intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bồ Đề, Long Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:43

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bồ Đề, Long Biên” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bồ Đề, Long Biên

  1. MỤC TIÊU, MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Thời gian làm bài: 60 phút Ngày kiểm tra: 19/03/2024 I. MỤC TIÊU: 1. Năng lực: - Tự học, tái hiện, phân tích, so sánh, nhận xét, đánh giá các vấn đề lịch sử. - Năng lực tư duy tổng hợp kiến thức. - Năng lực tính toán, phân tích số liệu - Rèn luyện kĩ năng phát hiện, vận dụng những kiến thức đã học vào bài làm, kĩ năng xác định và trả lời đúng câu hỏi. - Rèn kĩ năng phân tích, xác định, khai thác thông tin trên lược đồ. 2. Phẩm chất: - Giúp HS có nhận thức đúng đắn về lịch sử, biết rút ra bài học bổ ích cho bản thân và cố gắng vươn lên trong học tập. - Trung thực: học sinh có thái độ nghiêm túc khi làm bài, yêu thích môn học.
  2. II- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TT Chươn Nội Mức độ Tổng %điểm g/ Chủ dung nhận đề đơn vị thức, kiến tổng thức điểm Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
  3. 1 Chính -Chính 4 TN 10% sách cai sách cai (1,0 trị của trị của các triều điểm) các đại triều phong kiến đại phương phong Bắc kiến + Chính phương trị Bắc và + Kinh tế sự + Văn chuyển hóa, xã biến hội của xã -Sự hội Âu chuyển biến Lạc kinh tế, xã hội Âu Lạc. 2 Các Nguyên 2TN 1TL 1TL 25% cuộc nhân, (2,5điể khởi kết quả m) nghĩa và ý tiêu nghĩa
  4. biểu các giành cuộc độc lập khởi trước nghĩa thế kỉ X tiêu biểu giành độc lập trước thế kỉ X 3 Nhà - 4TN 1TL 15% nước Khoảng (1,5 thời Văn gian điểm) Lang – thành Âu Lạc lập - Phạm vi không gian - Tổ chức nhà nước Văn Lang –
  5. Âu Lạc - Đời sống vật chất, tinh thần của cư dân Văn Lang – Âu Lạc. Tỉ lệ 20% 15% 5% 50% Tổng 40% 30% 10% 100% hợp (4 điểm) (3 điểm) (1 điểm) (10điểm) chung
  6. PHẦN ĐỊA LÍ Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức Chương dung/đ Vận Nhận Thông Vận TT / ơn vị dụng biết hiểu dụng chủ đề kiến (TNKQ cao thức ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí 1 KHÍ - Nhiệt 2TN 1TN 1TL* 1TL* 1TL* 17,5% HẬU độ và VÀ mưa. BIẾN Thời ĐỔI tiết, khí KHÍ hậu. HẬU – Sự biến đổi khí hậu và biện
  7. pháp ứng phó. 2 NƯỚC – Các 5TN 1TN 1TL* 1TL* 1TL* 30% TRÊN thành TRÁI phần ĐẤT chủ yếu của thuỷ quyển. – Vòng tuần hoàn nước. – Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ. – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển. – Nước
  8. ngầm và băng hà. ĐẤT Lớp đất TRÊN trên TRÁI Trái 3 ĐẤT Đất. 1TN 2,5% Thành phần của đất. Tỉ lệ 20% 10% 5% 50% Số 8 câu/loại 2 TN 1 TL 1 TL 1 TL 11 TNKQ câu Tỉ lệ chung 40% 20% 10% 100% Tổng số 16 4 TN 2 TL 2 TL 2 TL 26 câu TNKQ Tổng điểm 4 2 1 10 III- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA PHẦN LỊCH SỬ Nội dung Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT kiến thức/Kĩ Đơn vị kiến năng thức Mức độ kiến Nhận Thông Vận Vận dụng thức/kĩ năng biết hiểu Dụng cao
  9. cần kiểm tra, 1 Chính sách -Chính sách Nhận biết 4 cai trị của cai trị của các – Nêu được TNKQ triều đại các triều đại một số chính phong kiến phong kiến phương Bắc sách cai trị phương Bắc + Chính trị của phong kiến phương và sự chuyển + Kinh tế Bắc trong biến của xã + Văn hóa, xã hội thời kì Bắc hội Âu Lạc thuộc -Sự chuyển biến kinh tế, Thông hiểu xã hội Âu - Mô tả được Lạc. một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. 2 Các cuộc Nguyên nhân, Nhận biết 2 TNKQ 1TL khởi nghĩa kết quả và ý – Trình bày tiêu biểu nghĩa các được những 1TL giành độc cuộc khởi nét chính của các cuộc khởi
  10. lập trước thế nghĩa tiêu nghĩa tiêu kỉ X biểu giành biểu của nhân độc lập trước dân Việt Nam trong thời kì thế kỉ X Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Thông hiểu – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng
  11. Hưng,..). – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,.): Vận dụng – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu
  12. biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,..). 3 Nhà nước -Khoảng thời Nhận biết 4 TNKQ 1TL Văn Lang – gian thành – Nêu được lập Âu Lạc khoảng thời - Phạm vi gian thành lập không gian của nước Văn - Tổ chức nhà Lang, Âu Lạc nước Văn Lang – Âu – Trình bày Lạc được tổ chức - Đời sống nhà nước của vật chất, tinh Văn Lang, thần của cư Âu Lạc. dân Văn Lang – Âu Thông hiểu Lạc. – Mô tả được đời sống vật chất và tinh
  13. thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc Vận dụng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. Số câu/loại câu 8 1 TL (b) 1 TL TNK Q Tỉ lệ % từng mức độ nhận biết 20 10 5 Tỉ lệ chung 100% 40% 20% 10%
  14. III- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA PHẦN ĐỊA LÍ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến thức cao Phân môn Địa lí 1 KHÍ HẬU - Nhiệt độ Nhận biết 2TN VÀ BIẾN và mưa. – Trình bày ĐỔI KHÍ Thời tiết, được sự 1TN 1TL* HẬU khí hậu. thay đổi – Sự biến nhiệt độ bề 1TL* đổi khí hậu mặt Trái Đất và biện theo vĩ độ. pháp ứng Thông hiểu 1TL* phó. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng
  15. mưa. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ
  16. khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 2 NƯỚC – Các thành Nhận biết 5TN TRÊN TRÁI phần chủ – Kể được ĐẤT yếu của tên được thuỷ quyển các thành – Vòng tuần phần chủ hoàn nước yếu của – Sông, hồ thuỷ quyển. và việc sử – Mô tả dụng nước được vòng sông, hồ tuần hoàn – Biển và lớn của 1TN đại dương. nước. 1TL* Một số đặc – Mô tả điểm của được các môi trường bộ phận biển của một – Nước dòng sông ngầm và lớn. 1TL* băng hà – Xác định được trên
  17. bản đồ các đại dương 1TL* thế giới. – Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới). Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. – Trình bày được nguyên nhân của
  18. các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển, thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Vận dụng cao – Nêu được tầm quan trọng của việc sử
  19. dụng tổng hợp nước sông, hồ. 3 ĐẤT TRÊN Lớp đất trên Nhận biết 1TN TRÁI ĐẤT Trái Đất. – Nêu được Thành phần các tầng đất của đất. và các thành phần chính của đất. 8 câu 2 câu TNKQ TN 1 1 câu Số câu/ loại câu câu 1 câu TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 16 4 câu 2 2 câu câu TN câu TL Tổng số câu TNKQ TL 2 câu TL Tổng tỉ lệ % 40 30 20 10 UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: Lịch sử và Địa lí 6
  20. NĂM HỌC: 2023–2024 Thời gian làm bài: 60 phút Ngày KT: 19/03/2024 Họ và Lớp............... Mã đề 121 tên: ............................................................................ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: Câu 1. Nhà nước Việt cổ đầu tiên xuất hiện trên lãnh thổ Việt Nam là A. Chăm-pa. B. Phù Nam. C. Văn Lang. D. Lâm Ấp. Câu 2. Nhà nước Văn Lang được hình thành vào ? A. Thế kỷ thứ VII TCN B. Thế kỷ thứ VI TCN C. Thế kỷ thứ V TCN D. Thế kỷ thứ IV TCN Câu 3. Thời Văn Lang, người đứng đầu bộ máy nhà nước là A. Lạc hầu. B. Lạc tướng. C. Bồ chính. D. Vua Hùng. Câu 4. Năm 208 TCN, Thục Phán lên làm vua, xưng là An Dương Vương, lập ra nhà nước A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Chăm-pa. D. Phù Nam. Câu 5. Thời Bắc thuộc, chính quyền đô hộ chia nước ta thành mấy quận? A.3. B.4. C. 5. D. 6. Câu 6. Ngành kinh tế chính của nhân dân Việt Nam dưới thời kì Bắc thuộc là A. sản xuất muối. B. trồng lúa nước. C. đúc đồng, rèn sắt. D. buôn bán qua đường biển.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2