Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
lượt xem 2
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN NĂM HỌC 2021 2022 Môn: Lịch sử 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Mức độ TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chuẩn kiến thức, kỹ Chuẩn kiến thức, kỹ Chuẩn kiến thức, kỹ Chuẩn kiến thức, kỹ năng năng năng năng Số Số Số Số Số Số Chủ đề Số Điể Điể Điể Điể Điể Điể Số Điể Số Điể Điể Số Điể câ câ câ câ câ câ câu m m m m m m câu m câu m m câu m u u u u u u Cuộc Biết âm Hiểu được kháng mưu xâm tại sao TD . lược Việt Pháp chọn chiến Nam của Đà Nẵng từ năm TD Pháp, làm điểm 1858 tinh thần mở đầu đến kháng cho cuộc chiến chiến tranh năm chống xâm lược 1873 Pháp xâm Việt Nam lược của nhân dân ta 5 2,0 1 1,0 Tình hình TD Pháp Trình bày Phân tích Kháng Việt Nam lên kế đặc điểm nguyên chiến sau năm hoạch phong trào nhân thất lan 1867 đánh kháng bại của chiếm Bắc chiến cuộc
- rộng ra Kì chống kháng toàn Pháp của chiến quốc nhân dân chống (1873 Việt Nam Pháp vào 1884) trong giữa TK những năm XIX 18581884 5 2,0 5 2,0 1 2,0 1 1,0 10 4,0 5 2,0 1 1,0 1 2,0 1 1,0 15 6,0 3 4,0 Tổng 40% 20% 10% 20% 10% 60% 40% 40% 30% 20% 10% 100% NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN BGH
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Năm học: 2021 2022 Môn: Lịch sử 8 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) Lưu ý: Đề kiểm tra có 02 trang, học sinh làm bài vào tờ giấy thi Phần I. Trắc nghiệm (10,0 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm). Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm của em Câu 1. Yếu tố nào là cơ bản thúc đẩy tư bản Pháp xâm lược Việt Nam? A. Do nhu cầu về thị trường và thuộc địa. B. Chính sách cấm đạo Giatô của nhà Nguyễn. C. Chế độ cai trị của nhà Nguyễn bảo thủ về chính trị, lạc hậu về kinh tế. D. Pháp muốn gây ảnh hưởng của mình đối với các nước. Câu 2. Tại sao Pháp chọn Việt Nam trong chính sách xâm lược của mình? A. Việt Nam có vị trí địa lí thuận lợi. B. Việt Nam có vi trí quan trọng, giàu tài nguyên, thị trường béo bở. C. Việt Nam là một thị trường rộng lớn. D. Chế độ phong kiến Việt Nam thống trị đã suy yếu. Câu 3. Tình hình triều đình nhà Nguyễn nửa đầu thế kỉ XIX như thế nào? A. Triều đình nhà Nguyễn bị nhân dân chán ghét. B. Triều đình nhà Nguyễn được nhân dân ủng hộ. C. Triều đình nhà Nguyễn khủng hoảng, suy yếu. D. Triều đình biết củng cố khối đoàn kết giữa quần thần. Câu 4. Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu mở đầu cuộc tấn công nhằm thực hiện kế hoạch gì? A. Kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”. B. Chiếm Đà Nẵng, kéo quân ra Huế. C. Buộc triều đình Huế nhanh chóng đầu hàng. D. Chiếm Đà Nẵng khống chế miền Trung. Câu 5. Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất vào thời gian nào? A. Ngày 5 tháng 6 năm 1862. B. Ngày 6 tháng 5 năm 1862. C. Ngày 8 tháng 6 năm 1862. D. Ngày 6 tháng 8 năm 1862. Câu 6. Sau Hiệp ước Nhâm Tuất năm 1862, triều đình nhà Nguyễn đã có hành động gì? A. Tập trung lực lượng đàn áp các cuộc khởi nghĩa nông dân ở Trung và Bắc Kì. B. Lãnh đạo nhân dân tổ chức kháng chiến. C. Kiên quyết đòi Pháp trả lại các tỉnh đã chiếm đóng. D. Hòa hoãn với Pháp để chống lại nhân dân. Câu 7. Vì sao thực dân Pháp dễ dàng chiếm nốt ba tỉnh miền Tây? A. Lực lượng của ta bố phòng mỏng. B. Ta không có sự chuẩn bị. C. Lãnh tụ các cuộc khởi nghĩa bị bắn, bị giết. D. Thái độ do dự và nhu nhược của triều đình Huế. Câu 8. Sau Hiệp ước Nhâm Tuất năm 1862, tính chất cuộc kháng chiến của nhân dân ta bao
- hàm nhiệm vụ nào? A. Chống thực dân Pháp xâm lược và chống phong kiến đầu hàng. B. Chống thực dân Pháp xâm lược. C. Chống sự đàn áp của quân lính triều đình. D. Chống sự nhu nhược, yếu hèn của vua quan nhà Nguyễn. Câu 9. Thực dân Pháp hoàn thành cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam khi nào? A. Sau khi đánh chiếm thành Hà Nội lần thứ hai. B. Sau khi Hiệp ước Hácmăng và Patơnốt kí kết. C. Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế. D. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng. Câu 10. Sau khi đã hoàn thành về cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam, thực dân Pháp bắt đầu làm gì? A. Khai thác thuộc địa lần thứ nhất. B. Khai thác thuộc địa lần thứ hai. C. Bắt đầu xúc tiến việc thiết lập bộ máy chính quyền thực dân và chế độ bảo hộ lên phần lãnh thổ Bắc Kì và Trung Kì. D. Bắt đầu xúc tiến việc lập bộ máy cai trị trên toàn Việt Nam. Câu 11. Phe chủ chiến do Tôn Thất Thuyết đứng đầu được lực lượng nào ủng hộ? A. Nhân dân và các quan lại chủ chiến các địa phương. B. Các quan lại trong triều đình, C. Vua Hàm Nghi. D. Nhân dân cả nước. Câu 12. Trước hành động ngày một quyết liệt của Tôn Thất Thuyết, thực dân Pháp đã làm gì? A. Mua chuộc Tôn Thất Thuyết. B. Tìm mọi cách để tiêu diệt phái chủ chiến. C. Giảng hòa với phái chủ chiến. D. Tìm cách ly gián giữa Tôn Thất Thuyết và quan lại phái chủ chiến. Câu 13. Cuộc phản công của phái chủ chiến do Tôn Thất Thuyết đứng đầu diễn ra vào thời gian nào? A. Đêm mồng 5 rạng sáng 6 71885. B. Đêm mồng 6 rạng sáng 771886. C. Đêm mồng 4 rạng sáng 571885. D. Đêm mồng 3 rạng sáng 471885. Câu 14. Tại sao cuộc phản công của phải chủ chiến do Tôn Thất Thuyết đứng đầu diễn ra quyết liệt nhưng thất bại? A. Mặc dù chủ động tấn công nhưng phái chủ chiến chưa chuẩn bị kĩ. B. Pháp có vũ khí, quân lính mạnh, ưu thế hơn hẳn. C. Pháp được sự ủng hộ của triều đình Huế. D. Mặc dù chủ động tấn công nhưng phái chủ chiến chưa chuẩn bị kĩ, Pháp có vũ khí, quân lính mạnh, ưu thế hơn hẳn. Câu 15. Được Phan Đình Phùng giao nhiệm vụ, Cao Thắng đã tích cực làm những việc gì cho khởi nghĩa Hương Khê? A. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sự. B. Xây dựng căn cứ thuộc vùng rừng núi các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. C. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sự, xây dựng căn cứ thuộc vùng rừng núi các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. D. Chuẩn bị lực lượng và vũ khí cho khởi nghĩa.
- Câu 16. Câu nói “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là của ai? A. Trương Định B. Trương Quyền C. Nguyễn Trung Trực D. Nguyễn Tri Phương Câu 17. Lợi dụng cơ hội nào Pháp đưa quân tấn công Thuận An, cửa ngõ kinh thành Huế? A. Sự suy yếu của triều đình Huế. B. Sau thất bại tại trận Cầu Giấy lần hai, Pháp củng cố lực lượng. C. Pháp được tăng viện binh. D. Vua Tự Đức qua đời, nội bộ triều đình Huế lục đục. Câu 18. Dựa vào phong trào kháng chiến của nhân dân, phái chủ chiến trong triều đình Huế, đại diện là những ai mạnh tay hành động chống Pháp? A. Nguyễn Trường Tộ, Phan Thanh Giản. B. Nguyễn Thiện Thuật, Tạ Hiện C. Tôn Thất Thuyết, vua Hàm Nghị. D. Nguyễn Văn Tường và Nguyễn Đức Nhuận. Câu 19. Trước những hành động xâm lược của Pháp, triều đình Huế thực hiện chính sách đối nội, đối ngoại như thế nào? A. Vơ vét tiền của nhân dân B. Đàn áp, bóc lột nhân dân và tiếp tục chính sách “bế quan tỏa cảng”. C. Bóc lột nhân dân, bồi thường chiến tranh cho Pháp. D. Thương lượng với Pháp để chia sẻ quyền thống trị. Câu 20. Trước hành động ngày một quyết liệt của Tôn Thất Thuyết thực dân Pháp đã làm gì? A. Mua chuộc Tôn Thất Thuyết B. Tìm mọi cách để tiêu diệt phái chủ chiến. C. Giảng hòa với phái chủ chiến. D. Tìm cách ly gián giữa Tôn Thất Thuyết và quan lại. Câu 21. Từ năm 1885 đến cuối thế kỉ XIX, một phong trào yêu nước chống xâm lược đã dâng lên sôi nổi trong cả nước được gọi là phong trào gì? A. Phong trào nông dân B. Phong trào nông dân Yên Thế. C. Phong trào Cần vương. D. Phong trào Duy Tân. Câu 22. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương là cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Ba Đình 18861887 B. Khởi nghĩa Bãi Sậy 18831892 C. Cuộc phản công của phái chủ chiến ở kinh thành Huế năm 1885 D. Khởi nghĩa Hương Khê 18851895 Câu 23. Mục tiêu của phong trào yêu nước Cần Vương là gì? A. Lật đổ chế độ phong kiến, giành độc lập dân tộc. B. Đánh đế quốc, giành lại độc lập dân tộc, khôi phục lại chế độ phong kiến. C. Đánh đổ phong kiến, đế quốc giành độc lập. D. Đánh đế quốc thành lập nước cộng hòa. Câu 24. Vì sao phong trào Cần vương thất bại? A. Không được tầng lớp nhân dân ủng hộ. B. Vua Hàm Nghi bị thực dân Pháp bắt. C. Địa hình bất lợi trong quá trình đấu tranh. D. Thiếu một giai cấp tiên tiến đủ sức lãnh đạo.
- Câu 25. Các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX đều thất bại là do? A. Triều đình phong kiến đầu hàng thực dân Pháp. B. Nổ ra lẻ tẻ, thiếu liên kết và mang tính chất địa phương. C. Không có sự đoàn kết của nhân dân. D. Thiếu sự chuẩn bị về lực lượng và tổ chức. Hết UBND QUẬN HỒNG BÀNG BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2021 2022 Môn: Lịch sử 8 Phần I. Trắc nghiệm (10,0 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A B C A A A D A B C A B C D C án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp C D C B B C D B D B án Hết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 46 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn