Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên
lượt xem 2
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên
- UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS TÂN LẬP GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 1. MA TRẬN T Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng T chủ đề thức % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng (TNKQ) (TL) (TL) cao (TL) Phân môn Lịch sử 1 VIỆT NAM 1. Nhà nước Văn Lang, 2TN 5% TỪ Âu Lạc KHOẢNG THẾ KỈ VII 2. Thời kì Bắc thuộc và 2TN 1TL 20% TRƯỚC chống Bắc thuộc từ thế kỉ CÔNG II trước Công Nguyên đến NGUYÊN năm 938 ĐẾN ĐẦU + Chính sách cai trị của THẾ KỈ X các triều đại phong kiến phương Bắc + Sự chuyển biến về kinh tế, văn hoá trong thời kì Bắc thuộc 3. Các cuộc đấu tranh 4TN 1TL 25% giành lại độc lập và bảo vệ bản sắc văn hoá của dân tộc Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Phân môn Địa Lý 1 KHÍ HẬU – Các tầng khí quyển. VÀ BIẾN Thành phần không khí ĐỔI KHÍ – Các khối khí. Khí áp và HẬU - 4 gió 4 TN 1TL* 1TL* tiết. – Nhiệt độ và mưa. Thời 25 % (25% = 2,5 tiết, khí hậu điểm) – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó 2 NƯỚC – Các thành phần chủ TRÊN yếu của thuỷ quyển 4 TN* 1TL* 1TL 25 % – Vòng tuần hoàn nước
- TRÁI ĐẤT – Sông, hồ và việc sử - 2 tiết. dụng nước sông, hồ (25% = 2,5 – Biển và đại dương. điểm) Một số đặc điểm của môi trường biển – Nước ngầm và băng hà Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 30% 100% 2. BẢN ĐẶC TẢ TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ Chủ đề kiến thức nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng (TN) (TL) (TL) cao (TL) Phân môn Lịch sử 1 VIỆT 1. Nhà nước Nhận biết NAM TỪ Văn Lang, Âu – Nêu được khoảng thời gian 2TN KHOẢNG Lạc thành lập của nước Văn Lang, THẾ KỈ Âu Lạc VII – Trình bày được tổ chức nhà TRƯỚC nước của Văn Lang, Âu Lạc. CÔNG Thông hiểu NGUYÊN – Mô tả được đời sống vật chất ĐẾN ĐẦU và tinh thần của cư dân Văn THẾ KỈ X Lang, Âu Lạc Vận dụng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. 2. Thời kì Bắc Nhận biết thuộc và chống – Nêu được một số chính sách 2TN Bắc thuộc từ thế cai trị của phong kiến phương kỉ II trước Công Bắc trong thời kì Bắc thuộc Nguyên đến Thông hiểu năm 938 - Mô tả được một số chuyển 1TL + Chính sách cai biến quan trọng về kinh tế, xã trị của các triều hội, văn hoá ở Việt Nam trong đại phong kiến thời kì Bắc thuộc. phương Bắc + Sự chuyển biến về kinh tế, văn hoá trong thời kì Bắc thuộc
- 3. Các cuộc đấu Nhận biết tranh giành lại – Trình bày được những nét 4TN độc lập và bảo chính của các cuộc khởi nghĩa vệ bản sắc văn tiêu biểu của nhân dân Việt Nam hoá của dân tộc trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Thông hiểu – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): – Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc Vận dụng – Lập được biểu đồ, sơ đồ về 1TL diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). 08 01 01 Số câu/ loại câu TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20 15 15 Phân môn Địa lý 1 KHÍ HẬU – Các tầng khí Nhận biết VÀ BIẾN quyển. Thành – Mô tả được các tầng khí ĐỔI KHÍ phần không khí quyển, đặc điểm chính của tầng HẬU – Các khối khí. đối lưu và tầng bình lưu; Khí áp và gió – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí.
- – Nhiệt độ và – Trình bày được sự phân bố các mưa. Thời tiết, đai khí áp và các loại gió thổi khí hậu thường xuyên trên Trái Đất. – Sự biến đổi khí – Trình bày được sự thay đổi hậu và biện pháp nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ ứng phó. độ. Thông hiểu – Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc 4TN 1TL* 1TL* điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 2 NƯỚC – Các thành Nhận biết TRÊN phần chủ yếu – Kể được tên được các thành TRÁI của thuỷ quyển phần chủ yếu của thuỷ quyển. ĐẤT – Vòng tuần – Mô tả được vòng tuần hoàn hoàn nước lớn của nước. – Sông, hồ và – Mô tả được các bộ phận của việc sử dụng một dòng sông lớn. nước sông, hồ – Xác định được trên bản đồ các – Biển và đại đại dương thế giới. dương. Một số – Trình bày được các hiện tượng đặc điểm của sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái môi trường biển niệm; hiện tượng thủy triều; – Nước ngầm và phân bố các dòng biển nóng và băng hà lạnh trong đại dương thế giới). Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ 4TN* 1TL* 1TL giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông.
- – Trình bày được nguyên nhân của các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển, thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Vận dụng cao – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TL TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 30%
- UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ................................................... Lớp: ........................ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5 điểm) A. Trắc nghiệm (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng đầu câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu 1. Nhà nước cổ đại đầu tiên ở Việt Nam là A. Âu Lạc. B. Chăm-pa. C. Phù Nam. D. Văn Lang. Câu 2. Nước Văn Lang đựợc chia làm 15 bộ, đứng đầu mỗi bộ là A. Lạc hầu. B. Lạc tướng. C. Bồ chính. D. Tể tướng. Câu 3. Trong thời kì Bắc thuộc, đứng đầu các làng xã là A. Viên thứ sử người Hán. B. Viên Thái thú người Hán. C. Hào trưởng người Việt. D. Tiết độ sứ người Việt. Câu 4. Ý nào dưới đây không thể hiện đúng chính sách cai trị về kinh tế của các triều đại phong kiến phương Bắc? A. Chiếm ruộng đất của Âu Lạc lập thành ấp, trại. B. Áp đặt chính sách tô, thuế nặng nề. C. Cho phép nhân dân bản địa sản xuất muối và sắt. D. Bắt nhân dân ta cống nạp các sản vật quý trên rừng, dưới biến. Câu 5. Những câu thơ dưới đây gợi cho em liên tưởng đến cuộc khởi nghĩa nào của người Việt thời bắc thuộc? “Một xin rửa sạch nước thù, Hai xin dựng lại nghiệp xưa họ Hùng, Ba kẻo oan ức lòng chồng Bốn xin vẹn vẹn sở công lênh này”
- A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng. B. Khởi nghĩa Bà Triệu. C. Khởi nghĩa Lý Bí. D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. Câu 6. Năm 248, Bà Triệu phất cờ khởi nghĩa ở A. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). B. đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). C. Hoan Châu (thuộc Nghệ An – Hà Tĩnh hiện nay). D. núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). Câu 7. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau đây: “Lấy Dạ Trạch làm nơi kháng chiến Mơ ngày về đánh chiếm Long Biên Nhiều năm kham khổ liên miên Hỏi ai ngang dọc khắp miền sậy lau? A. Lý Bí. B. Mai Thúc Loan. C. Triệu Quang Phục. D. Phùng Hưng. Câu 8. Đầu năm 544, Lý Bí tự xưng là Lý Nam Đế, lập ra nhà nước Vạn Xuân, đóng đô ở A. vùng cửa sông Bạch Đằng. B. vùng cửa sông Tô Lịch. C. Phong Châu. D. Phong Khê. B. Tự luận (3 điểm) Câu 9 (1.5 điểm). Hãy nêu sự chuyển biến về kinh tế ở nước ta dưới thời Bắc thuộc. Câu 10 (1.5 điểm). Hãy lập bảng hệ thống các cuộc khởi nghĩa: Hai Bà Trưng, Lý Bí theo gợi ý sau: nguyên nhân, thời gian bùng nổ, kết quả, ý nghĩa. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5.0 điểm) A. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án mà em cho là đúng. Câu 1. Dụng cụ đo nhiệt độ không khí là A. Ẩm kế. B. Nhiệt kế. C. Vũ kế. D. Áp kế. Câu 2. Trong thành phần không khí gần bề mặt đất khí Nitơ chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 21% B. 15% C. 78% D. 50% Câu 3. Lớp ô-dôn nằm ở tầng nào của khí quyển? A. Tầng đối lưu. B. Tầng cao. C. Tầng bình lưu. D. Tầng ngoài.
- Câu 4. Được hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp A. Khối khí lạnh. B. Khối khí đại dương. C. Khối khí nóng. D. Khối khí lục địa. Câu 5. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 30,1%. B. 2,5%. C. 68,7%.. D. 97,5%. Câu 6. Các sông thoát nước cho sông chính là A. Chi lưu. B. Dòng chính. C. Phụ lưu. D. Lưu vực sông. Câu 7. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. Vòng tuần hoàn của sinh vật. B. Vòng tuần hoàn nhỏ của nước. C. Vòng tuần hoàn lớn của nước. D. Vòng tuần hoàn của địa chất. Câu 8. Hiện tượng nước biển dâng cao và hạ thấp theo quy luật hàng ngày là A. Sóng biển. B. Thủy triều. C. Triều cường. D. Dòng biển. B. Tự luận (3 điểm) Câu 9 (1.5 điểm). Em hãy trình bày khái quát về nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió của đới ôn hòa. Câu 10 (1.0 điểm). Nguồn nước ngầm và băng hà có vai trò gì đối với tự nhiên và đời sống con người? Câu 11 (0.5 điểm). Em hãy nêu một số giải pháp cụ thể để phòng tránh bão. Bài làm ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
- UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN HDC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LÞCH Sö Vµ §ÞA LÝ 6 I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5 ĐIỂM) A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B C C A D C B B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 9 Nêu sự chuyển biến về kinh tế ở nước ta dưới thời Bắc thuộc: (1.5 - Nông nghiệp có sự chuyển biến mới về phương thức canh tác. Ví dụ: 0.5 điểm) sử dụng phổ biến công cụ bằng sắt, sức kéo của trâu bò; biết kĩ thuật chiết cành… - Nghề thủ công truyền thống (đúc đồng, rèn sắt, làm mộc…) tiếp tục 0.25 phát triển với kĩ thuật cao hơn. - Xuất hiện nhiều nghề thủ công mới: làm giấy, làm “vải Giao Chỉ”, 0.25 làm thủy tinh… - Một số đường giao thông thủy, bộ được hình thành. 0.25 - Hoạt động buôn bán trong nước và với các nước khác được đẩy mạnh 0.25 hơn trước. Câu Lập bảng hệ thống các cuộc khởi nghĩa: Hai Bà Trưng, Lý Bí theo gợi ý 10 sau: nguyên nhân, thời gian bùng nổ, kết quả, ý nghĩa. (1.5 điểm) Tên cuộc Nguyên nhân Thời Kết quả Ý nghĩa khởi gian nghĩa bùng nổ Hai Bà - Nguyên nhân sâu Năm 40 - Giành - Là cuộc khởi Trưng xa: Chính sách cai quyền tự chủ nghĩa lớn đầu tiên trị hà khắc của trong thời trong thời Bắc 0.75 chính quyền đô hộ gian ngắn. thuộc. nhà Hán. - Bị đàn áp - Thể hiện tinh - Nguyên nhân trực vào năm 43 thần yêu nước, ý tiếp: Cái chết của chí anh hùng của Thi Sách chồng người phụ nữ Việt của Trưng Trắc Nam. Lý Bí Chính sách cai trị Năm - Giành được - Thể hiện tinh hà khắc, bóc lột tàn 542 quyền tự chủ thần yêu nước, bạo của nhà Lương trong thời đấu tranh bất khiến đời sống của gian ngắn khuất chống giặc 0.75 người Việt cực (542 – 603). ngoại xâm của
- khổ. - Bị đàn áp nhân dân Việt vào năm 603. Nam. - Để lại những bài học kinh nghiệm quý báu về tinh thần kháng chiến kiên trì, cách đánh du kích… I. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5 ĐIỂM) A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C A D A C B B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm 9 Đặc điểm chung của hai đới khí hậu ôn hòa là: (1.5 đ) - Có nhiệt độ không khí trung bình năm dưới 200C, tháng nóng nhất 0.5đ không thấp hơn 100C - Các mùa trong năm rất rõ rệt 0.25đ - Lượng mưa trung bình năm dao động từ 500 mm đến 1000mm 0.5đ - Gió thổi thường xuyên là gió Tây ôn đới. 0.25đ 10 Nguồn nước ngầm và băng hà có những vai trò đối với tự nhiên và (1.0 đ) đời sống con người: - Nước ngầm là nguồn cung cấp nước sinh hoạt và nước tưới quan 0.5đ trọng trên thế giới. Góp phần ổn định dòng chảy của sông ngòi, đồng thời cố định các lớp đất đá bên trên, ngăn chặn sự sụt lún. - Băng hà góp phần điều hòa nhiệt độ trên Trái Đất, cung cấp nước 0.5 đ cho các dòng sông. 11 Một số giải pháp cụ thể để phòng tránh bão: di tản nếu bão lớn, đổ bộ (0.5 đ) trực tiếp. Bảo quản dữ trữ thực phẩm, đồ dùng cần thiết cho những 0.5 đ ngày trong bão. Gia cố mái nhà, cửa nhà. Không ra khỏi nhà khi bão đổ bộ... Tân Lập, ngày 13 tháng 3 năm 2023 BGH DUYỆT TỔ DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Vũ Thị Thường Hoàng Thị Thu Hương Nguyễn Thị Ân
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn