intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

  1. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN LỊCH SỬ 12 – NĂM HỌC 2023-2024 Cấp độ tư duy 100% TN (Đề lẻ) Cộng Tên chủ đề/ Bài Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu thấp cao Chủ đề 10 9 6 1 Lịch sử Việt Nam 1954-1973 Bài 23. Khôi phục và phát triển kinh tế xã hội miền Bắc, giải 1 2 3 phóng hoàn toàn miền Nam Tổng cộng số câu 12 9 6 3 30 Tổng cộng điểm) 10 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm điểm BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN : LỊCH SỬ 12 - NĂM HỌC 2023-2024 Chủ đề Cấp độ STT Mô tả chi tiết ( Đề lẻ ) NB 1 Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, nhân dân ta đã không có hoạt động nào sau đây? NB 2 Nét nổi bật của tình hình Việt Nam sau khi Hiệp định Giơnevơ năm 1954 được kí kết là gì? Chủ đề NB 3 Lực lượng chủ yếu tiến hành chiến lược “ chiến tranh đặc biệt” Lịch sử Việt Nam (1961 -1965) của Mĩ ở Việt Nam là 1954-1973 NB 4 Thắng lợi quân sự nào dưới đây chứng tỏ quân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của đế quốc Mỹ? NB 5 Việc tuyên bố ‘‘Mĩ hóa’’ chiến tranh xâm lược Việt Nam đánh dấu sự thất bại của chiến lược chiến tranh nào của Mĩ ở miền Nam? NB 6 Thủ đoạn mới của Mĩ trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 - 1973)? NB 7 Thắng lợi nào đã đánh dấu hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước? NB 8 Khi tiến hành chiến tranh cục bộ, Mĩ đã mở ngay cuộc tiến công vào đâu? NB 9 Chiến lược “Chiến tranh cục bộ”(1965 -1968) của đế quốc Mĩ được tiến hành sau thất bại của NB 10 Âm mưu của Mĩ, đối với miền Nam Việt Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là NB 11 Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, miền Nam Việt Nam đã thành lập tổ chức nào sau đây? TH 12 Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9 - 1960) xác định cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trò như thế nào đối với cách mạng cả nước? TH 13 Nội dung nào có ý nghĩa thực tế của hiệp định Pari (1973) đối với sự nghiệp cách mạng nước ta? TH 14 Thắng lợi nào đã làm phá sản hoàn toàn chiến lược chiến tranh cục bộ của Mĩ? TH 15 Sự kiện chính trị nào sau đây thể hiện tinh thần đoàn kết chống Mĩ của các nước Đông Dương? TH 16 Một trong những nội dung của hội nghị lần thứ 15 (1959) Ban Chấp hành Trung ương Đảng?
  2. TH 17 “Ấp chiến lược” được coi là “xương sống” của chiến lược chiến tranh nào sau đây? TH 18 Một trong những thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam? TH 19 “Thời cơ chiến lược đã đến, ta có điều kiện hoàn thành sớm quyết tâm giải phóng miền Nam” là nhận định của Bộ chính trị trung ương Đảng trước chiến dịch nào sau đây? TH 20 . Âm mưu cơ bản của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là gì? VDT 21 Thắng lợi quân sự nào sau đây của ta tác động trực tiếp, buộc Mĩ kí Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam? VDT 22 Kết quả lớn nhất của phong trào Đồng Khởi (1959-1960)? VDT 23 Âm mưu cơ bản của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là gì? VDT 24 Nội dung nào sau đây không phải ý nghĩa của chiến thắng Phước Long (6-1-1975)? VDC 25 Từ 1961-1973, những chiến lược chiến tranh Mĩ thực hiện ở Việt Nam không có sự khác biệt về VDT 26 Ý nào là điểm giống nhau lớn nhất giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” với “Chiến tranh cục bộ”? VDT 27 Điểm khác biệt của chiến lược "chiến tranh cục bộ"(1965-1968) so với chiến lược "Chiến tranh đặc biệt"(1961-1965) là gì? Bài 23. Khôi phục VDC 28 Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian về cuộc Tổng và phát triển kinh tiến công và nổi dậy Xuân 1975 của quân và dân ta : 1.Chiến tế xã hội miền Bắc, Thắng Vạn Tường; 2. Phong trào Đồng Khởi; 3. Chiến dịch Tây giải phóng hoàn Nguyên; 4. Hiệp định Pari. toàn miền Nam NB 29 Chiến dịch nào sau đây đã mở đầu cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975? VDC 30 Thắng lợi nào sau đây của dân tộc ta đã đánh dấu hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước?
  3. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN LỊCH SỬ 12 – NĂM HỌC 2023-2024 Cấp độ tư duy 100% TN (Đề chẵn) Cộng Tên chủ đề/ Bài Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu thấp cao Chủ đề 10 8 6 1 Lịch sử Việt Nam 1954-1973 Bài 23. Khôi phục và phát triển kinh tế xã hội miền Bắc, giải 2 1 2 5 phóng hoàn toàn miền Nam Tổng cộng số câu 12 9 6 3 30 Tổng cộng điểm) 10 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm điểm BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN : LỊCH SỬ 12 - NĂM HỌC 2023-2024 Chủ đề Cấp độ STT Mô tả chi tiết ( Đề chẵn) NB 1 Một trong những nội dung có ý nghĩa quan trọng của hiệp định Pari năm 1973? NB 2 Khi tiến hành chiến tranh cục bộ, Mĩ đã hành động nào sau đây? NB 3 Âm mưu cơ bản của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Chủ đề Mĩ ở miền Nam Việt Nam là gì? Lịch sử Việt Nam NB 4 “Chiến thuật trực thăng vận” được Mĩ sử dụng trong chiến lược 1954-1973 chiến tranh nào sau đây? NB 5 Hành động của Mĩ, đối với miền Nam Việt Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là NB 6 Một trong những sự kiện chính trị diễn ra miền Nam Việt Nam ? NB 7 Lực lượng chủ yếu đóng vai trò quan trọng trong chiến lược “ chiến tranh cục bộ” (1965 -1968) của Mĩ ở Việt Nam là NB 8 Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của đế quốc Mĩ được tiến hành sau thất bại của NB 9 Thủ đoạn mới của Mĩ trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 - 1973)? NB 10 Thủ đoạn mới của Mĩ khi thực hiện chiến lược “ chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam? TH 11 Việc tuyên bố ‘‘Mĩ hóa’’ chiến tranh xâm lược Việt Nam đánh dấu sự thất bại của chiến lược chiến tranh nào của Mĩ ở miền Nam? TH 12 Ý nghĩa lớn nhất của phong trào Đồng Khởi (1959-1960)? TH 13 Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, nhân dân miền NamViệt Nam đã không có hoạt động nào sau đây? TH 14 Thắng lợi nào sau đây đã cơ bản làm phá sản chiến lược chiến tranh cục bộ của Mĩ? TH 15 Sau năm 1954, tổ chức nào được thành lập ở miền Nam Việt Nam? TH 16 Ý nghĩa quan trọng của Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968)? TH 17 Sau cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968 của ta, Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh tức là thừa nhận sự thất bại của chiến lược TH 18 Từ 1961-1973, những chiến lược chiến tranh Mĩ thực hiện ở
  4. Việt Nam không có sự khác biệt về VDT 19 Thắng lợi quân sự nào sau đây của ta mở ra khả năng quân và dân ta có khả năng đánh thắng Mĩ? VDT 20 Thắng lợi quân sự nào đã làm phá sản về cơ bản chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mĩ? VDT 21 Điểm khác biệt của chiến lược "chiến tranh cục bộ"(1965- 1968) so với chiến lược "Chiến tranh đặc biệt"(1961-1965) là gì? VDT 22 Nét nổi bật của tình hình miền Nam Việt Nam sau khi Hiệp định Giơnevơ năm 1954 được kí kết? VDT 23 Hội nghị lần thứ 15 (1959) Ban Chấp hành Trung ương đã có quyết định nào sau đây? VDT 24 Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9 - 1960) xác định cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Nam có vai trò như thế nào đối với cách mạng cả nước? VDC 25 Điểm tương đồng giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” với chiến lược “Chiến tranh cục bộ”? Bài 23. Khôi phục VDC 26 Thắng lợi nào sau đây của dân tộc ta đã hoàn thành nhiệm vụ và phát triển kinh “đánh cho Mĩ cút, đánh cho ngụy nhào” tế xã hội miền Bắc, VDC 27 Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian : 1. Mặt trận dân giải phóng hoàn tộc giải phóng miền Nam Việt Nam thành lập; 2. chiến thắng toàn miền Nam Ấp Bắc; 3. Chiến dịch Hồ Chí Minh; 4. Chiến dịch Lam Sơn 719. TH 28 “Thời cơ chiến lược đã đến, ta có điều kiện hoàn thành sớm quyết tâm giải phóng miền Nam” là nhận định của Bộ chính trị trung ương Đảng sau thắng lợi của chiến dịch nào sau đây? NB 29 Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975? NB 30 Nội dung nào sau đây là mục đích, ý nghĩa chính của chiến thắng Phước Long (6-1-1975)?
  5. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN : LỊCH SỬ - LỚP 12 - NĂM HỌC 2023 – 2024 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ CHẴN Câu Mã đề 302 Mã đề 304 Mã đề 306 Mã đề 308 1 C D C C 2 B B B B 3 A C B A 4 B D B B 5 D A C D 6 B A A A 7 D C A D 8 A A B C 9 B A C A 10 A D D A 11 C B C B 12 A B C D 13 C D D C 14 C D A D 15 B B A D 16 C A D C 17 B A A D 18 B A D A 19 B B A D 20 A B C C 21 A C A D 22 A C C B 23 C C D D 24 D C B C 25 A C A C 26 C A D B 27 D A C C 28 D A D D 29 A C A D 30 C D D D
  6. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN : LỊCH SỬ - LỚP 12 - NĂM HỌC 2023 – 2024 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ LẺ Câu Mã đề 301 Mã đề 303 Mã đề 305 Mã đề 307 1 B B D C 2 B C A A 3 C C B C 4 D D D D 5 B A C D 6 D C B B 7 C A C C 8 B A B A 9 B C A C 10 A B D B 11 C B B A 12 C A A C 13 A D C D 14 A B B C 15 D C B A 16 D B A B 17 C B B D 18 A A C B 19 A C A D 20 C A A B 21 A C C C 22 A B D A 23 D C D A 24 A D A A 25 B D B D 26 C B C A 27 D C C B 28 C A B C 29 D C A D 30 B A D C
  7. SỞ GIÁO DỤC QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Môn: LỊCH SỬ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) Họ và tên: .................................................................. Số báo danh: ............. Mã đề 301 Câu 1. Ý nào là điểm giống nhau lớn nhất giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” với “Chiến tranh cục bộ”? A. Quân đội Sài Gòn với vũ khí, trang bị kĩ thuật của Mĩ. B. Chiến lược chiến tranh thực dân mới của Mĩ. C. Quân Mĩ, trang bị kĩ thuật và phương tiện chiến tranh hiện đại. D. Quân đội Sài gòn, có sự phối hợp về hỏa lực, không quân Mĩ. Câu 2. Chiến dịch nào sau đây đã mở đầu cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975? A. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. B. Chiến dịch Tây Nguyên. C. Chiến dịch Phước Long. D. Chiến dịch Hồ Chí Minh. Câu 3. Việc tuyên bố ‘‘Mĩ hóa’’ chiến tranh xâm lược Việt Nam đánh dấu sự thất bại của chiến lược chiến tranh nào của Mĩ ở miền Nam? A. ‘‘Chiến tranh cục bộ’’. B. ‘‘Chiến tranh đơn phương’’. C. ‘‘Việt Nam hóa chiến tranh’’. D. ‘‘Chiến tranh đặc biệt’’. Câu 4. Một trong những nội dung của hội nghị lần thứ 15 (1959) Ban Chấp hành Trung ương Đảng? A. tiến hành cách mạng ruộng đất. B. thành lập hội cứu quốc. C. phát động cao trào kháng Nhật cứu nước. D. cho phép miền Nam sử dụng bạo lực đánh Mĩ. Câu 5. Nội dung nào có ý nghĩa thực tế của hiệp định Pari (1973) đối với sự nghiệp cách mạng nước ta? A. Hai bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt. B. Hoa Kì và đồng minh rút quân khỏi nước ta. C. Hoa Kì cam kết sẽ hàn gắn chiến tranh. D. Hai bên ngừng bắn ở miền Nam. Câu 6. Khi tiến hành chiến tranh cục bộ, Mĩ đã mở ngay cuộc tiến công vào A. Ấp Bắc (Mĩ Tho). B. Đông Nam Bộ. C. Liên khu V. D. Vạn Tường (Quảng Ngãi). Câu 7. Thắng lợi quân sự nào dưới đây chứng tỏ quân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của đế quốc Mỹ? A. Chiến thắng Ấp Bắc. B. Chiến thắng Phước Long. C. Chiến thắng Vạn Tường. D. Chiến thắng Đồng Xoài. Câu 8. Kết quả lớn nhất của phong trào Đồng Khởi (1959-1960)? A. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. B. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời. C. Đánh dấu bước nhảy vọt của cách mạng miền Nam. D. Giáng một đòn nặng nề vào chủ nghĩa thực dân mới của Mĩ Câu 9. Âm mưu cơ bản của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là gì? A. Nhanh chóng giành thế chủ động. B. Dùng người Việt đánh người Việt. C. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. D. Kết thúc chiến tranh. Câu 10. Một trong những thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam? A. Mở các cuộc hành quân tìm diệt. B. Tăng cường viện trợ cho chính quyền Sài Gòn. C. Chủ trương lập ấp chiến lược. D. Thỏa hiệp với Trung Quốc với Liên Xô. Câu 11. Âm mưu của Mĩ, đối với miền Nam Việt Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là A. tiến hành dồn dân lập ấp chiến lược. B. thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ”. C. biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới. D. phá hoại Hiệp định Pari, tiếp tục chiến tranh. Câu 12. Nội dung nào sau đây là ý nghĩa của cuộc tiến công chiến lược năm 1972? A. Giáng một đòn nặng nề vào chủ nghĩa thực dân mới của Mĩ B. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. C. Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” chiến tranh Việt Nam. D. Đánh dấu bước nhảy vọt của cách mạng miền Nam. Câu 13. “Ấp chiến lược” được coi là “xương sống” của chiến lược chiến tranh nào sau đây? A. “Chiến tranh đặc biệt”. B. “Chiến tranh cục bộ”. C. “Đông Dương hóa chiến tranh” D. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
  8. Câu 14. “Thời cơ chiến lược đã đến, ta có điều kiện hoàn thành sớm quyết tâm giải phóng miền Nam” là nhận định của Bộ chính trị trung ương Đảng trước chiến dịch nào sau đây? A. Chiến dịch Hồ Chí Minh. B. Chiến dịch Tây Nguyên. C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. D. Chiến dịch Phước Long. Câu 15. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, miền Nam Việt Nam đã thành lập tổ chức nào sau đây? A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. B. Trung đội cứu quốc quân I. C. Mặt trận dân chủ Đông Dương. D. Trung ương cục miền Nam. Câu 16. Nét nổi bật của tình hình Việt Nam sau khi Hiệp định Giơnevơ năm 1954 được kí kết là gì? A. Đất nước đã được thống nhất về lãnh thổ. B. Cả nước tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa. C. Cả nước đã hoàn thành cách mạng ruộng đất. D. Đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền. Câu 17. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 của quân và dân ta : 1.Chiến Thắng Vạn Tường; 2. Phong trào Đồng Khởi; 3. Chiến dịch Tây Nguyên; 4. Hiệp định Pari. A. 4,3,1,2. B. 3,2,4,1. C. 2,1,4,3. D. 1,2,3,4. Câu 18. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ”(1965 -1968) của đế quốc Mĩ được tiến hành sau thất bại của A. chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”. B. cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất. C. chiến lược “Chiến tranh cục bộ”. D. chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai. Câu 19. Sau cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968 của ta, Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh tức là thừa nhận sự thất bại của chiến lược A. ‘‘Chiến tranh cục bộ’’. B. ‘‘Chiến tranh đặc biệt’’. C. ‘‘Chiến tranh đơn phương’’. D. ‘‘Việt Nam hóa chiến tranh’’. Câu 20. Điểm khác biệt của chiến lược "chiến tranh cục bộ"(1965-1968) so với chiến lược "Chiến tranh đặc biệt"(1961-1965) là gì? A. Đặt dưới sự chỉ huy của cố vấn quân sự Mĩ. B. Là hình thức chiến tranh thực dân mới của Mĩ. C. Quân Mĩ đóng vai trò quan trọng. D. Quân đội Sài Gòn là lực lượng chủ yếu. Câu 21. Lực lượng chủ yếu tiến hành chiến lược “ chiến tranh đặc biệt” (1961 -1965) của Mĩ ở Việt Nam là A. quân đội Sài Gòn. B. cố vấn Mĩ. C. quân đội Mĩ. D. quân đồng minh của Mĩ. Câu 22. Thủ đoạn mới của Mĩ trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 - 1973)? A. Lợi dụng mâu thuẫn Trung Quốc với Liên Xô. B. Tiến hành dồn dân, lập ra các ấp chiến lược. C. Mở những cuộc hành quân tìm diệt và bình định. D. Sử dụng chiến thuật trực thăng vận, thiết xa vận. Câu 23. Thắng lợi nào đã làm phá sản hoàn toàn chiến lược chiến tranh cục bộ của Mĩ? A. Vạn Tường. B. Bình Giã. C. Ấp Bắc. D. Mậu Thân 1968. Câu 24. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9 - 1960) xác định cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trò như thế nào đối với cách mạng cả nước? A. Quyết định nhất. B. Quyết định trực tiếp. C. Quan trọng nhất. D. Quyết định gián tiếp. Câu 25. Từ 1961-1973, những chiến lược chiến tranh Mĩ thực hiện ở Việt Nam không có sự khác biệt về A. Lực lượng tham chiến. B. Âm mưu chiến lược. C. Biện pháp thực hiện . D. Qui mô của chiến lược. Câu 26. Nội dung nào sau đây không phải ý nghĩa của chiến thắng Phước Long (6-1-1975)? A. Chứng tỏ sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn. B. Chứng minh sự lớn mạnh và khả năng thắng lớn của quân ta. C. Làm thất bại hoàn toàn chiến lược “ chiến tranh đặc biệt”. D. Là một cơ sở để Đảng ta quyết định giải phóng miền Nam trong năm 1975. Câu 27. Thắng lợi quân sự nào sau đây của ta tác động trực tiếp, buộc Mĩ kí Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam? A. Thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lược (1972) của quân dân miền Nam . B. Thắng lợi Vạn Tường (1965) ở miền Nam. C. Thắng lợi của nhân dân miền Bắc chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất . D. Thắng lợi của trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972). Câu 28. Sự kiện chính trị nào sau đây thể hiện tinh thần đoàn kết chống Mĩ của các nước Đông Dương? A. thành lập chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
  9. B. Quân ta phối hợp với quân Lào đẩy lùi cuộc hành quân “Lam Sơn 719”. C. Hội nghị cấp cao của ba nước ba nước Việt Nam -Lào-Campuchia. D. Quân ta phối hợp với quân Campu chia đánh tan cuộc hành xâm lược của 10 vạn quân Mĩ. Câu 29. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, nhân dân ta đã không có hoạt động nào sau đây? A. phá ấp chiến lược. B. Chiến dịch Tây Nguyên. C. Chiến dịch Hồ Chí Minh. D. Mở chiến dịch Biên Giới. Câu 30. Thắng lợi nào đã đánh dấu hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước? A. Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam. B. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 - 1975). C. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954. D. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954). --------------HẾT---------------------
  10. SỞ GIÁO DỤC QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Môn: LỊCH SỬ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) Họ và tên: .................................................................. Số báo danh: ............. Mã đề 302 Câu 1. “Chiến thuật trực thăng vận” được Mĩ sử dụng trong chiến lược chiến tranh nào sau đây? A. “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968). B. “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 - 1973). C. “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965). D. “Đông Dương hóa chiến tranh” (1969 - 1973). Câu 2. Sau năm 1954, tổ chức nào được thành lập ở miền Nam Việt Nam? A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. B. Trung ương cục miền Nam. C. Trung đội cứu quốc quân II. D. Mặt trận dân chủ Đông Dương. Câu 3. Âm mưu cơ bản của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là gì? A. Dùng người Việt đánh người Việt. B. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. C. Nhanh chóng giành thế chủ động. D. Kết thúc chiến tranh. Câu 4. Ý nghĩa quan trọng của Tổng tiến công và nổ dậy Xuân Mậu Thân (1968)? A. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. B. Mĩ chấp nhận đàm phán tại hội nghị Pari. C. Đánh dấu bước nhảy vọt của cách mạng Việt Nam. D. Giáng một đòn nặng nề vào chủ nghĩa thực dân mới của Mĩ Câu 5. Một trong những nội dung có ý nghĩa quan trọng của hiệp định Pari năm 1973? A. Hoa Kì cam kết sẽ hàn gắn vết thương sau chiến tranh. B. Hai bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt. C. Hai bên ngừng bắn ở miền Nam. D. Hoa Kì cam kết tôn trọng các quyền dân tộc của Việt Nam. Câu 6. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian : 1. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam thành lập; 2. chiến thắng Ấp Bắc; 3. Chiến dịch Hồ Chí Minh; 4. Chiến dịch Lam Sơn 719. A. 3,2,4,1. B. 1,2,4,3. C. 1,2,3,4. D. 4,3,1,2. Câu 7. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9 - 1960) xác định cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Nam có vai trò như thế nào đối với cách mạng cả nước? A. Quan trọng nhất. B. Quyết định nhất. C. Quyết định gián tiếp. D. Quyết định trực tiếp. Câu 8. Điểm tương đồng giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” với chiến lược “Chiến tranh cục bộ”? A. nhằm biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới. B. quân Mĩ, trang bị kĩ thuật và phương tiện chiến tranh hiện đại C. quân đội Sài gòn, có sự phối hợp về hỏa lực, không quân Mĩ. D. quân đội Sài Gòn với vũ khí, trang bị kĩ thuật của Mĩ. Câu 9. Sau cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968 của ta, Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh tức là thừa nhận sự thất bại của chiến lược A. ‘‘Việt Nam hóa chiến tranh’’. B. ‘‘Chiến tranh cục bộ’’. C. ‘‘Chiến tranh đơn phương’’. D. ‘‘Chiến tranh đặc biệt’’. Câu 10. Thủ đoạn mới của Mĩ khi thực hiện chiến lược “ chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam? A. Ồ ạt đưa quân đội Mĩ vào trực tiếp tham chiến ở miền Nam. B. Thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô. C. Đưa quân Mĩ, đồng minh vào tham chiến tại miền Nam. D. Tăng cường viện trợ kinh tế cho chính quyền Sài Gòn. Câu 11. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975? A. Chiến dịch Phước Long. B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. C. Chiến dịch Hồ Chí Minh. D. Chiến dịch Tây Nguyên. Câu 12. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, nhân dân miền NamViệt Nam đã không có hoạt động nào sau đây? A. Chiến dịch Điện Biên Phủ. B. Chống chiến tranh cục bộ.
  11. C. Phá ấp chiến lược. D. Ký hiệp định Pari. Câu 13. Nét nổi bật của tình hình miền Nam Việt Nam sau khi Hiệp định Giơnevơ năm 1954 được kí kết? A. Cả nước tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa. B. Đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền. C. miền Nam chưa được giải phóng. D. Đất nước đã được thống nhất về lãnh thổ. Câu 14. “Thời cơ chiến lược đã đến, ta có điều kiện hoàn thành sớm quyết tâm giải phóng miền Nam” là nhận định của Bộ chính trị trung ương Đảng sau thắng lợi của chiến dịch nào sau đây? A. Chiến dịch Hồ Chí Minh. B. Chiến dịch Phước Long. C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. D. Chiến dịch Tây Nguyên. Câu 15. Lực lượng chủ yếu đóng vai trò quan trọng trong chiến lược “ chiến tranh cục bộ” (1965 -1968) của Mĩ ở Việt Nam là A. quân đội Sài Gòn. B. quân đội Mĩ. C. quân đồng minh. D. cố vấn Mĩ. Câu 16. Thắng lợi nào sau đây đã cơ bản làm phá sản chiến lược chiến tranh cục bộ của Mĩ? A. Điện Biên Phủ trên không. B. Vạn Tường. C. Mậu Thân 1968. D. Bình Giã. Câu 17. Từ 1961-1973, những chiến lược chiến tranh Mĩ thực hiện ở Việt Nam không có sự khác biệt về A. Lực lượng tham chiến. B. Âm mưu chiến lược. C. Biện pháp thực hiện . D. Qui mô của chiến lược. Câu 18. Thủ đoạn mới của Mĩ trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 - 1973)? A. Sử dụng chiến thuật trực thăng vận, thiết xa vận. B. Rút bớt quân Mĩ khỏi miền Nam. C. Mở những cuộc hành quân tìm diệt và bình định. D. Tiến hành dồn dân, lập ra các ấp chiến lược. Câu 19. Ý nghĩa lớn nhất của phong trào Đồng Khởi (1959-1960)? A. Giáng một đòn nặng nề vào chủ nghĩa thực dân mới của Mĩ B. Đánh dấu bước phát triển mới của cách mạng miền Nam. C. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời. D. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. Câu 20. Hội nghị lần thứ 15 (1959) Ban Chấp hành Trung ương đã có quyết định nào sau đây? A. chủ trương dùng bạo lực cách mạng. B. thành lập hội cứu quốc. C. phát động cao trào kháng Nhật cứu nước. D. tiến hành cách mạng ruộng đất. Câu 21. Khi tiến hành chiến tranh cục bộ, Mĩ đã hành động nào sau đây? A. mở các cuộc hành quân tìm diệt. B. Ấp Bắc (Mĩ Tho). C. lập ấp chiến lược. D. chống phá hiệp định Pari. Câu 22. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của đế quốc Mĩ được tiến hành sau thất bại của A. chiến lược “Chiến tranh cục bộ”. B. chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”. C. chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai. D. cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất. Câu 23. Điểm khác biệt của chiến lược "chiến tranh cục bộ"(1965-1968) so với chiến lược "Chiến tranh đặc biệt"(1961-1965) là gì? A. Là hình thức chiến tranh thực dân mới của Mĩ. B. Quân đội Sài Gòn là lực lượng chủ yếu. C. Mĩ tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc. D. Đặt dưới sự chỉ huy của cố vấn quân sự Mĩ. Câu 24. Thắng lợi nào sau đây của dân tộc ta đã hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút, đánh cho ngụy nhào” A. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954. B. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954). C. Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam. D. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 - 1975). Câu 25. Nội dung nào sau đây là mục đích, ý nghĩa chính của chiến thắng Phước Long (6-1-1975)? A. Là cơ sở để Đảng ta đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong năm 1975. B. Chứng minh sự lớn mạnh và khả năng thắng lớn của quân ta. C. Làm thất bại hoàn toàn chiến lược “ chiến tranh đặc biệt”. D. Chứng tỏ sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn. Câu 26. Việc tuyên bố ‘‘Mĩ hóa’’ chiến tranh xâm lược Việt Nam đánh dấu sự thất bại của chiến lược chiến tranh nào của Mĩ ở miền Nam? A. ‘‘Chiến tranh đơn phương’’. B. ‘‘Chiến tranh đặc biệt’’. C. ‘‘Việt Nam hóa chiến tranh’’. D. ‘‘Chiến tranh cục bộ’’. Câu 27. Thắng lợi quân sự nào sau đây của ta mở ra khả năng quân và dân ta có khả năng đánh thắng Mĩ? A. Thắng lợi của trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
  12. B. Thắng lợi của nhân dân miền Bắc chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất . C. Thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lược (1972) của quân dân miền Nam . D. Thắng lợi Vạn Tường (1965) ở miền Nam. Câu 28. Hành động của Mĩ, đối với miền Nam Việt Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là A. phá hoại Hiệp định Pari, tiếp tục chiến tranh. B. thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ”. C. tiến hành dồn dân lập ấp chiến lược. D. xây dựng chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. Câu 29. Một trong những sự kiện chính trị diễn ra miền Nam Việt Nam ? A. thành lập chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam. B. Quân ta phối hợp với quân Campu chia đánh tan cuộc hành xâm lược của 10 vạn quân Mĩ. C. Quân ta phối hợp với quân Lào đẩy lùi cuộc hành quân “Lam Sơn 719”. D. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản để thành lập chính đảng của giai cấp vô sản. Câu 30. Thắng lợi quân sự nào đã làm phá sản về cơ bản chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mĩ? A. Chiến thắng Phước Long. B. Chiến thắng Đồng Xoài. C. Chiến thắng Bình Giã. D. Chiến thắng Vạn Tường. -------HẾT---------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2