intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

15
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

  1. BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 (NH: 2022-2023) MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Tổng Mức độ nhận thức % điểm TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề Chủ đề - Trình bày được tổ chức Nhà nước Văn nhà nước Văn Lang-Âu 1TLa* Lang- Âu Lạc 4TN 1TLa* Lạc(%) 1,5 2 Chủ đề Chính Chính sách cai trị của các sách cai trị của triều đại phong kiến các triều đại phương Bắc và sự phong kiến chuyển biến của xã hội 3TN 1TL 1TLb* phương Bắc và Âu Lạc sự chuyển biến 2TL* 1TLb* của xã hội Âu 3,25 Lạc 3 Chủ đề Nội dung 1: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu 1TN 0,25 giành độc lập cuối thế kỉ X Tổng 8 1 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50
  2. B/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TỔNG Chương/ ĐIỂM TT Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao TN TL TL TL 1 Chủ đề: Khí hậu và biến đổi khí hậu – Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu 1TL* 1TL 2 điểm – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó 2 Chủ đề: Nước trên – Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển Trái đất – Vòng tuần hoàn nước – Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi 8TN 1TL* 2TL*(a) trường biển 3 điểm – Nước ngầm và băng hà Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu (a) 1 câu (b) 5 điểm 1 câu TL TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 50% Tỉ lệ chung % 40 30 20 10 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 (NH: 2022-2023) MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Â/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Thông TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến thức Nhận hiểu Vận dụng biết dụng cao 1 Chủ đề Nhà Nội dung 1: - Nhận biết: nước Văn Nhà nước Văn - Nêu được khoảng thời gian thành lập của nước VL- Lang- Âu Lạc Lang ÂL - Trình bày được tổ chức nhà nước Văn Lang – Âu Lạc. Thông hiểu: - Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của Văn Lang-Âu Lạc Vận dụng: 4TN 1TLa - Xác định được phạm vi không gian của nước VL – ÂL trên bản đồ, lược đồ. - Nhận xét được về tổ chức nhà nước Văn Lang – Âu Lạc. Vận dụng cao: - HS liên hệ được những phong tục tập quán từ thời Văn Lang – Âu Lạc còn tồn tại đến ngày nay và nêu được hiểu biết của bản thân về một phong tục. 2 Chủ đề Chính Bài 15. Chính Nhận biết: sách cai trị sách cai trị của - Nêu được một số chính sách cai trị của PK phương của các triều các triều đại Bắc trong thời kì Bắc thuộc. đại phong phong kiến kiến phương phương bắc và Thông hiểu: 3TN 1TL Bắc và sự sự chuyển biến - Mô tả được một số chuyển biến quan trọng về KT, chuyển biến của xã hội âu XH, VH... của xã hội Âu Lạc - Giải thích được một số chính sách cai trị của PK
  4. Lạc phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc. 3 Chủ đề Các Bài 16. Các Khởi nghĩa Hai Bà Trưng cuộc khởi cuộc khởi ( Biết trong cuộc khởi nghĩa HBT vị tướng nào của nghĩa tiêu nghĩa tiêu biểu HP đã có tham gia khởi nghĩa) 1TN 1TLb biểu giành độc giành độc lập lập cuối thế kỉ trước thế kỉ X X Tổng 8 câu 1 câu (a) 1 câu (b) 1 câu TL TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% B/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Địa lí 1 Chủ đề: Thông hiểu Khí hậu và – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong biến đổi khí 1TL* các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế hậu – Nhiệt độ và độ gió. mưa. Thời tiết, (3 tiết) – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. khí hậu Vận dụng cao 15% – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác (0,75 điểm) ứng phó định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên 1TL(b) tai và ứng phó với biến đổi khí hậu.
  5. 2 Chủ đề: Nhận biết Nước trên – Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ Trái đất quyển. – Các thành phần 8TL (5 tiết) – Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. chủ yếu của thuỷ quyển – Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn. 50% – Vòng tuần hoàn – Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. (2,5 điểm) nước – Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, – Sông, hồ và việc dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy sử dụng nước triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại sông, hồ dương thế giới) – Biển và đại Thông hiểu dương. Một số - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông đặc điểm của môi với các nguồn cấp nước sông. trường biển Vận dụng – Nước ngầm và – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp 1TL* 1TL*(a) băng hà nước sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa 1TL*(a) vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu (a) 1 câu (b) 1 câu TL TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tỉ lệ chung (%( 40 30 20 10
  6. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (NĂM HỌC 2022-2023) MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 6 (Thời gian: 60’) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ( 5điểm) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau Câu 1: Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào? A. Khoảng thế kỉ IV TCN. C. Khoảng thế kỉ VI TCN. B. Khoảng thế kỉ V TCN. D. Khoảng thế kỉ VII TCN. Câu 2: Kinh đô của nước Văn Lang được đặt ở? A. Cổ Loa. B. Hoa Lư- Ninh Bình. C. Thăng Long- Hà Nội. D. Phong Châu(Việt Trì- Phú Thọ). Câu 3: Những nghề sản xuất chính của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là A. trồng trọt, hoa màu, trồng dâu và nuôi tằm, luyện kim. B. nông nghiệp trồng lúa nước, hoa màu, săn bắt, hái lượm. C. nông nghiệp trồng lúa nước, khai hoang, hái lượm và săn bắn. D. nông nghiệp trồng lúa nước, hoa màu, trồng dâu và nuôi tằm, luyện kim. Câu 4. Thành Cổ Loa là một biểu tượng của nền văn minh Việt cổ rất đáng tự hào vì A. thành Cổ Loa được xây dựng rất kiên cố. B. thành là minh chứng cho trí tuệ của người Việt cổ. C. thể hiện được sức mạnh quân sự của nhà nước Âu Lạc. D. kết cấu của thành gồm 3 vòng khép kín được xây theo hình xoáy trôn ốc. Câu 5. Triệu Đà chia nước Âu Lạc thành hai quận và sát nhập vào quốc gia nào? A. Trung Quốc. B. Nam Việt. C . Nam Hán. D. An Nam. Câu 6. Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở nước ta trong thời kì Bắc thuộc? A. Rèn sắt. B. Đúc đồng. C. Làm giấy. D. Làm gốm. Câu 7. Mục đích của chính quyền đô hộ sáp nhập đất đai Âu Lạc với 6 quận của Trung Quốc? . A. Muốn xâm chiếm nước ta lâu dài. B. Bắt nhân dân ta cả về lãnh thổ lẫn chủ quyền. C.Thôn tính nước ta cả về lãnh thổ lẫn chủ quyền. D.Nhằm giúp nhân dân ta tổ chức lại bộ máy chính quyền. Câu 8. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 – 43) đã A. làm rung chuyển chính quyền đô hộ của nhà Ngô. B. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. C. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm. D. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Các triều đại phương Bắc đã thi hành những chính sách cai trị nào đối với nhân dân ta? Theo em,chính sách nào là thâm độc nhất, vì sao? Câu 2. (1,5 điểm)
  7. a) (1,0 điểm). Lễ hội Đền Hùng được tổ chức hàng năm vào ngày, tháng nào? Ý nghĩa của lễ hội Đền Hùng? b) 0,5 điểm) .Hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập, tổ tiên ta đã để lại những gì? Là học sinh em cần làm gì để bảo vệ thành quả đó? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5 điểm) I/. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau Câu 1. Trong thành phần của thủy quyển, nước mặn chiếm tỉ lệ bao nhiêu ? A.75% B. 85% C. 95% D. 97,5 % Câu 2. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có A. nước ngầm, nước biển, và băng. B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng. C. nước ngầm ,băng, nước mặt và nước khác. D. nước ngầm, nước biển, sông suối và băng. Câu 3. Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong nước ngọt trên Trái Đất là A. băng . B. nước sông hồ. C. nước dưới đất. D. hơi nước trong khí quyển. Câu 4. Phụ lưu của một con sông là A. sông đổ nước vào sông chính. B. sông thoát nước cho sông chính. C. dòng chảy thường xuyên, tương đối lớn. D. vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông. Câu 5. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là A. dòng biển. B. sóng biển. C. triều kém. D. triều cường. Câu 6. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. vòng tuần hoàn địa chất. B. vòng tuần hoàn nhỏ của nước. C. vòng tuần hoàn của sinh vật. D. vòng tuần hoàn lớn của nước. Câu 7. Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây? A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh. B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội. C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng. D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội. Câu 8. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng cùng với lực li tâm của Trái Đất là nguyên nhân hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây? A. Gió. B. Sóng ngầm. C. Sóng biển. D. Thủy triều. II. TỰ LUẬN : (3 điểm) Câu 1.( 1,5 điểm) Trình bày đặc điểm đới khí hậu nhiệt đới ? Câu 2.( 1,5 điểm) a)(1,0 điểm) Hãy cho biết sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới? b)( 0,5 điểm) Nêu một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu ? HẾT
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 6 A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ ( MÃ ĐỀ A) I.TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu)(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D D D A C C B II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) * Phần Lịch sử Câu Nội dung Điểm 1 - Nhà Hán đặt ra những chính sách cai trị vô cùng tàn bạo: + Về tổ chức bộ máy cai trị: Sát nhập nước ta vào lãnh thổ Trung Quốc, áp 0,25 dụng pháp luật hà khắc tăng cường kiểm soát, cử quan lại cai trị tới cấp huyện, thẳng tay đàn áp các cuộc đấu tranh của nhân dân ta. +Về kinh tế: Bắt nhân dân ta hằng năm phải nộp rất nhiều loại thuế, nhất là thuế muối, thuế sắt, thuế đay, gai, tơ lụa...và hàng trăm thứ thuế vô lí. Ngoài 0,5 ra nhân dân ta còn phải cống nạp nhiều sản vật quý hiếm như ngà voi, sừng tê, ngọc trai, đồi mồi, trầm hương,vàng,bạc...để cống nạp cho nhà Hán. + Về văn hóa: Cho người Hán sang ở lẫn với nhân dân ta; bắt dân ta theo 0,25 phong tục,tập quán của người Hán … - Theo em chính sách cho người Hán sang ở với dân ta là chính sách thâm 0,5 độc nhất.Vì nó nhằm mục đích đồng hóa nhân dân ta, biến nước ta thành một quận huyện của Trung Quốc, và xóa bỏ văn hóa bản địa, tạo ra tầng lớp tay sai. 2a - Lễ hội đền Hùng hằng năm được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch tại 0,5 Phú Thọ. Lễ hội là minh chứng cụ thể cho phong tục thờ cúng tổ tiên, thờ cúng các vua Hùng đã có công dựng nước. - Ý nghĩa của lễ hội đền Hùng: thể hiện rõ đạo lí uống nước nhớ nguồn và tâm thức luôn hướng về nguồn cội của người Việt. 0,5 2b Hơn 1.000 năm đấu tranh giành độc lập, tổ tiên ta đã để lại: - Lòng yêu nước. Tinh thần đấu tranh bền bỉ vì độc lập của đất nước. Ý thức 0,25 vươn lên, bảo vệ nền văn hoá dân tộc. Học sinh cần phải - Bảo vệ thành quả đó, học thật tốt để biết được lịch sử dân tộc.Vận dụng
  9. những kiến thức đã học vào thực tiễn, bởi vì “Lịch sử là thầy dạy của cuộc 0,25 sống”, trở thành người có ích cho đất nước sau này. Tuyên truyền bảo vệ và phát huy những giá trị văn hoá mà ông cha ta đã dày công xây dựng. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A A B D A D II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Đặc điểm đới khí hậu nhiệt đới ( đới nóng) Điểm - Ranh giới: từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam 0,25đ - Đặc điểm: + Quanh năm nóng, nhiệt độ trung bình năm không thấp hơn 20°C. 0,5đ + Lượng mưa trung bình năm từ 1000mm đến 2000mm 0,5đ + Gió thổi thường xuyên là gió Mậu dịch. 0,25đ Câu 2: Điểm a) Sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới? - Độ muối trung bình vùng biển nhiệt đới cao hơn độ muối trung bình 0,5đ vùng biển ôn đới, độ chệnh lệch không đáng kể. - Nhiệt độ trung bình nước biển trên mặt ở vùng nhiệt đới cao hơn nhiều 0,5đ so với vùng biển ôn đới. Do góc chiếu của tia sáng Mặt Trời ở vùng biển nhiệt đới lớn hơn nhiều vùng ôn đới. Vì vậy, càng lên các vĩ độ cao, nhiệt độ nước biển càng thấp. b) Một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu ? - Chủ động phòng ngừa, ứng phó kịp thời, khắc phục hậu quả khi có 0,25đ thiên tai xảy ra - Sử dụng tiết kiệm năng lượng, sử dụng phương tiện giao thông công 0,25đ cộng, trồng cây xanh, bảo vệ rừng… ( HS có thể trình bày theo ý kiến cá nhân , nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa) HẾT
  10. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( NĂM HỌC 2022-2023) MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 6 (Thời gian: 60’) MÃ ĐỀ B A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đầu câu trả lời đúng Câu 1: Kinh đô của nước Văn Lang được đặt ở? A. Cổ Loa. B. Hoa Lư - Ninh Bình. C. Thăng Long- Hà Nội. D. Phong Châu(Việt Trì- Phú Thọ). Câu 2. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 – 43) đã A. làm rung chuyển chính quyền đô hộ của nhà Ngô. B. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. C. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm. D. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam Câu 3: Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào? A. Khoảng thế kỉ IV TCN. C. Khoảng thế kỉ VI TCN. B. Khoảng thế kỉ V TCN. D. Khoảng thế kỉ VII TCN. Câu 4. Thành Cổ Loa là một biểu tượng của nền văn minh Việt cổ rất đáng tự hào vì A. thành Cổ Loa được xây dựng rất kiên cố. B. thành là minh chứng cho trí tuệ của người Việt cổ. C. thể hiện được sức mạnh quân sự của nhà nước Âu Lạc. D. kết cấu của thành gồm 3 vòng khép kín được xây theo hình xoáy trôn ốc. Câu 5: Những nghề sản xuất chính của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là A. trồng trọt, hoa màu, trồng dâu và nuôi tằm, luyện kim. B. nông nghiệp trồng lúa nước, hoa màu, săn bắt, hái lượm. C. nông nghiệp trồng lúa nước, khai hoang, hái lượm và săn bắn. D. nông nghiệp trồng lúa nước, hoa màu, trồng dâu và nuôi tằm, luyện kim. Câu 6. Triệu Đà chia nước Âu Lạc thành hai quận và sát nhập vào quốc gia nào? A Trung Quốc. B Nam Việt. C Nam Hán. D An Nam Câu 7. Mục đích của chính quyền đô hộ sáp nhập đất đai Âu Lạc với 6 quận của Trung Quốc? . A.Muốn xâm chiếm nước ta lâu dài. B. Bắt nhân dân ta cả về lãnh thổ lẫn chủ quyền. C.Thôn tính nước ta cả về lãnh thổ lẫn chủ quyền. D. Nhằm giúp nhân dân ta tổ chức lại bộ máy chính quyền. Câu 8. Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở nước ta trong thời kì Bắc thuộc? A. Rèn sắt. B. Đúc đồng. C. Làm giấy. D. Làm gốm. . II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Các triều đại phương Bắc đã thi hành những chính sách cai trị nào đối với nhân dân ta? Theo em,chính sách nào là thâm độc nhất, vì sao? Câu 2. (1,5 điểm)
  11. a)(1,0 điểm). Lễ hội Đền Hùng được tổ chức hàng năm vào ngày, tháng nào? Ý nghĩa của lễ hội Đền Hùng? b)( 0,5 điểm) .Hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập, tổ tiên ta đã để lại những gì? Là học sinh em cần làm gì để bảo vệ thành quả đó? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5 điểm) I/. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau Câu 1. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là A. sóng biển. B. dòng biển. C. triều kém. D. triều cường. Câu 2. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. vòng tuần hoàn địa chất. B. vòng tuần hoàn lớn của nước. C. vòng tuần hoàn của sinh vật. D. vòng tuần hoàn nhỏ của nước. Câu 3. Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây? A. Dòng biển nóng và dòng biển trắng. B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội. C. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh. D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội. Câu 4. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng cùng với lực li tâm của Trái Đất là nguyên nhân hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây? A. Gió. B. Sóng ngầm. C. Sóng biển. D. Thủy triều. Câu 5. Trong thành phần của thủy quyển, nước mặn chiếm tỉ lệ bao nhiêu ? A.75% B. 85% C. 95% D. 97,5 % Câu 6. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có A. nước ngầm, nước biển, và băng. B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng. C. nước ngầm, nước biển, sông suối và băng. D. nước ngầm ,băng, nước mặt và nước khác. Câu 7. Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong nước ngọt trên Trái Đất là A. băng. B. nước sông hồ. C. nước dưới đât. D. hơi nước trong khí quyển. Câu 8. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là A. lưu vực sông. B. hạ lưu sông. C. hữu ngạn sông. D. thượng lưu sông. II. TỰ LUẬN : (3 điểm) Câu 1.( 1,5 điểm) Trình bày đặc điểm đới khí hậu nhiệt đới ? Câu 2.( 1,5 điểm) a)(1,0 điểm) Hãy cho biết sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới? b)( 0,5 điểm) Trình bày một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu ? HẾT
  12. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ(5 điêm) I.TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu)(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) MÃ ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D D D A C C B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 - Nhà Hán đặt ra những chính sách cai trị vô cùng tàn bạo: + Về tổ chức bộ máy cai trị: Sát nhập nước ta vào lãnh thổ Trung Quốc, áp 0,25 dụng pháp luật hà khắc tăng cường kiểm soát, cử quan lại cai trị tới cấp huyện, thẳng tay đàn áp các cuộc đấu tranh của nhân dân ta. +Về kinh tế: Bắt nhân dân ta hằng năm phải nộp rất nhiều loại thuế, nhất là 0,5 thuế muối, thuế sắt, thuế đay, gai, tơ lụa...và hàng trăm thứ thuế vô lí. Ngoài ra nhân dân ta còn phải cống nạp nhiều sản vật quý hiếm như ngà voi, sừng tê, ngọc trai, đồi mồi, trầm hương,vàng,bạc...để cống nạp cho nhà Hán. + Về văn hóa: Cho người Hán sang ở lẫn với nhân dân ta; bắt dân ta theo 0,25 phong tục,tập quán của người Hán … - Theo em chính sách cho người Hán sang ở với dân ta là chính sách thâm độc 0,5 nhất.Vì nó nhằm mục đích đồng hóa nhân dân ta, biến nước ta thành một quận huyện của Trung Quốc, và xóa bỏ văn hóa bản địa, tạo ra tầng lớp tay sai. 2 - Lễ hội đền Hùng hằng năm được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch tại Phú 0,5 a) Thọ. Lễ hội là minh chứng cụ thể cho phong tục thờ cúng tổ tiên, thờ cúng các vua Hùng đã có công dựng nước. - Ý nghĩa của lễ hội đền Hùng: thể hiện rõ đạo lí uống nước nhớ nguồn và tâm 0,5 thức luôn hướng về nguồn cội của người Việt. Hơn 1.000 năm đấu tranh giành độc lập, tổ tiên ta đã để lại: b) - Lòng yêu nước. Tinh thần đấu tranh bền bỉ vì độc lập của đất nước. Ý thức 0,25 vươn lên, bảo vệ nền văn hoá dân tộc. Học sinh cần phải - Bảo vệ thành quả đó, học thật tốt để biết được lịch sử dân tộc.Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn, bởi vì “Lịch sử là thầy dạy của cuộc 0,25 sống”, trở thành người có ích cho đất nước sau này. Tuyên truyền bảo vệ và phát huy những giá trị văn hoá mà ông cha ta đã dày công xây dựng. B/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5 điểm) I/TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D D D A A II/ TỰ LUẬN: (3 điểm)
  13. Câu 1: (1,5 điểm) Đặc điểm đới khí hậu nhiệt đới ( đới nóng) Điểm - Ranh giới: từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam 0,25đ - Đặc điểm: + Quanh năm nóng, nhiệt độ trung bình năm không thấp hơn 20°C. 0,5đ + Lượng mưa trung bình năm từ 1000mm đến 2000mm 0,5đ + Gió thổi thường xuyên là gió Mậu dịch. 0,25đ Câu 2: Điểm b) Sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới? - Độ muối trung bình vùng biển nhiệt đới cao hơn độ muối trung bình 0,5đ vùng biển ôn đới, độ chệnh lệch không đáng kể. - Nhiệt độ trung bình nước biển trên mặt ở vùng nhiệt đới cao hơn 0,5đ nhiều so với vùng biển ôn đới. Do góc chiếu của tia sáng Mặt Trời ở vùng biển nhiệt đới lớn hơn nhiều vùng ôn đới. Vì vậy, càng lên các vĩ độ cao, nhiệt độ nước biển càng thấp. b) Một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu ? - Chủ động phòng ngừa, ứng phó kịp thời, khắc phục hậu quả khi có 0,25đ thiên tai xảy ra - Sử dụng tiết kiệm năng lượng, sử dụng phương tiện giao thông công 0,25đ cộng, trồng cây xanh, bảo vệ rừng… ( HS có thể trình bày theo ý kiến cá nhân , nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa) HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2