intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) KHUNG MA TRẬN Chương/ Mức độ Tổng chủ đề kiểm tra, % điểm Nội dung/ đánh giá đơn vị Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng kiến thức hiểu cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử VIỆT 1. Nhà NAM TỪ nước Văn 17,5% 3TN* 1TL* KHOẢN Lang, Âu G THẾ Lạc KỈ VII 2. Thời kì 3TN* 7,5% TRƯỚC Bắc thuộc CÔNG và chống NGUYÊN Bắc thuộc ĐẾN từ thế kỉ ĐẦU II trước THẾ KỈ Công X nguyên đến năm 938. + Chính sách cai trị của các triều
  2. đại phong kiến phương Bắc. + Sự chuyển biến về kinh tế, văn hoá trong thời kì. 3. Các cuộc đấu tranh giành lại độc lập và 2TN* 1/2TL* 1/2TL* 25% bảo vệ bản sắc văn hoá của dân tộc Số câu 8 1/2 1 1/2 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐẶC TẢ
  3. TT Chương/ Chủ Nội dung/Đơn Mức độ kiểm Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề vị kiến thức tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 VIỆT NAM 1. Nhà nước Nhận biết TỪ Văn Lang, Âu – Nêu được KHOẢNG Lạc khoảng thời THẾ KỈ VII gian thành lập của nước Văn 3TN* TRƯỚC CÔNG Lang, Âu Lạc NGUYÊN – Trình bày ĐẾN ĐẦU được tổ chức THẾ KỈ X nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc Thông hiểu – Mô tả được 1TL* đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc Vận dụng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. - Tổ chức bộ máy nhà nước Âu Lạc có
  4. điểm gì giống và khác so với nhà nước Văn Lang Nhận biết 2. Thời kì Bắc – Nêu được thuộc và một số chính 3TN* chống Bắc sách cai trị của thuộc từ thế phong kiến kỉ II trước phương Bắc Công nguyên trong thời kì đến năm 938 Bắc thuộc * + Chính sách Thông hiểu cai trị của các - Mô tả được triều đại phong một số chuyển kiến biến quan phương Bắc trọng về kinh + Sự chuyển tế, xã hội, văn biến về kinh hoá ở Việt tế, văn hoá Nam trong trong thời kì thời kì Bắc thuộc. 3. Các cuộc Nhận biết đấu tranh – Trình bày giành lại độc được những 2TN* lập và bảo vệ nét chính của bản sắc văn các cuộc khởi hoá của dân nghĩa tiêu biểu tộc của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc
  5. (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng 1/2TL* Hưng,...) * Thông hiểu – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi 1/2TL* nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng,
  6. Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): * – Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc Vận dụng – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc
  7. Loan, Phùng Hưng,...). Vận dụng cao Hiện nay nhiều đường phố, trường học, di tích lịch sử… mang tên các nhân vật lịch sử như Hai Bà Trưng, Lý Bí… Điều này gợi cho em suy nghĩ gì?* Số câu/loại câu 8 1/2 1 1/2 câu/TNKQ câu/TL câu/TL câu/TL
  8. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) Đề: A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Hùng Vương chia đất nước Văn Lang thành bao nhiêu bộ? A. 12. B. 13. C. 14. D. 15. Câu 2. Thời kì Văn Lang, chức quan đứng đầu các bộ là A. Lạc hầu. B. Lạc tướng. C. Bồ chính. D. Vua. Câu 3. Sau khi đánh thắng quân Tần, hai vùng đất của người Âu Việt và Lạc Việt hợp thành một nước mới có tên là A. Văn Lang. B. Đại Việt. C. Âu Lạc. D. Đại Cồ Việt. Câu 4. Trong bộ máy cai trị của chính quyền đô hộ phương Bắc, đứng đầu các huyện là A. Thứ sử. B. Thái thú. C. Huyện lệnh. D. Hào trưởng. Câu 5. Về kinh tế, chính quyền đô hộ phương Bắc nắm độc quyền A. muối và rượu. B. sắt và muối. C. vải vóc, hương liệu. D. rượu và hương liệu. Câu 6. Thời kì Bắc thuộc có một số nghề mới xuất hiện ở nước ta, đó là A. làm giấy, thủy tinh. B. làm gốm, dệt vải. C. làm giấy, làm gốm. D. đúc đồng, làm thủy tin. Câu 7. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa A. Bà Triệu. B. Mai Thúc Loan. C. Khúc Thừa Dụ. D. Lý Bí. Câu 8. Thế kỉ VIII, cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan chống quân xâm lược nào? A. Đường. B. Hán. C. Lương. D. Ngô. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày nguyên nhân bùng nổ các cuộc khởi nghĩa giành độc lập trước thế kỉ X? Hiện nay nhiều đường phố, trường học, di tích lịch sử… mang tên hay là nơi thờ phụng Hai Bà Trưng, Lý Bí… Điều này gợi cho em suy nghĩ gì? Câu 2. (1,0 điểm) Tổ chức bộ máy nhà nước Âu Lạc có điểm gì giống và khác so với nhà nước Văn Lang?
  9. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 P TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 CHUY HUY MÂN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. Trắc Nghiệm: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B C C B A D A II. Tự Luận (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm + Nguyên nhân: - Do chính sách cai trị tàn bạo của chính quyền đô hộ: bóc lột về kinh 1,0 tế, đàn áp về chính trị, “đồng hóa” văn hóa… - Xuất phát từ tinh thần yêu nước, khát vọng lật đổ sự thống trị của 1 chính quyền đô hộ để giành độc lập dân tộc. 0,5 ( 2 điểm) + Gợi ý: - Thể hiện lòng biết ơn, tôn thờ các vị anh hùng có công lao đối với 0,25 lịch sử dân tộc… 0,25 - Cần học tập tốt, tham gia các cuộc thi tìm hiểu về lịch sử… Tổ chức bộ máy nhà nước Âu Lạc có điểm gì giống và khác so với nhà nước Văn Lang? * Điểm giống: 0,25 - Đứng đầu nhà nước là vua, nắm giữ mọi quyền hành. 0,25 - Giúp việc cho vua là các lạc hầu và Lạc tướng. 0,25 - Lạc tướng đứng đầu các bộ; Bồ chính (già làng) đứng đầu các 0,25 2 chiềng, chạ. ( 1 điểm) * Điểm khác: - Tổ chức nhà nước Âu Lạc chặt chẽ hơn nhà nước Văn Lang (Vua có quyền hành cao hơn, quân đội mạnh, vũ khí tốt…)
  10. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ- LỚP 6 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) Mức độ Tổng TT nhận thức % điểm Chương/ Nội Vận dụng chủ đề dung/đơn Vận dụng Nhận biết Thông hiểu cao vị kiến thức Phân môn Địa Lý 1 KHÍ HẬU VÀ BIẾN 4TN 1TL* 1TL (a)* 1TL (b)* 2.5 điểm ĐỔI KHÍ (2.5%) HẬU 2 NƯỚC TRÊN 2.5 điểm TRÁI (2.5%) ĐẤT 4TN 1TL (b)* 1TL (a)* 1TL* Câu 8TN 1TL 1/2TL 1/2TL 10 Điểm 2.0 1.5 1.0 0.5 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng câu 16TN 2TL 1+ 1/2TL 1+ 1/2TL 21 Tổng điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10 Tổng tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  11. PHÒNG BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 -2024 GD&ĐT MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ- LỚP 6 BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS CHU HUY MÂN Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến thức cao Phân môn Địa lí 1 KHÍ HẬU – Các tầng Nhận biết 4TN 1TL* 1TL(a)* 1TL(b)* VÀ BIẾN khí quyển. – Mô tả ĐỔI KHÍ Thành phần được các HẬU không khí. tầng khí – Các khối quyển, đặc khí. Khí áp điểm chính và gió. của tầng – Nhiệt độ đối lưu và và mưa. tầng bình Thời tiết, lưu; khí hậu – Kể được – Sự biến tên và nêu đổi khí hậu được đặc và biện điểm về pháp ứng nhiệt độ, phó. độ ẩm của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày
  12. được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 2 NƯỚC – Các Nhận biết 1TL(a)* 1TL(b)* TRÊN thành phần – Kể được TRÁI ĐẤT chủ yếu tên được của thuỷ các thành quyển phần chủ 4TN 1TL*
  13. – Vòng yếu của tuần hoàn thuỷ quyển. nước – Mô tả – Sông, hồ được vòng và việc sử tuần hoàn dụng nước lớn của sông, hồ nước. – Nước – Mô tả ngầm và được các bộ băng hà phận của một dòng sông lớn. Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. Số câu 1TL(a) 1TL(b) 1TL * * Điểm 1.5 1.0 0.5 Tỉ lệ % 15 10 5 Tổng số câu 1+1/2 1+1/2 2TL TL(a)* TL(b)* Tổng điểm 3.0 2.0 1.0 Tổng tỉ lệ % 30% 20% 10%
  14. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ- LỚP 6 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) B.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM : (2,0 điểm) Chọn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng A. tăng. B. không đổi. C. giảm. D. biến động. Câu 2. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Áp kế. B. Nhiệt kế. C. Vũ kế. D. Ẩm kế Câu 3. Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất là từ A. sông, suối. B. đất liền. C. băng tuyết. D. biển và đại dương. Câu 4. Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 4 lần trong ngày vào các thời điểm A. 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ. B. 3 giờ, 9 giờ, 12 giờ, 19 giờ. C. 1 giờ, 6 giờ, 14 giờ, 20 giờ. D. 2 giờ, 8 giờ, 15 giờ, 21 giờ. Câu 5. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 2,5%. B. 30,1%. C.68,7%. D. 97,5%. Câu 6. Phụ lưu sông là A. con sông nhỏ. B. lưu vực chứa nước. C. sông thoát nước cho sông chính. D. sông đổ nước vào sông chính.
  15. Câu 7. Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 8. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng? A. Tây ôn đới. B. Gió mùa. C. Tín phong. D. Đông cực. II. TỰ LUẬN : (3,0 điểm) Câu 4. (1.5 điểm) So sánh điểm giống và khác nhau giữa sông và hồ? Câu 5. (1.5 điểm) a) Hãy nêu một số hoạt động mà bản thân em và gia đình có thể làm để góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu. b) Ở Bắc Trà My, người ta đo được nhiệt độ lúc 1 giờ được 170C, lúc 7 giờ được 260C, lúc 13 giờ được 370C và lúc 19 giờ được 320C. Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó ở Bắc Trà My là bao nhiêu 0C? ………Hết……. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn C B D A D D C C II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Phân môn Địa lý Câu 4 * Giống nhau: chứa nước, phục vụ cho đời sống sản xuất và 0.5 điểm (1.5 sinh hoạt của con người. điểm) * Khác nhau: Nội dung Sông Hồ Khái niệm Là dòng chảy Là vùng trũng chứa 0.5 điểm thường xuyên nước trên bề mặt tương đối lớn trên Trái Đất, không
  16. bề mặt lục địa. thông với biển. 0.25 Nước mưa, nước điểm Nguồn cung cấp ngầm, nước băng Nước mưa tuyết tan Có lưu vực xác Thường không có 0.25 Diện tích điểm định diện tích nhất định. Câu 5 a. Một số hoạt động mà bản thân em và gia đình có thể làm (1.5 để góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu. điểm) + Trồng rừng và bảo vệ rừng. + Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng. 0.25 + Tuyên truyền về bảo vệ môi trường, phòng chống thiên tai. điểm + Áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật vào cuộc sống để 0.25 giảm nhẹ thiên tai cũng như biến đổi khí hậu… điểm b. Nhiệt độ 0.25 - Nhiệt độ trung bình ở Phước Chánh ngày hôm đó là: điểm (17 + 26 + 37 + 32) : 4 = 280C 0.25 điểm 0.5 điểm Người ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Bnướch Hương Phạm Văn Lực
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0