intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

  1. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ VÀ MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC: 2023 – 202 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - KHỐI 6 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 VIỆT NAM 1. Nhà nước Nhận biết 2 TN TỪ Văn Lang – – Nêu được KHOẢNG Âu Lạc. khoảng thời THẾ KỶ gian thành lập THỨ VII của nước Văn TRƯỚC Lang, Âu Lạc CÔNG – Trình bày 1 TL NGUYÊN được tổ chức ĐẾN ĐẦU nhà nước của THẾ KỶ X. Văn Lang, Âu 1 TL* Lạc. Thông hiểu – Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc Vận dụng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. 2. Chính sách Nhận biết 4 TN
  2. cai trị của các – Nêu được triều đại phong một số chính kiến phương sách cai trị của 1 TL* Bắc và sự phong kiến chuyển biến phương Bắc của xã hội Âu trong thời kì Lạc. Bắc thuộc Thông hiểu - Mô tả được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. 3. Các cuộc Nhận biết 4 TN* 1 TL* khởi nghĩa tiêu – Trình bày biểu giành được được những lập trước thế kỷ nét chính của X. các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân 3 TL* Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Thông hiểu – Nêu được kết quả và ý 1 TL nghĩa các cuộc
  3. khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): – Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc
  4. Vận dụng – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 2 KHÍ HẬU VÀ – Nhiệt độ và Thông hiểu 2TL* BIẾN ĐỔI mưa. Thời tiết, – Trình bày KHÍ HẬU khí hậu. được khái quát – Sự biến đổi đặc điểm của khí hậu và một trong các 1TL biện pháp ứng đới khí hậu: phó. ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng cao – Phân tích
  5. được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 3 NƯỚC TRÊN – Các thành Nhận biết TRÁI ĐẤT phần chủ yếu – Kể được tên 9TN* của thuỷ được các thành quyển. phần chủ yếu – Vòng tuần của thuỷ hoàn nước. quyển. – Sông, hồ và – Mô tả được việc sử dụng vòng tuần 1TL nước sông, hồ. hoàn lớn của – Nước ngầm nước. và băng hà. – Mô tả được các bộ phận 2TL* của một dòng sông lớn. Thông hiểu - Trình bày được mối quan
  6. hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. Số câu/ loại câu 16 câu 2 câu 1 câu TL TNKQ TL Tỉ lệ % 40% 30% 10% UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC: 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT – THCS TRÀ DON Môn: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 60 phút. (Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi Câu 1.A) Câu 1. Các thành phần chủ yếu của thủy quyển A. nước ngọt, nước ngầm. B. băng tuyết, nước lợ. C. nước mặn, nước ngọt. D. nước mặn, băng tuyết. Câu 2. Nước ngọt tồn tại ở mấy dạng?
  7. A. hai. B. ba. C. bốn . D. năm. Câu 3. Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. nước. B. sấm. C. mưa. D. mây. Câu 4. Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở A. biển và đại dương. B. các dòng sông lớn. C. ao, hồ, vũng vịnh. D. băng hà, khí quyển. Câu 5. Nước luôn di chuyển giữa A. đại dương, các biển và lục địa. B. đại dương, lục địa và không khí. C. lục địa, biển, sông và khí quyển. D. lục địa, đại dương và các ao, hồ. Câu 6. Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của Nước trên Trái Đất là A. năng lượng của gió. B. năng lượng địa nhiệt. C. năng lượng thuỷ triều. D. năng lượng bức xạ Mặt Trời. Câu 7. Chọn từ thích hợp khi nói về vòng tuần hoàn nước "Không khí bao giờ cũng chứa một....... nhất định tạo nên độ ẩm không khí". A. hơi nước. B. ít hơi nước C. nhiều hơi nước. D. lượng hơi nước. Câu 8. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. vòng tuần hoàn địa chất. B. vòng tuần hoàn nhỏ của nước. C. vòng tuần hoàn lớn của nước. D. vòng tuần hoàn của sinh vật. Câu 9. Năm 208 TCN, Thục Phán lên làm vua, xưng là An Dương Vương, lập ra nhà nước A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Chăm-pa. D. Phù Nam. Câu 10. Nhà nước Văn Lang chia làm bao nhiêu bộ? A. 15 bộ. B. 16 bộ. C. 17 bộ. D. 18 bộ. Câu 11. Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở Việt Nam thời Bắc thuộc? A. Đúc đồng. B. Làm gốm. C. Làm giấy. D. Làm mộc. Câu 12. Trên lĩnh vực chính trị, sau khi chiếm được Âu Lạc, các triều đại phong kiến phương Bắc đã A. sáp nhập nước ta vào lãnh thổ Trung Quốc. B. bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý. C. nắm độc quyền về sắt và muối. D. di dân Hán tới, cho ở lẫn với người Việt. Câu 13. Ở Việt Nam, dưới thời thuộc Hán, chức quan nào đứng đầu bộ máy cai trị cấp châu? A. Thái thú. B. Thứ sử.
  8. C. Huyện lệnh. D. Tiết độ sứ. Câu 14. Trên lĩnh vực chính trị, các triều đại phong kiến từ Hán đến Đường còn áp dụng luật pháp hà khắc và A. thẳng tay đàn áp các cuộc đấu tranh của người Việt. B. nắm độc quyền về muối và sắt. C. bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý. D. đưa người Hán sang ở cùng với dân Việt. Câu 15. Anh hùng dân tộc nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau: “Vua nào xưng“đế” đầu tiên Vạn Xuân tên nước vững an nhà nhà?” A. Lý Nam Đế. B. Mai Thúc Loan. C. Phùng Hưng. D. Triệu Quang Phục. Câu 16. Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa ở A. núi Nưa (Thanh Hóa). B. đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). C. Hát Môn (Hà Nội). D. Hoan Châu (Nghệ An – Hà Tĩnh) II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm). Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Câu 2. (1,0 điểm) Nêu một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Câu 3. (1,0 điểm) Mô tả được đời sống vật chất của cư dân Văn Lang, Âu Lạc. Câu 4. (2,0 điểm) Lập sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). ------------HẾT-------------- (Học sinh không được sử dụng tài liệu – Giám thị không giải thích gì thêm)
  9. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY HƯỚNG ĐÁP TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON DẪN MÔ CHẤM KIỂM TRA Thời gian GIỮA KÌ II NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm; 4 câu trả lời đúng ghi 1,0 điểm. 10 11 12 13 14 15 16 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án C B D A B D D C B A C B B A A C II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung chính Ðiểm * Mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với nguồn cung cấp nước sông: - Vào muà lũ mực nước trong lòng sông dâng cao, vào mùa cạn mực nước 0,5 Câu 1 trong lòng sông hạ thấp. (2,0 điểm) 0,5 - Những sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ nước mưa thì mùa lũ trùng với mùa mưa. 0,5 - Những sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu là tuyết tan thì mùa lũ
  10. trùng với mùa xuân. 0,5 - Những sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ băng tan thì mùa lũ vào đầu mùa hạ. * Một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí Câu 2 hậu. (1,0 điểm) - Chấp hành nghiêm về công tác phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai, tham 0,25 gia các chương trình phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến phòng, chống lụt, bão. 0,25 - Hợp tác quốc tế về cảnh báo, dự báo thiên tai, chuẩn bị các phương tiện cứu hộ cứu nạn. Sẵn sàng sơ tán đến nơi an toàn. 0,25 - Cứu trợ khắc phục hậu quả; cứu người bị nạn, làm vệ sinh môi trường, khôi phục sản xuất và sinh hoạt. 0,25 - Tuyên truyền, giáo dục, nâng cao ý thức trách nhiệm trong công tác phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai. - Đời sống vật chất: Câu 3 + Kinh tế: Nông nghiệp và thủ công nghiệp tiếp tục phát triển 0,25 (1,0 điểm) + Trang phục: Nam mình trần, đóng khố, nữ mặc váy, có áo yếm che ngực. 0,25 + Thức ăn: Cơm nếp, cơm tẻ, rau, thịt cá. 0,25 + Nhà ở: Nhà sàn có mái cong hình thuyền hoặc mui thuyền. 0,25
  11. Câu 4 (2,0 điểm) 2,0 TM. HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ VÀ IN SAO ĐỀ THI CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Thu Lê Thị Thu Anh - Nguyễn Thị Thu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2