intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN: LỊCH SỬ 9 Năm học: 2022- 2023 MA TRẬN (Thời gian làm bài: 45 phút) M ức Th độ Vậ ôn n g dụ hiể Chủ ng u đề Biế t Vậ Tổng Vậ n n dụ dụ ng ng thấ cao p Trắ Trắ Trắ Trắ Trắ c Tự c Tự c Tự c Tự c Tự luận nghi luận nghi luận nghi luận nghi luận nghi ệm ệm ệm ệm ệm Biết đượ c hoạt độn g của NA Qở đâu Hoạ và ý t nghĩ độn a g hoạt của độn NA g Qở của nướ NA c Q ngo tại ài Phá tron p, g bướ nhữ c ng ngo năm ặt 191 tron 9- g 192 cuộc 5 đời hoạt độn g của NA Q Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể câu m câu m câu m câu m câu m câu m câu m câu m câu m câu m 4 1,6 4 1,6 Các Yêu Hiể h cầu u mạn bức đượ
  2. c sự kiện thiết đán của h cách dấu mạn bướ g g c Việt VN, ngo Na hội ặt m nghị tron trư hợp g ớc ngất cuộc khi ba đời Đản tổ hoạt g chứ độn CS c cs g ra của đời ngư ời Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể câu m câu m câu m câu m câu m câu m câu m câu m câu m câu m 2 0,8 1 0,4 3 1,2 Biết đượ c pho ng Pho trào ng 193 trào 0- các 193 h 1 mạn dẫn g đến tron sự g ra nhữ đời ng cử năm pho 193 ng 0- trào 193 Xô 1 Viết Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể câu m câu m câu m câu m câu m câu m câu m câu m câu m câu m 1 0,4 1 0,4 Việt Hiể Na u m đượ tron c sự g kiện nhữ phát ng xít năm Nhậ 193 t 9- đầu 194 hàn 5 g đồn g min h có ý nghĩ a như 1 thời cơ
  3. Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể câu m câu m câu m câu m câu m câu m 2 0,8 2 0,8 Hiể u Đán đượ h c giá mặt về trận chiế Biết có ý n đượ nghĩ dịch c a Biên trận quy giới tiến ết 195 côn định 0 g thắn Hiể Phâ mở g u n màn lợi, đượ tích tron lí do c vì đườ Việt g chiế sao ng Na chiế n ta lối m n dịch mở khá từ dịch Biên chiế ng cuối Biên giới n chiế năm Giới đã dịch n 194 , mỏe Biên chố 6- cuộc ra Giới ng 195 khá bướ 195 Phá 4 ng c 0 p chiế ngo n ặt chố cho ng cuộc Phá khá p ng chiế n chố ng Phá p Số Số Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể câu Điể câu Điể câu m câu m câu m câu m câu m câu m câu m câu m m m 1/2 1 3 1,2 2 0,8 1/2 1 1 4 Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Tổn câu m câu m câu m câu m câu m câu m câu m câu m câu m câu m g 10 4,0 5 2,0 1/2 1,0 1 2,0 1/2 1 15 6 1 4 40 30 20 60 10 40% % % % % %
  4. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ( Mỗi ý đúng 0,4đ) Câu 1: Nguyễn Ái Quốc hoạt động ở đâu trong thời gian từ 1917 đến 1923? A. Pháp. B. Anh. C. Liên Xô. D. Trung Quốc. Câu 2: Hoạt động có ý nghĩa quan trọng nhất của Nguyễn Ái Quốc ở Trung Quốc (1924-1925) là A. viết sách báo. C. xuất bản tác phẩm "Đường kách mệnh". B. mở các lớp tập huấn chính trị. D. thành lập hội Việt Nam cách mạng thanh niên. Câu 3: Yêu cầu bức thiết của cách mạng Việt Nam cuối năm 1929 đầu năm 1930 là gì? A. Đưa cách mạng đến thắng lợi. B. Đánh đổ chế độ phong kiến Việt Nam. C. Có một đảng cộng sản thống nhất trong cả nước. D. Liên kết với phong trào đấu tranh của nhân dân Đông Dương. Câu 4: Bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc là sự kiện nào? A. Đưa yêu sách đến Hội nghị Véc-xai (18/6/1919). B. Đọc sơ thảo luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa(7/1920).
  5. C. Ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga (1917) đến tư tưởng cứu nước của Nguyễn Ái Quốc. D. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế thứ ba và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp(12/1920). Câu 5: Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919-1924 có ý nghĩa gì? A. Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới. B. Nguyễn Ái Quốc tiếp nhận tư tưởng chủ nghĩa Mác- Lê-nin để truyền bá về trong nước. C. Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự ra đời của chính đảng vô sản ở Việt Nam. D. Xây dựng mối quan hệ liên minh giữa công nhân và nông dân trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc. Câu 6: Sự kiện nào được đánh giá là "bước ngoặt vĩ đại" trong lịch sử cách mạng Việt Nam năm 1930? A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. B. Cách mạng tháng Tám thành công. C. Nước Việt Nam dân chủ cộng hoà ra đời. D. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước cho dân tộc. Câu 7: Hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản đầu năm 1930 đã quyết định lấy tên Đảng ta là A. Đảng Cộng sản Đông Dương. C. Tân Việt Cách mạng đảng. B. Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Đảng Lao động Việt Nam. Câu 8: Phong trào Cách mạng 1930-1931 đã đưa tới sự ra đời A. các công xã nông thôn. C. các công xã láng giềng. B. chính quyền dân chủ tư sản. D. Chính quyền Xô - viết Nghệ - Tĩnh. Câu 9: Từ cuối tháng 9 năm 1940, nhân dân ta sống dưới ách thống trị của A. Pháp. B. Nhật. C. Nhật và Pháp. D. Anh và Pháp. Câu 10: Sự kiện phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh có ý nghĩa như thế nào đối với Cách mạng Việt Nam? A. Thời cơ “ngàn năm có một” đã tới để ta giành chính quyền. B. Tạo điều kiện để nhân dân Việt Nam đứng lên chống Pháp. C. Kết thúc chiến tranh xâm lược của phát xít Nhật tại Việt Nam. D. Việt Nam góp phần quan trọng trong cuộc đấu tranh chống phát xít.
  6. Câu 11: Trận tiến công mở màn trong chiến dịch Biên giới thu- đông năm 1950 là trận nào? A. Thất Khê. B. Cao Bằng. C. Đông Khê. D. Đình Lập. Câu 12: Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2/1951) đã quyết định tên Đảng là A. Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Đảng Lao động Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Đông Dương. D. Đảng Lao động Đông Dương. Câu 13: Nhằm khóa cửa biên giới Việt- Trung, Mĩ và Pháp đã thực hiện: A.Kế hoạch Đắc-giăng- li-ơ.                                   C.Kế hoạch Đờ-lát-đờ- tát-xi-nhi. B.Kế hoạch Rơ- ve.                                                  D.Kế hoạch Bô-la-éc. Câu 14: Mặt trận nào đóng vai trò quyết định nhất đối với thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp? A. Kinh tế. B. Chính trị. C. Ngoại giao. D. Quân sự. Câu 15. Chiến dịch Biên giới thu- đông năm 1950 đã mở ra bước ngoặt cho cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp( 1945- 1954) của Việt Nam vì A. đã giải phóng được một vùng đất đai rộng lớn, đông dân. B. giành được thế chủ động trên chiến trường chính ở Bắc Bộ. C. bộ đội chủ lực trưởng thành, khai thông được Biên giới Việt Trung. D. đã làm phá sản kế hoạch Rơ-ve của thực dân Pháp có sự can thiệp của Mĩ. Phần II. Tự luận (4đ) Câu 1( 2,0đ): Tại sao ta mở chiến dịch Biên giới thu- đông 1950? Đánh giá về chiến dịch Biên giới thu- đông 1950? Câu 2( 2,0đ): Phân tích đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ta?
  7. Đáp án và biểu điểm. Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Mỗi ý đúng: 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A D C D C A B D C A C C B D B án Phần II. Tự luận (4,0 điểm) Câu Nội dung Điểm * Ta quyết định mở chiến dịch Biên Giới vì: -Để phá âm mưu của Pháp( có Mĩ giúp sức), tháng 6/ 1950, Trung ương 0,5đ Đảng và Chính phủ ta quyết định mở chiến dịch Biên giới, nhằm tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, khai thông đường liên lạc quốc tế giữa ta với Câu 1 Trung Quốc và các nước dân chủ trên thế giới. ( 2đ) -Mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc, tạo điều kiện đẩy mạnh cuộc 0,5đ kháng chiến. * Đánh giá: -Mở đầu giai đoạn quân ta giành quyền chủ động trên chiến trường chính
  8. Bắc Bộ. 0,25đ - Chứng minh sự trưởng thành của quân đội và cuộc kháng chiến của nhân dân ta đã chuyển từ thế phòng ngự sang thế tiến công. 0, 25đ - Sau chiến thắng Biên giới, quân ta chủ động mở các chiến dịch tiến 0,5đ cộng và phản công trên chiến trường chính Bắc Bộ với nhiều thắng lợi, trong lúc quân địch càng bị lún sâu vào thế bị động đối phó. * Đường lối kháng chiến của nhân dân ta: toàn dân, toàn diện, trường 0,4đ kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. + Kháng chiến toàn dân: toàn dân tham gia chiến đấu, mọi vũ khí trong Câu 2 0,4đ tay, chủ yếu lực lượng vũ trang của ba thứ quân. ( 2đ) + Kháng chiến toàn diện: trên các mặt trận (quân sự, chính trị, văn hóa, ngoại giao) nhưng chủ yếu và quyết định là mặt trận quân sự. 0,4đ + Trường kì: Kháng chiến lâu dài, vừa đánh giặc vừa xay dựng phát triển 0,4đ lực lượng. + Tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ quốc tế: Dựa vào sức người, sức 0,4đ của của chúng ta, không trông chờ ỷ lại vào bên ngoài, nhưng tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0