intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN LỊCH SỬ - LỚP 7 Th Nh Vậ ôn ận n g biế dụ hiể Tổng t ng u (5đ (2đ (3đ ) ) ) Tr Tr Tr ắc Tự ắc Tự Th Ca ắc ng luậ ng luậ ấp( o(1 ng Tự luận hiệ n hiệ n 1đ) đ) hiệ m m m Ch - ủ Biế Hi -Ph đề t ểu áp 1 đư đư luậ (7t ợc ợc t: ) các CĐ nh N sự PK ữn Ư kiệ tập g ỚC n qu nét Đ tiê yề tiế 7 2,3 1 2đ ẠI u n n 3 VI biể thờ bộ ỆT u i của Đ thờ Lê Bộ Ầ i Sơ luậ U Lê: về t TK cu Tìn Hồ X ộc h ng VI, K/ hìn Đứ TH N h c, ỜI La KT chí LÊ m ,X nh SƠ Sơ H. sác n: h Ch Ng iến ụ
  2. thắ ng Tốt Độ ng, Ch úc Độ ng … - Tìn h hìn h V H, G bin D hư - nô Vẽ ng sơ đồ bộ má y chí nh qu yề n thờ i Lê sơ, nh ận xét . Số 3 1,0 1 2,0 2 0,6 2 0,6 câu đ 6 6 :7
  3. Sđi ểm : 4,3 3 Tỉ lệ: 43. 3% Ch - Ng ủ Biế Hi uy đề t ểu ên 2(1 đư đư nh 0t) ợc ợc ân N sự - thắ Ư suy Tìn ng ỚC yế h lợi Đ u hìn ,ý ẠI của h ng VI nh kin hĩa ỆT à h lịc 8 2,6 1 3,0 Ở nư tế- h 6 CÁ ớc vă sử C PK n của T tập hó cu K qu a ộc X yề tiê kh VI- n. u ởi X - biể ng VII Tìn u. hĩa I h La hìn m h Sơ chí n nh trị- xã hội -C ác cu ộc
  4. ch. tra nh Na m- Bắ c Tri ều, Trị nh- Ng uy ễn Số câu : 11 Sđi ểm 2,3 0,3 7 1 1 3đ :4, 3 3 3 Tỉ lệ: 43. 3% Tổ ng: số câ 2,0 3,6 u 10 3đ 1 3 1đ 3 15 5đ 2 5đ đ 6đ số điể m
  5. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ 001 KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN LỊCH SỬ - LỚP 7 Th Nh Vậ ôn ận n g biế dụ hiể Tổng t ng u (5đ (2đ (3đ ) ) ) Tr Tr Tr ắc Tự ắc Tự Th Ca ắc ng luậ ng luậ ấp( o(1 ng Tự luận hiệ n hiệ n 1đ) đ) hiệ m m m Ch - ủ Biế Hi -Ph đề t ểu áp 1 đư đư luậ (7t ợc ợc t: ) các CĐ nh N sự PK ữn Ư kiệ tập g
  6. ỚC n qu nét Đ tiê yề tiế 7 2,3 1 2đ ẠI u n n 3 VI biể thờ bộ ỆT u i của Đ thờ Lê Bộ Ầ i Sơ luậ U Lê: về t TK cu Tìn Hồ X ộc h ng VI, K/ hìn Đứ TH N h c, ỜI La KT chí LÊ m ,X nh SƠ Sơ H. sác n: h Ch Ng iến ụ thắ bin ng hư Tốt nô Độ ng ng, Ch úc Độ ng … - Tìn h hìn h V H, G D - Vẽ sơ đồ bộ má
  7. y chí nh qu yề n thờ i Lê sơ, nh ận xét . Số câu :7 Sđi ểm : 2,0 0,6 0,6 3 1,0 1 2 2 4,3 đ 6 6 3 Tỉ lệ: 43. 3% Ch - Ng ủ Biế Hi uy đề t ểu ên 2(1 đư đư nh 0t) ợc ợc ân N sự - thắ Ư suy Tìn ng ỚC yế h lợi Đ u hìn ,ý ẠI của h ng VI nh kin hĩa ỆT à h lịc 8 2,6 1 3,0 Ở nư tế- h 6 CÁ ớc vă sử C PK n của T tập hó cu
  8. qu yề n. - Tìn h hìn h chí nh trị- xã K hội ộc X kh a ởi VI- -C tiê ng X ác u hĩa VII cu biể La I ộc u. m ch. tra Sơ nh n Na m- Bắ c Tri ều, Trị nh- Ng uy ễn Số 7 2,3 1 0,3 1 3đ câu 3 3 : 11 Sđi ểm :4, 3 Tỉ lệ:
  9. 43. 3% Tổ ng: số câ 2,0 3,6 u 10 3đ 1 3 1đ 3 15 5đ 2 5đ đ 6đ số điể m
  10. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ 001 KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN LỊCH SỬ - LỚP 7 Th Nh Vậ ôn ận n g biế dụ hiể Tổng t ng u (5đ (2đ (3đ ) ) ) Tr Tr Tr ắc Tự ắc Tự Th Ca ắc ng luậ ng luậ ấp( o(1 ng Tự luận hiệ n hiệ n 1đ) đ) hiệ m m m Ch - ủ Biế Hi -Ph đề t ểu áp 1 đư đư luậ (7t ợc ợc t: ) các CĐ nh N sự PK ữn Ư kiệ tập g ỚC n qu nét Đ tiê yề tiế 7 2,3 1 2đ ẠI u n n 3 VI biể thờ bộ ỆT u i của Đ thờ Lê Bộ Ầ i Sơ luậ U Lê: về t TK cu Tìn Hồ X ộc h ng VI, K/ hìn Đứ TH N h c, ỜI La KT chí LÊ m ,X nh SƠ Sơ H. sác n: h Ch Ng
  11. iến ụ thắ bin ng hư Tốt nô Độ ng ng, Ch úc Độ ng … - Tìn h hìn h V H, G D - Vẽ sơ đồ bộ má y chí nh qu yề n thờ i Lê sơ, nh ận xét .
  12. Số câu :7 Sđi ểm : 2,0 0,6 0,6 3 1,0 1 2 2 4,3 đ 6 6 3 Tỉ lệ: 43. 3% Ch - Ng ủ Biế Hi uy đề t ểu ên 2(1 đư đư nh 0t) ợc ợc ân N sự - thắ Ư suy Tìn ng ỚC yế h lợi Đ u hìn ,ý ẠI của h ng VI nh kin hĩa ỆT à h lịc 8 2,6 1 3,0 Ở nư tế- h 6 CÁ ớc vă sử C PK n của T tập hó cu K qu a ộc X yề tiê kh VI- n. u ởi X - biể ng VII Tìn u. hĩa I h La hìn m h Sơ chí n nh trị- xã hội -C
  13. ác cu ộc ch. tra nh Na m- Bắ c Tri ều, Trị nh- Ng uy ễn Số câu : 11 Sđi ểm 2,3 0,3 7 1 1 3đ :4, 3 3 3 Tỉ lệ: 43. 3% Tổ ng: số câ 2,0 3,6 u 10 3đ 1 3 1đ 3 15 5đ 2 5đ đ 6đ số điể m
  14. PHÒNG GD & ĐT HỘI AN KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỊCH SỬ 7 – TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC2021 - 2022 (Đề có 2 trang) MÔN LỊCH SỬ - KHỐI LỚP 7 Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 17 câu) Họ tên:............................................................... Lớp:................... Câu 1: Chúa Nguyễn ở Đàng Trong đã làm gì để phát triển kinh tế? A. Khuyến khích phát triển kinh tế. B. Cho nhân dân lập đồn điền. C. Bắt nhân dân đóng thuế nặng.
  15. D. Bắt nhân dân đi phu, đi lính. Câu 2: Điền địa danh còn thiếu để hoàn thành câu sau: “Thứ nhất Kinh Kì,thứ nhì………” A. Đà Nẵng. B. Gia Định C. Phố Hiến. D. Hội An. Câu 3: Thành phố cảng lớn Đàng Trong là: A. Hội An. B. Thăng Long C. Gia Định. . D. Câu A,B đúng. Câu 4: Biểu hiện suy thoái của nhà Lê thế kỉ XVI như thế nào? A. Các câu trên đều đúng. B. Nội bộ giai cấp thống trị tranh giành quyền lực C. Vua quan ăn chơi xa xỉ. D. Quan lại địa phương hà hiếp,vơ vét của cải của dân. Câu 5: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn diễn ra vào thời gian nào? A. 1426-1618 B. 1418-1427 C. 1425-1527 D. 1423-1527 Câu 6: Chiến tranh Nam-Bắc Triều chấm dứt vào thời gian nào? A. 1600 B. 1592 C. 1572 D. 1527 Câu 7: Ranh giới giữa Đàng Trong và Đàng Ngoài là: A. Đèo Tam Điệp. B. Sông Gianh. C. Đèo Hải Vân. D. Sông Bến Hải. Câu 8: Hậu quả của chiến tranh Nam-Bắc triều gây ra là: A. Đồng ruộng bỏ hoang, bệnh dịch,chết đói nhiều. B. Nhân dân bị bắt đi phu,đi lính. C. Các ý trên đều đúng. D. Nhân dân đói khổ,phiêu bạt khắp nơi. Câu 9: Trận đánh quyết định thắng lợi của nghĩa quân Lam Sơn là: A. Chi Lăng- Xương Giang.B. Cần Trạm. C. Tốt Động- Chúc Động. D. Phố Cát. Câu 10: Cảng lớn nhất Đàng Ngoài là: A. Vân Đồn. B. Hội An. C. Đà Nẵng. D. Óc Eo Câu 11: Luật Hồng Đức có những nét tiến bộ vì: A. Bảo vệ chủ quyền quốc gia B. Khuyến khích phát triển kinh tế , bảo vệ một số quyền của phụ nữ. C. Bảo vệ quyền lợi của triều đình, quan lại, địa chủ phong kiến D. Gìn giữ những truyền thống tốt đẹp của dân tộc. Câu 12: Trước cảnh nước mất,nhân dân lầm than,Lê Lợi đã làm gì? A. Chọn Lam Sơn làm căn cớ khởi nghĩa. B. Dốc hết tài sản để chêu tập nghĩa sĩ. C. Các câu trên đều đúng.
  16. D. Bí mật liên lạc với các nghĩa sĩ,hào kiệt. Câu 13: Tại sao Nguyễn Chích lại đề nghị chuyển quân vào Nghệ An? A. Đất rộng,người đông,địa hình hiểm yếu, dễ đánh Đông Đô B. Nơi đất đai màu mỡ. C. Địa thế ít thuận lợi. D. Con người ở đây chăm chỉ làm ăn,không ham danh lợi. Câu 14: Nhà Lê bắt đầu suy thoái vào thời gian nào? A. Đầu thế kỉ XVII B. Giữa thế kỉ XVI C. Cuối thế kỉ XVI D. Đầu thế kỉ XVI Câu 15: Tại sao Lê Lợi chọn Lam Sơn làm căn cứ cuộc khởi nghĩa? A. Là nơi đồng bằng,dễ di chuyển. B. Địa hình hiểm trở,nhiều dân tộc,nối liền đồng bằng và miền núi. C. Các câu trên đềuđúng. D. Nơi địa linh nhân kiệt,nhiều người học giỏi. Câu 16: Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? (3đ) Câu 17: Vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền thời Lê sơ, nhận xét (2đ) ------ HẾT ------ PHÒNG GD & ĐT HỘI AN KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỊCH SỬ 7 – TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC2021 - 2022 MÔNLỊCH SỬ - KHỐI LỚP 7 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 17 câu) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Câu 1: Biểu hiện suy thoái của nhà Lê thế kỉ XVI như thế nào?
  17. A. Nội bộ giai cấp thống trị tranh giành quyền lực B. Vua quan ăn chơi xa xỉ. C. Quan lại địa phương hà hiếp,vơ vét của cải của dân. D. Các câu trên đều đúng. Câu 2: Nhà Lê bắt đầu suy thoái vào thời gian nào? A. Đầu thế kỉ XVI B. Đầu thế kỉ XVII C. Cuối thế kỉ XVI D. Giữa thế kỉ XVI Câu 3: Luật Hồng Đức có những nét tiến bộ vì: A. Bảo vệ chủ quyền quốc gia B. Khuyến khích phát triển kinh tế , bảo vệ một số quyền của phụ nữ. C. Bảo vệ quyền lợi của triều đình, quan lại, địa chủ phong kiến D. Gìn giữ những truyền thống tốt đẹp của dân tộc. Câu 4: Hậu quả của chiến tranh Nam-Bắc triều gây ra là: A. Đồng ruộng bỏ hoang, bệnh dịch,chết đói nhiều. B. Các ý trên đều đúng. C. Nhân dân đói khổ,phiêu bạt khắp nơi. D. Nhân dân bị bắt đi phu,đi lính. Câu 5: Trận đánh quyết định thắng lợi của nghĩa quân Lam Sơn là: A. Chi Lăng- Xương Giang. B. Cần Trạm. C. Phố Cát. D. Tốt Động- Chúc Động. Câu 6: Ranh giới giữa Đàng Trong và Đàng Ngoài là: A. Sông Gianh. B. Đèo Hải Vân. C. Sông Bến Hải. D. Đèo Tam Điệp. Câu 7: Chiến tranh Nam-Bắc Triều chấm dứt vào thời gian nào? A. 1527 B. 1600 C. 1592 D. 1572 Câu 8: Chúa Nguyễn ở Đàng Trong đã làm gì để phát triển kinh tế? A. Khuyến khích phát triển kinh tế. B. Cho nhân dân lập đồn điền. C. Bắt nhân dân đóng thuế nặng. D. Bắt nhân dân đi phu, đi lính. Câu 9: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn diễn ra vào thời gian nào? A. 1423-1527 B. 1418-1427 C. 1425-1527 D. 1426-1618 Câu 10: Tại sao Nguyễn Chích lại đề nghị chuyển quân vào Nghệ An? A. Con người ở đây chăm chỉ làm ăn,không ham danh lợi. B. Địa thế ít thuận lợi. C. Nơi đất đai màu mỡ. D. Đất rộng,người đông,địa hình hiểm yếu, dễ đánh Đông Đô
  18. Câu 11: Tại sao Lê Lợi chọn Lam Sơn làm căn cứ cuộc khởi nghĩa? A. Nơi địa linh nhân kiệt,nhiều người học giỏi. B. Các câu trên đềuđúng. C. Là nơi đồng bằng,dễ di chuyển. D. Địa hình hiểm trở,nhiều dân tộc,nối liền đồng bằng và miền núi. Câu 12: Điền địa danh còn thiếu để hoàn thành câu sau: “Thứ nhất Kinh Kì,thứ nhì………” A. Gia Định B. Đà Nẵng. C. Phố Hiến. D. Hội An. Câu 13: Thành phố cảng lớn Đàng Trong là: A. Gia Định. . B. Câu A,B đúng. C. Thăng Long D. Hội An. Câu 14: Trước cảnh nước mất,nhân dân lầm than,Lê Lợi đã làm gì? A. Chọn Lam Sơn làm căn cớ khởi nghĩa. B. Bí mật liên lạc với các nghĩa sĩ,hào kiệt. C. Các câu trên đều đúng. D. Dốc hết tài sản để chêu tập nghĩa sĩ. Câu 15: Cảng lớn nhất Đàng Ngoài là: A. Vân Đồn. B. Hội An. C. Óc Eo D. Đà Nẵng. Câu 16: Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? (3đ) Câu 17: Vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền thời Lê sơ, nhận xét (2đ) ------ HẾT ------ PHÒNG GD & ĐT HỘI AN KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỊCH SỬ 7–NĂM HỌC2021 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU - 2022 MÔNLỊCH SỬ - KHỐI LỚP 7 Thời gian làm bài : 45Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002
  19. 1 A CD 2 C A 3 C B 4 D B 5 B A 6 B A 7 B C 8 C A 9 A B 10 A D 11 B D 12 C C 13 A A 14 D C 15 B A Phần đáp án câu tự luận: Mã đề 001: Câu 16 Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? (3đ) Gợi ý làm bài: - Nguyên nhân thắng lợi: + Do nhân dân ta có lòng yêu nước nồng nàn, ý chí bất khuất (1đ) quyết tâm giành lại độc lập tự do cho đất nước, toàn dân đoàn kết chiến đấu. + Đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo của Bộ tham mưu, dựa vào dân vàđoàn kết toàn dân đánh giặc. - ý nghĩa lịch sử: (1đ) - Cuộc khởi nghĩa đã kết thúc 20 năm đô hộ tàn bạo của phong kiến nhà Minh, mở ra một thời kỳ phát triển mới của xã hội, đất nước, dân (1đ) tộc Việt Nam thời Lê Sơ. Câu 17 Vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền thời Lê sơ, nhận xét (2đ) Gợi ý làm bài: Sơ đồ bộ máy chính quyền thời Lê Sơ + Trung ương: 0,75 đ
  20. + Địa phương: Nhận xét :Nhà nước tập quyền chuyên chế hoàn chỉnh. 0,75 đ 0,5đ Mã đề 002: Câu 16 Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? (3đ) Gợi ý làm bài: - Nguyên nhân thắng lợi: + Do nhân dân ta có lòng yêu nước nồng nàn, ý chí bất khuất (1đ) quyết tâm giành lại độc lập tự do cho đất nước, toàn dân đoàn kết chiến đấu. + Đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo của Bộ tham mưu, dựa vào dân vàđoàn kết toàn dân đánh giặc. - ý nghĩa lịch sử: (1đ) - Cuộc khởi nghĩa đã kết thúc 20 năm đô hộ tàn bạo của phong kiến nhà Minh, mở ra một thời kỳ phát triển mới của xã hội, đất nước, dân (1đ) tộc Việt Nam thời Lê Sơ. Câu 17 Vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền thời Lê sơ, nhận xét (2đ) Gợi ý làm bài: Sơ đồ bộ máy chính quyền thời Lê Sơ + Trung ương: 0,75 đ + Địa phương: Nhận xét :Nhà nước tập quyền chuyên chế hoàn chỉnh. 0,75 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2