intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 1)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 1)" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 1)

  1. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học: 2022-2023 Môn:LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) 1/ KHUNG MA TRẬN Tổn g Mức độ nhận thức % Nội điểm T Chương/ch dung/đơn Vận dụng T ủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến thức cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNK T TNK TNK TNKQ TL TL TL Q L Q Q PHẦN LỊCH SỬ 1 XÃ HỘI Hy Lạp cổ 4 TN* 1 1 2,5% CỔ ĐẠI đại TL* TL* (a) (b) La Mã cổ đại 2 ĐÔNG Các vương 2 TN* 0,5% NAM Á quốc ở TỪ Đông Nam NHỮNG THẾ KỈ Á TIẾP GIÁP CÔNG NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ X VIỆT NAM Nhà nước 6 TN 1 3% TỪ Văn Lang, TL KHOẢNG Âu Lạc THẾ KỈ VII TRƯỚC CÔNG NGUYÊN ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ X Số câu/ loại câu 12 1 1 1 TN TL TL* TL* (a) (b)
  2. Tỉ lệ 30% 15 10% 55 % PHẦN ĐỊA LÍ 1 Chủ đề 1. – Thuỷ NƯỚC quyển. TRÊN Vòng tuần 1TN* TRÁI hoàn nước. ĐẤT Nước ngầm và băng hà 0,5 – Biển và 1TN* % đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển 2 Chủ đề 2. – Lớp đất 2TN* 1 1 ĐẤT VÀ TL TL(a) trên Trái SINH Đất. Thành VẬT phần của TRÊN đất. TRÁI – Các nhân ĐẤT tố hình 3,5 thành đất 1 % – Một số TL nhóm đất (b)* điển hình. _ Các đới khí hậu trên Trái Đất – Sự sống trên hành tinh Số câu/ loại câu 4 TN 1 1 1 TL TL TL(a) (b) Tỉ lệ 10% 15 10% 5% 4% % Tỉ lệ chung 40% 30 20% 10% %
  3. 2. BẢNG ĐẶC TẢ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đ TT ơn vị Mức độ đánh giá Thông Vận Nhận Vận Chủ đề kiến hiểu dụng biết dụng thức cao Phân mônLịchsử 2 3 CHƯƠNG Nhận biết 3. XÃ HỘI – Trình bày được tổ CỔ ĐẠI. Hy Lạp chức nhà nước thành cổ đại bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La La Mã Mã cổ đại – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp 4 TN* và La Mã Vận dụng – Nhận xét được tác 1 TL* động về điều kiện tự (a) nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. 1TL* Vận dụng cao (b) - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay ĐÔNG Các Nhận biết 2TN* NAM Á TỪ vương – Trình bày được quá NHỮNG quốc ở trình xuất hiện các THẾ KỈ Đông vương quốc cổ ở
  4. TIẾP GIÁP Nam Á Đông Nam Á từ đầu CÔNG Công nguyên đến thế NGUYÊN kỉ VII. ĐẾN THẾ – Nêu được sự hình KỈ X thành và phát triển ban đầu của các vương quốc phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông Nam Á. VIỆT NAM Nhà Nhận biết TỪ nước – Nêu được khoảng KHOẢNG Văn thời gian thành lập THẾ KỈ VII Lang, của nước Văn Lang, TRƯỚC Âu Lạc CÔNG Âu Lạc NGUYÊN – Trình bày được tổ ĐẾN ĐẦU chức nhà nước của THẾ KỈ X Văn Lang, Âu Lạc. Thông hiểu 6 TN* – Mô tả được đời 1 TL sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc Vận dụng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Â Số câu/ loại câu 12 TN 1TL 1 1 TL TL(a) (b) Tỉ lệ 30% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung/ Chương/ Vận TT Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề dụng kiến biết hiểu dụng cao thức 1 Chủ đề 1. Thuỷ Nhận biết NƯỚC quyển. -Kể được tên 1TN* TRÊN Vòng được các thành TRÁI tuần phần chủ yếu của ĐẤT hoàn thuỷ quyển. nước. -Mô tả được vòng Nước tuần hoàn lớn của
  5. ngầm nước. và băng -Mô tả được các hà bộ phận của một – Biển dòng sông lớn. 1TN* và đại -Xác định được dương. trên bản đồ các Một số đại dương thế giới. đặc điểm của môi trường biển 2 Chủ đề 2. – Lớp Nhận biết ĐẤT VÀ đất trên – Nêu được các SINH Trái tầng đất và các VẬT Đất. thành phần chính 2TN* TRÊN Thành của đất. TRÁI phần – Xác định được ĐẤT của đất trên bản đồ sự phân – Các bố các đới thiên nhân tố nhiên trên thế giới. hình – Kể được tên và thành xác định được trên đất bản đồ một số – Một nhóm đất điển hình số ở vùng nhiệt đới nhóm hoặc ở vùng ôn đới. đất điển Thông hiểu 1 TL hình ở các đới – Trình bày được thiên một số nhân tố hình nhiên thành đất. trên – Trình bày được Trái đặc điểm của rừng Đất nhiệt đới. – Sự Vận dụng 1 sống – Nêu được ví dụ về TL(a) trên sự đa dạng của thế hành giới sinh vật ở lục tinh địa và ở đại dương. – Sự Vận dụng cao 1 TL phân bố – Biết cách tìm (b)* các đới hiểu môi trường thiên tự nhiên qua tài nhiên liệu và tham quan
  6. – Rừng địa phương. nhiệt đới Số câu/ loại câu 1TL* 4 TN 1 TL 1TL(a) (b) Tỉ lệ % 30 % 15% 10% 5% TỈ LỆ CHUNG 40% 30% 20% 10% PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
  7. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH Năm học 2022-2023 Họ, tên học sinh :……………………... Môn : Lịch sử và Địa lí - Lớp 6 Lớp :…………. Phân môn : LỊCH SỬ Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm TN Điểm TL Điểm phần Điểm toàn bài Lời phê Lịch sử Lịch Sử LS LS và ĐL MÃ ĐỀ 1: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm) * Chọn 1 chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng điền vào khung bài làm:. Câu 1: Tổ chức nhà nước thành bang A-ten gồm mấy cơ quan chính? A. 2 cơ quan chính B. 3 cơ quan chính C. 4 cơ quan chính D. 5 cơ quan chính Câu 2: Hệ thống chữ La-tinh của người La Mã tiếp thu từ chữ cái của người nào ? A: Phê-ni-xi B: Trung Quốc. C: Hy Lạp. D: Lưỡng Hà. Câu 3: Công trình nổi tiếng của La Mã cổ đại là ? A: Kim tự tháp Gi-za. B: Vườn treo Ba-bi-lon. C: Đấu trường Cô-li-dê. D: Vạn lý Trường Thành Câu 4: Khi mới thành lập, La Mã thiết lập hình thức nhà nước nào ? A: Nhà nước quân chủ chuyên chế. B: Nhà nước cộng hoà không có vua. C: Nhà nước đế chế. D: Nhà nước dân chủ A-ten. Câu 5: Đông Nam Á là cầu nối giữa hai đại dương nào sau đây ? A: Đại Tây Dương với Thái Bình Dương B: Bắc Băng Dương với Ấn Độ Dương C: Thái Bình Dương với Bắc Băng Dương D: Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương Câu 6: Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII, vương quốc cổ nào ra đời trên lãnh thổ của nước Việt Nam ngày nay ? A.Chăm-pa B. Pê-gu C. Tha-tơn D. Ma-lay-u Câu 7: Vào khoảng thế kỉ VII TCN, nhà nước nào đã ra đời trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay? A. Âu Lạc. B.Văn Lang. C. Chăm-pa. D. Phù Nam. Câu 8: Dưói thời Văn Lang, đứng đầu mỗi Bộ là ai? A. Quan lang . B. Bồ chính. C. Lạc hầu. D. Lạc tướng. Câu 9: Kinh đô của nước Văn Lang đ ở
  8. A. Cổ Loa(Hà Nội). B . Mê Linh (Hà Nội). C . Đông Anh (Hà Nội). D . Phong Châu (Phú Thọ ) Câu 10: Ngày giỗ tổ Hùng Vương được tổ chức vào ngày A. mồng 9 tháng 3 âm lịch hàng năm. B. mồng 10 tháng 3 âm lịch hàng năm. C. mồng 3 tháng 10 âm lịch hàng năm. D. mồng 7 tháng 10 âm lịch hàng năm. Câu 11: Ai đã lãnh đạo nhân dân Âu Việt và Lạc Việt kháng chiến chống quân Tần xâm lược? A. Hùng Vương. B. Thục Phán. C. Hai Bà Trưng. D. Bà Triệu. Câu 12: Sau khi lên ngôi, An Dương Vương đã dời đô về đâu? A. Phong Châu (Phú Thọ). B. Phú Xuân (Huế). C. Hoa Lư (Ninh Bình). D. Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội). Hết phần trắc nghiệm Học sinh làm bài vào khung sau: Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 u hỏi Đá p án PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: ( 1.5 điểm) Nhận xét tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp? Kể tên ít nhất một định luật (hoặc định lý) của các nhà toán học hoặc vật lý Hy Lạp mà em được học trong chương trình hiện nay. Câu 2: (1,5đ) Mô tả về đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc ? HẾT
  9. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH Năm học 2022-2023 Họ, tên học sinh :……………………... Môn : Lịch sử và Địa lí - Lớp 6 Lớp :…………. Phân môn : ĐỊA LÍ Thời gian: 20 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm TN Điểm TL Điểm phần Điểm toàn bài Lời phê Địa lí Địa lí ĐL LS và ĐL MÃ ĐỀ 1: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 1 điểm) * Chọn 1 chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng điền vào khung bài làm:. Câu 1. Trong các biển và đại dương trên thế giới có mấy sự vận động ? A .2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2. Khi quan sát bờ biển, người ta thấy nước biển có lúc dâng lên, lấn sâu và đất liền; có lúc lại rút xuống lùi ra xa. Đó là hiện dượng gì? A. Thuỷ triềuB. Dòng biển C. Sóng D. Nhật triều Câu 3. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là A. đá mẹ.B. địa hình. C. khí hậu.D.Sinh vật Câu 4. Những loài thực vật tiêu biểu ở miền cực có khí hậu lạnh giá là A. cây lá kim.B. cây lá cứng. C. rêu, địa y. D.cây lá rộng Học sinh làm bài vào khung sau: Câu hỏi 1 2 3 4 Đáp án PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. Em hãy cho biết và giải thích sự phong phú và đa dạng của sinh vật trên Trái đất ? Câu 2. ( 1.5 điểm ) a)Em hãy nêu sự phân bố và đặc điểm của đới nóng ? (1,0 điểm) b) Em hãy kể tên một số vườn quốc gia mà em biết ở Việt Nam để chứng minh sự đa dạng của động vật và thực vật? (0,5 điểm) HẾT
  10. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Năm học 2022- 2023 Phân môn : LỊCH SỬ MÃ ĐỀ 1 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 12 1 Đáp án C C C B D A B D D B B D Phần II. TỰ LUẬN (3 điểm) Nội dung Điểm Câu 1 -Địa hình chủ yếu là đồi núi, thuận lợi cho trồng nho và ô liu. 0.5đ -Khí hậu ấm áp thuận lợi cho các hoạt động kinh tế và sinh hoạt văn hóa. -Có nhiều khoáng sản, có bờ biển dài, có nhiều vũng 0.5đ vịnh tạo nên các cảng tự nhiên thuận lợi cho phát triển thủ công nghiệp và thương nghiệp. 0.5đ Gợi ý một vài định luật, định lý của các nhà toán học, vật lý Hy Lạp cổ đại vẫn được giảng dạy trong các trường ngày nay: -Định lí Ta-lét. -Định lí Pi-ta-go. -Định luật Ác-si-mét. - Đường tròn Ơ-clít. ( Học sinh chỉ cần kể tên được 1 định luật hoặc định lí thì ghi điểm tròn). Câu 2 - Tín ngưỡng: + Có tục thờ cúng tổ tiên; sùng bái tự nhiên 0,25 + Người chết được chôn cất trong thạp, bình, mộ 0,25 thuyền... - Phong tục – tập quán: tục xăm mình, nhuộm răng đen, 0,25 ăn trầu, làm bánh chưng, bánh giầy. - Những phong tục trong văn hóa Việt Nam hiện nay 0,25 được kế thừa từ thời Văn Lang, Âu Lạc là: + Tục ăn trầu; làm bánh trưng – bánh giày trong ngày lễ/ 0,25
  11. tết. + Tục thờ cúng tổ tiên, anh hùng dân tộc… 0,25 + Tổ chức các lễ hội liên quan đến sản xuất nông nghiệp.
  12. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Năm học 2022- 2023 Phân môn : ĐỊA LÍ MÃ ĐỀ 1 Phần I. TRẮC NGHIỆM (1,0 điểm). Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C A B C Phần II:TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Sự đa phong phú và đa dạng của sinh vật trên Trái đất +Thực vật : -Phong phú đa dạng có sự khác biệt rỏ rệt giữa các đới khí hậu 0,5 +Động vật: 0,5 -Động vật chịu ảnh hưởng của khí hậu ít hơn so với thực vật do động vật có thể di chuyển được từ nơi này đến nơi khác -Giới động vật trên các lục địa cũng hết sức phong phú , đa dạng có sự khác biệt giữa các đới 0,5 khí hậu 2 +(2.a) Phân tích vị trí và đặc điểm đới nóng -Đới nóng trãi dài giữa 2 chí tuyến thành một 0.5 vành đai liên tục bao quanh Trái đất -Đới nóng chiếm phần lớn diện tích đất nổi trên 0,25 Trái đất 0,25 -Giới động thực vật ở đây hết súc phong phú và đa dạng 0,5 +(2b) Học sinh kể tên 1 vườn quốc gia ở Việt Nam trở lên GV chấm điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0