Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
lượt xem 3
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
- BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (20212022) MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6 Cấp độ Cộng Chủ tư duy đề/Bài Vận Nhận Thông Vận học dụng biết hiểu dụng Chuẩn cao KTKN TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 16:Các cuộc LỊCH khởi nghĩa tiêu 02 03 01 06 SỬ biểu giành độc lập 0,5 0,75 1,0 2,25 trước thế kỉ X Bài 17: Cuộc đấu tranh bảo tồn và 05 02 03 phát triển văn hoá 1,25 0,5 0,75 dân tộc của người Việt. Phần Số câu 04 06 01 11 Lịch sử Số 1,0 2,5 1,0 3,5 điểm Các dạng địa hình 02 02 chính trên Trái Đất. 0,5 0,5 ĐỊALÍ Khoáng sản Khí hậu và biến 04 01 01 0,5 01 0,5 8,0 đổi khí 1,0 1,0 0,25 1,0 1,0 1,0 5,25 hậu Nước 02 01 03 trên Trái 0,5 0,25 0,75 Đất
- Phần Số câu Địa lí Số 08 01 02 0,5 01 0,5 13 điểm 2,0 1,0 0,5 1,0 1,0 1,0 6,5 Tổng Số câu 13 8,5 02 0,5 24 cộng Số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100
- KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (20212022) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6 Chủ Cấp độ tư Cộng đề/Bài duy học Chuẩn Thông Vận dụng KTKN Nhận biết Vận dụng hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL Bài Nơi Trưng Trắc cùng với em gái Ý nghĩa của việc Nhận xét về tinh LỊCH 16:Các là Trưng Nhị phát động khởi nghĩa. nhân dân ta lập đền thờ thần đấu tranh SỬ cuộc Địa danh gắn liền với cuộc kháng Hai Bà Trưng và các vị chống xâm lược khởi chiến theo chiến thuật du kích của tướng ở khắp nơi. của nhân dân ta nghĩa Triệu Quang Phục. Kết quả của cuộc thời Bắc thuộc. khởi nghĩa Phùng tiêu Hưng. 06 biểu Cuộc khởi nghĩa gắn 2,25 giành với sự ra đời nhà nước độc lập Vạn Xuân. trước thế kỉ X
- Bài 17:Cuộ Nền văn hoá Nhân dân ta đã c đấu tiếp thu từ Trung Quốc. Sự tiếp thu có chọn tranh Trong thời Bắc thuộc, nhân dân lọc nền văn hoá Trung bảo tồn ta tiếp thu chữ Hán từ Trung Hoa. Quốc. Điểm nổi bật của 05 và phát tình hình văn hoá nước 1,25 triển ta thời Bắc thuộc văn hoá Nhân dân ta đã học dân tộc một số phát minh kĩ của thuật từ Trung Quốc. người Việt. Phần lịch sử 04 06 01 11 1,0 1,5 1,0 3,5 Các ĐỊA dạng địa LÍ hình chính Biết dạng địa hình núi và phân loại 02 trên khoáng sản 0,5 Trái Đất. Khoáng sản Khí Biết chất khí chiếm tỉ lệ lớn nhất Hiểu được lý do Tính nhiệt độ Hoạt động góp 08 hậu và trong thành phần không khí nhiệt độ không khí ở trung bình trong phần giảm nhẹ 5,25 biến Biết khái niệm về gió vùng vĩ độ thấp khác ngày ở một địa biến đổi khí hậu đổi khí Cách sử dụng nhiệt kế vùng vĩ độ cao phương của bản thân, gia hậu Nơi hình thành khối khí lục địa Nguyên nhân, biểu đình. Nêu đặc điểm khí hậu của đới hiện của biến đổi khí nóng hậu
- Nước Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất Mối quan hệ giữa mùa trên 03 trong thủy quyển lũ với nguồn cung cấp Trái 0,75 Biết lưu vực sông nước sông Đất Phần 08 01 02 0,5 01 0,5 13 Địa lí 2,0 1,0 0,5 1,0 1,0 1,0 6,5 Tổng Số câu 13 8,5 02 0,5 24c cộng Số 4,0 3,0 2,0 1,0 10 đ điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (20212022) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: LỊCH SỬĐỊA LÍ 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của GV Họ và tên: …………………… Lớp: 6/ …. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn một trong những chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau (từ câu 1 20) và ghi kết quả vào bảng (phần bài làm) Câu 1. Trưng Trắc cùng với em gái là Trưng Nhị phát động khởi nghĩa ở đâu? A. Luy Lâu. B. Mê Linh. C. Giao Chỉ. D. Cửa Sông Hát. Câu 2. Địa danh gắn liền với cuộc kháng chiến theo chiến thuật du kích của Triệu Quang Phục chống quân Lương là A. Đầm Dạ Trạch. B. Động Khuất Lão. C. Cửa sông Tô Lịch. D. Thành Long Biên. Câu 3. Nhân dân ta lập đền thờ Hai Bà Trưng và các vị tướng ở khắp nơi thể hiện điều gì? A. Khẳng định tinh thần đoàn kết yêu nước của nhân dân ta. B. Nhân dân kính trọng và ghi nhớ công lao Hai Bà Trưng. C. Thể hiện sự phát triển của tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên. D. Thể hiện vai trò của người phụ nữ trong lịch sử dân tộc. Câu 4. Nghĩa quân làm chủ vùng đất Đường Lâm, chiếm thành Tống Bình, sắp đặt việc cai trị trong vòng 9 năm. Đây là kết quả của cuộc khởi nghĩa nào? A. Bà Triệu. B. Lý Bí. C. Mai Thúc Loan. D. Phùng Hưng. Câu 5. Sự ra đời của nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Lý Bí. B. Bà Triệu. C. Mai Thúc Loan. D. Khúc Thừa Dụ. Câu 6. Nhân dân ta đã tiếp thu nền văn hoá từ Trung Quốc là A. tết Nguyên đán, tết đoan ngọ. B. lễ hội tế nước, tết Trung thu. C. tết Nguyên đán, tết Trung thu. D. lễ hội xuống đồng, lễ hội cầu mưa. Câu 7. Ngoài việc giữ gìn được nền văn hoá bản địa của mình, nhân dân ta còn tiếp thu Trung Hoa theo hướng nào? A. Bỏ văn hoá bản địa để học theo văn hoá Trung Hoa. B. Tiếp thu có chọn lọc những yếu tố văn hóa Trung Hoa. C. Tiếp thu nguyên bản những yếu tố văn hoá Trung Hoa. D. Tiếp thu nguyên bản một số lĩnh vực văn hoá Trung Hoa. Câu 8. Điểm nổi bật của tình hình văn hoá nước ta thời Bắc thuộc là gì? A. Bảo tồn phong tục, tập quán truyền thống của dân tộc. B. Văn hoà Hán không ảnh hưởng nhiều đến văn hoá nước ta. C. Nhân dân ta tiếp thu văn hóa Trung Quốc một cách triệt để. D. Tiếp thu văn hoá Trung Hoa để phát triển văn hoá dân tộc. Câu 9. Nhân dân ta đã học từ Trung Quốc một số phát minh kĩ thuật
- A. làm gốm, làm la bàn. B. làm thuốc súng, làm la bàn. C. làm giấy, chế tạo đồ thuỷ tinh. D. chế tạo đồ thuỷ tinh, làm gốm. Câu 10. Trong thời Bắc thuộc, nhân dân ta tiếp thu chữ viết nào? A. Chữ Phạn từ Ấn Độ. B. Chữ Hán từ Trung Quốc. C. Chữ Latinh từ Hy Lạp, La Mã. D. Chữ hình nêm từ Lưỡng Hà Câu 11. Núi là dạng địa hình nhô cao, độ cao so với mực nước biển là A. dưới 200 m. B. từ 200500m. C. trên 500 m. D. từ 5001000 m. Câu 12. Than đá, dầu mỏ thuộc nhóm khoáng sản A. kim loại đen. B. kim loại màu. C. phi kim loại. D. năng lượng (nhiên liệu). Câu 13. Chất khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần không khí gần bề mặt đất là A. oxy. B. nitơ. C. ôdôn. D. carbonic. Câu 14. Gió là sự chuyển động của không khí từ A. nơi áp thấp đến nơi áp cao. B. nơi áp cao đến nơi áp thấp. C. nơi nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp. D. nơi nhiệt độ thấp đến nơi có nhiệt độ cao. Câu 15. Không khí ở vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở vùng vĩ độ cao, do A. khí áp thấp hơn. B. độ ẩm cao hơn. C. gió Mậu dịch thổi. D. góc chiếu của tia sáng mặt trời lớn hơn. Câu 16. Ở các trạm khí tượng, nhiệt kế được đặt ở độ cao cách mặt đất là A. 1 m. B. 1,5 m. C. 2 m. D. 2,5 m. Câu 17. Nước trong thủy quyển ở dạng nào nhiều nhất? A. Nước mặn. B. Nước ngọt. C. Nước ngầm. D. Nước sông, hồ. Câu 18. Khối khí lục địa hình thành ở A. vùng đất liền. B. vùng vĩ độ thấp. C. vùng vĩ độ cao. D. trên biển, đại dương. Câu 19. Lưu vực sông là A. sông chính. B. sông đổ nước vào sông chính. C. sông thoát nước cho sông chính. D. vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông. Câu 20. Những con sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu là nước mưa thì A. mùa lũ vào đầu mùa hạ. B. mùa lũ vào đầu mùa xuân. C. mùa lũ là mùa hạ, mùa cạn là mùa đông. D. mùa lũ trùng với mùa mưa, mùa cạn trùng với mùa khô. II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 đ) Dựa vào kiến thức đã học, em có nhận xét gì về tinh thần đấu tranh chống xâm lược của nhân dân ta thời Bắc thuộc? Câu 22. (1,0 đ) Nêu đặc điểm của khí hậu đới nóng (nhiệt đới). Câu 23. (2,0 đ) Hãy cho biết: a) Nguyên nhân, biểu hiện của biến đổi khí hậu? b) Em hãy nêu một số hoạt động mà bản thân và gia đình có thể làm để góp phần giảm nhẹ biến đổi khí hậu. Câu 24. (1,0 đ) Ở trạm khí tượng thủy văn Quảng Nam, kết quả đo nhiệt độ ở bốn thời điểm trong ngày 08 tháng 03 năm 2022 lần lượt là 180C, 200C, 270C, 190C. Em hãy cho biết nhiệt độ không khí trung bình của ngày hôm đó. (Thực hiện phép tính). Bài làm I. TRẮC NGHIỆM.
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọn II. TỰ LUẬN. Câu 21. (1,0 đ) ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ Câu 22. (1,0 đ) ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ Câu 23. (2,0 đ) ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ . Câu 24. (1,0 đ) ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (20212022) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Đúng mỗi câu ghi 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A B D A C B A C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D B B D B A A D D II. TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 21 * Nhận xét gì về tinh thần đấu tranh chống xâm lược của nhân 1,0 đ dân ta thời Bắc thuộc.
- Nhân dân ta đã rất anh dũng, kiên cường chống trả lại quân xâm lược, không chịu khuất phục, gục ngã trước sự tàn bạo, độc ác của quân đô hộ. Nhân dân ta đã đoàn kết, đồng lòng và có tình yêu nước nồng nàn, mãnh liệt………………… . (Tuỳ đối tượng học sinh mà ghi điểm cho phù hợp.) Câu 22 Nêu đặc điểm của khí hậu đới nóng (nhiệt đới). 1,0 đ Giới hạn: Từ 230 27’ B đến 230 27’ N 0,25 Nóng quanh năm 0,25 Lượng mưa trung bình năm từ 1000 mm đến trên 2000 mm 0,25 Gió thổi thường xuyên là gió Mậu dịch 0,25 Câu 23 Hãy cho biết nguyên nhân, biểu hiện của biến đổi khí hậu? Em 2,0đ hãy nêu một số hoạt động mà bản thân và gia đình có thể làm để góp phần giảm nhẹ biến đổi khí hậu. *Nguyên nhân: Do sự gia tăng lượng khí carbonic 0,25 * Biểu hiện: Sự nóng lên toàn cầu 0,25 Mực nước biển dâng 0,25 Gia tăng các hiện tượng khí tượng thủy văn cực đoan 0,25 * Một số việc làm nhằm góp phần giảm nhẹ thiên tai (HS có thể nêu các việc làm khác, nếu phù hợp vẫn ghi điểm tối đa). Sau đây là một số việc cơ bản Hạn chế dùng túi nilông; phân loại, xử lý rác thải hợp lý 0,25 Tích cực trồng cây xanh, bảo vệ rừng 0,25 Sử dụng phương tiện giao thông công cộng 0,25 Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng,… 0,25 Câu 24 Em hãy cho biết nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó (Thực 1,0 đ hiện phép tính).18+20+27+19/4= 210 C (Nếu HS chỉ ghi đúng kết quả, không thực hiện phép tính thì ghi 0,5đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn