Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
lượt xem 1
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
- Trường THCS Phan Tây Hồ KIỂM TRA GIỮA KỲ II. NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:……………………… MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Lớp 6/….. Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào phần bài làm: Câu 1. Nhà nước Văn Lang ra đời vào khoảng thế kỉ A. V TCN. B. VI TCN. C. VII TCN. D. VIII TCN. Câu 2. Nhà nước Văn Lang do ai đứng đầu? A. Vua Hùng. B. Lạc hầu. C. Lạc tướng. D. An Dương Vương. Câu 3. Hào trưởng người Việt là chức quan đứng đầu đơn vị nào dưới thời thuộc Hán? A. Châu. B. Quận. C. Huyện. D. Làng, xã. Câu 4. Dưới thời kì Bắc thuộc, chính quyền đô hộ nắm độc quyền về A. vải vóc. B. muối và sắt. C. sản vật quý. D. hương liệu. Câu 5. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về chính sách đồng hóa dân tộc Việt của các triều đại phong kiến phương Bắc? A. Đưa người Hán sang ở lẫn với người Việt. B. Bắt dân ta phải theo phong tục, luật pháp của người Hán. C. Duy trì các phong tục, tập quán lâu đời của người Việt. D. Mở trường dạy chữ Hán, truyền bá Nho giáo vào nước ta. Câu 6. Việc chính quyền đô hộ phương Bắc chiếm đoạt ruộng đất của nhân dân Âu Lạc đã để lại hậu quả gì? A. Người Việt mất ruộng bị biến thành nông nô của chính quyền đô hộ. B. Các nguồn tài nguyên, sản vật của đất nước dần bị vơi cạn. C. Người Việt không có sắt để rèn, đúc công cụ lao động và vũ khí. D. Nhiều thành tựu văn hóa của Trung Quốc được du nhập vào Việt Nam. Câu 7. Cuộc khởi nào dưới đây chống lại ách đô hộ của nhà Đường? A. Hai Bà Trưng. B. Bà Triệu. C. Lý Bí. D. Mai Thúc Loan. Câu 8. Cuộc khởi nghĩa Lý Bí diễn ra vào thời gian nào? A. Năm 248. B. Năm 542 – 602. C. Năm 713 - 722. D. Cuối thế kỉ VIII. Câu 9. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 2,5%. B. 30,1%. C. 68,7%. D. 97,5%. Câu 10. Nước ngọt trên Trái Đất không bao gồm A. băng. B. nước biển. C. nước dưới đất. D. nước mặt.
- Câu 11. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. vòng tuần hoàn địa chất. B. vòng tuần hoàn sinh vật. C. vòng tuần hoàn nhỏ của nước. D. vòng tuần hoàn lớn của nước. Câu 12. Phụ lưu là gì? A. Các con sông đổ nước vào sông chính. B. Các sông thoát nước cho sông chính. C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông. Câu 13. Đại Dương nào dưới đây nằm bao quanh Bắc Cực? A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 14. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là A. sóng biển. B. dòng biển. C. thủy triều. D. triều cường. Câu 15. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu sinh ra hiện tượng tự nhiên nào sau đây? A. sóng biển. B. dòng biển. C. thủy triều. D. sóng ngầm. Câu 16. Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây? A. Trăng khuyết và không trăng. B. Trăng tròn và không trăng. C. Trăng tròn và trăng khuyết. D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng. B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 đ) Em hãy mô tả đời sống vật chất của cư dân Văn Lang – Âu Lạc. Câu 2. (1,5 đ) a. Dựa kiến thức đã học em hãy lập sơ đồ diễn biến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40. b. Em có nhận xét gì về tinh thần đấu tranh chống xâm lược của nhân dân ta trước thế kỉ X. Câu 3. (1,5 đ) Em hãy nêu một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Câu 4. (1,5 đ) a. Nêu tầm quan trọng của nước ngầm. b. Em hãy trình bày một số biện pháp nhằm phòng chống, giảm nhẹ thiệt hại trước khi bão xảy ra? BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………..................................................................................................................................
- Trường THCS Phan Tây Hồ KIỂM TRA GIỮA KỲ II. NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:……………………… MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Lớp 6/….. Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào phần bài làm: Câu 1. Nhà nước nào dưới đây là nhà nước đầu tiên của người Việt cổ trên đất nước ta? A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Lâm Ấp. D. Chăm - pa. Câu 2. Nhà nước Âu Lạc do ai đứng đầu? A. Vua Hùng. B. Lạc hầu. C. Lạc tướng. D. An Dương Vương. Câu 3. Ở Việt Nam, dưới thời thuộc Hán, người Việt giữ chức quan nào trong tổ chức chính quyền đô hộ? A. Thứ sử. B. Thái thú. C. Huyện lệnh. D. Hào trưởng. Câu 4. Ý nào dưới đây không thể hiện đúng chính sách cai trị về kinh tế của các triều đại phong kiến phương Bắc? A. Áp đặt chính sách tô, thuế nặng nề. B. Cho phép nhân dân bản địa sản xuất muối và sắt. C. Chiếm ruộng đất của Âu Lạc lập thành ấp, trại. D. Bắt nhân dân ta cống nạp các hương liệu, sản vật quý. Câu 5. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về chính sách đồng hóa dân tộc Việt của các triều đại phong kiến phương Bắc? A. Đưa người Hán sang ở cùng với dân Việt. B. Bắt dân ta phải theo phong tục, luật pháp của người Hán. C. Duy trì các phong tục, tập quán lâu đời của người Việt. D. Mở trường dạy chữ Hán, truyền bá Nho giáo vào nước ta. Câu 6. Thành nào dưới đây không phải là trị sở của chính quyền đô hộ phương Bắc? A. Cổ Loa. B. Tống Bình. C. Luy Lâu. D. Đại La. Câu 7. Cuộc khởi nào dưới đây chống lại ách đô hộ của nhà Lương? A. Hai Bà Trưng. B. Bà Triệu. C. Lý Bí. D. Mai Thúc Loan. Câu 8. Năm 248, tại căn cứ Núi Nưa (Thanh Hóa) đã bùng nổ cuộc khởi nghĩa nào? A. Hai Bà Trưng. B. Bà Triệu. C. Phùng Hưng. D. Mai Thúc Loan. Câu 9. Trên Trái Đất nước ngọt chiếm khoảng A. 2,5%. B. 30,1%. C. 68,7%. D. 97,5%. Câu 10. Trên Trái Đất nước ngọt tồn tại ở dạng nào chiếm tỉ lệ lớn nhất? A. băng. B. Nước mặt.
- C. Nước khác. D. Nước dưới đất. Câu 11. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. vòng tuần hoàn sinh vật. B. vòng tuần hoàn địa chất. C. vòng tuần hoàn lớn của nước. D. vòng tuần hoàn nhỏ của nước. Câu 12. Chi lưu là gì? A. Các con sông đổ nước vào sông chính. B. Các sông thoát nước cho sông chính. C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông. Câu 13. Đại Dương nào dưới đây nằm bao quanh Bắc Cực? A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 14. Hiện tượng nước biển dâng cao và hạ thấp theo quy luật hằng ngày gọi là A. sóng biển. B. dòng biển. C. sóng thần. D. thủy triều. Câu 15. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do A. động đất. B. gió thổi. C. núi lửa. D. thủy triều. Câu 16. Ở Đại Tây Dương dòng biển nào sau đây là dòng biển lạnh? A. Gơn-xtơ-rim. B. Bắc Đại Tây Dương. C. Guy-a-na. D. Ben-ghê-la. B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 đ) Em hãy mô tả đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang – Âu Lạc. Câu 2. (1,5 đ) a. Dựa kiến thức đã học em hãy lập sơ đồ diễn biến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40. b. Em có nhận xét gì về tinh thần đấu tranh chống xâm lược của nhân dân ta trước thế kỉ X. Câu 3. (1,5 đ) Em hãy nêu mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với nguồn cấp nước sông. Câu 4. (1,5 đ) a. Cho biết việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ mang lại lợi ích gì ? b. Em hãy trình bày một số biện pháp nhằm phòng chống, giảm nhẹ thiệt hại trước khi bão xảy ra? BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………....................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn