng mạch cho dòng điện chạy qua dung dịch một thời gian. C. ngâm cuộn dây trong dung dịch muối kẽm rồi cho dòng điện chạy qua dung dịch này. D. nối cuộn dây thép với cực dương nguồn điện rồi nhúng vào dung dịch muối kẽm và cho dòng điện chạy qua dung dịch. Câu 3: Sơ đồ mạch điện nào dưới đây được mắc đúng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 4: Trong các phương án sau, đâu là cách đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch điện hở? A. Mắc vôn kế song song với hai cực của nguồn điện sao cho cực dương của vôn kế nối với cực dương của nguồn điện, cực âm của vôn kế nối với cực âm của nguồn điện. B. Mắc vôn kế song song với hai cực của nguồn điện sao cho cực dương của vôn kế nối với cực âm của nguồn điện, cực âm của vôn kế nối với cực dương của nguồn điện. C. Mắc vôn kế nối tiếp với hai cực của nguồn điện sao cho cực dương của vôn kế nối với cực dương của nguồn điện, cực âm của vôn kế nối với cực âm của nguồn điện. D. Mắc vôn kế nối tiếp với hai cực của nguồn điện sao cho cực dương của vôn kế nối với cực âm của nguồn điện, cực âm của vôn kế nối với cực dương của nguồn điện. Câu 5: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động hỗn loạn của các phân tử gây ra? A. Đường tan vào nước. B. Sự tạo thành gió. C. Quả bóng bay dù được buộc thật chặt vẫn xẹp dần theo thời gian. D. Sự khuếch tán của dung dịch copper sulfate vào nước. Câu 6: Nhiệt độ của vật càng cao, chuyển động hỗn loạn của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật A. lúc nhanh, lúc chậm. B. không thay đổi. C. càng chậm. D. càng nhanh. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,5 điểm) Câu 7: (1,0 điểm) Thế nào là vật dẫn điện, vật cách điện? Hãy lấy ví dụ minh họa cho mỗi loại. Câu 8: (1,5 điểm) a) Nêu quy ước chiều dòng điện trong mạch điện kín. b) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm nguồn điện (1 pin), bóng đèn đang sáng, công tắc, dây nối. Vẽ mũi tên chỉ chiều dòng điện trong mạch điện. Câu 9: (1,0 điểm) Quả cầu A bị nhiễm điện dương đưa lại gần quả cầu nhẹ B thì thấy chúng hút nhau. Hỏi quả cầu B có thể bị nhiễm điện loại gì? Vì sao? B. PHÂN MÔN HÓA HỌC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) Câu 1: Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 A. 1:2:1:2 B. 1:2:1:1 C. 2:1:1:1 D. 1:2:2:1 Trang 1/2
- Câu 2: Than cháy tạo ra khí carbon dioxide (CO2) theo phương trình: Carbon + oxygen → Khí carbon dioxide Khối lượng carbon đã cháy là 4,5kg và khối lượng oxygen phản ứng là 12,0 kg. Khối lượng khí carbon dioxide tạo ra là A. 16,2 kg B. 16,3 kg C. 16,4 kg D. 16,5 kg Câu 3: Than (carbon) cháy trong bình khí oxygen nhanh hơn cháy trong không khí. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng đốt cháy than? A. Nồng độ. B. Không khí. C. Vật liệu. D. Hóa chất. II. PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu 4: (0,75 điểm) Lập phương trình hoá học của các phản ứng hoá học sau: a) KClO3 ---> KCl + O2 b) Mg + HCl ---> MgCl2 + H2 c) Fe2(SO4)3 + NaOH ---> Fe(OH)3 + Na2SO4 Câu 5: (1,0 điểm) Hoà tan hết zinc (Zn) cần 200 mL dung dịch hydrochloric acid (HCl) 2M, tạo thành muối zinc chloride (ZnCl2) và thu được V (L) khí hydrogen (H2) ở 250C, 1 bar (điều kiện chuẩn). a) Viết phương trình hoá học xảy ra. b) Tính V, biết hiệu suất thu khí H2 là 80%. Cho biết khối lượng nguyên tử của một số nguyên tố: Zn = 65 amu; C = 12 amu; H = 1 amu; O = 16 amu; Cl = 35,5 amu. B. PHÂN MÔN SINH HỌC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) Câu 1: Nhóm nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh? A. Nhân tố vật lí, xác sinh vật. B. Nhân tố hóa học, thực vật. C. Nhân tố vật lí, nhân tố hóa học. D. Vật ăn thịt, vật kí sinh. Câu 2: Để một nhóm sinh vật thuộc cùng một quần thể, nhóm sinh vật đó cần đảm bảo các yếu tố nào sau đây? (1) Khác loài. (2) Cùng không gian sống. (3) Cùng loài. (4) Sống cùng một thời điểm nhất định. (5) Có môi trường sống khác nhau. (6) Có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới. A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4), (6). C. (2), (3), (5), (6). D. (3), (4), (5). Câu 3: Các đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể? A. Mật độ, tỉ lệ giới tính. B. Độ đa dạng, tỉ lệ giới tính. C. Độ đa dạng, thành phần loài. D. Phân bố cá thể, nhóm tuổi. II. PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu 4: (0,5 điểm) Các nhận định sau đây đúng hay sai khi nói về môi trường và các nhân tố sinh thái? STT Nhận định Đúng/Sai Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó, 1 sinh vật có thể tồn tại và phát triển. 2 Ở khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất. 3 Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ yếu dần và chết. Nhân tố sinh thái là các yếu tố của môi trường ảnh hưởng đến sự tồn tại và phát 4 triển của sinh vật. 5 Khi loài mở rộng khu phân bố thì giới hạn sinh thái của loài cũng được mở rộng Câu 5: (1,25 điểm) Quần xã sinh vật là gì? Nêu ví dụ các thành phần quần thể có thể có trong quần xã ao hồ. --------- Hết --------- Trang 2/2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn