![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
lượt xem 3
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 6 Mức độ Tổng Nội nhận thức % điểm Chương/ dung/đơn vị Vận dụng TT chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề A Bài 14: 2% Việt Nam Nhà nước 2 điểm từ thế kỉ VII Văn Lang 4 TCN đến – Âu Lạc đầu thế kỉ X Bài 15: Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến 4 phương Bắc và sự chuyển biến của xã hội Âu Lạc Bài 16: Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành 1 độc lập trước thế kỉ X Bài 17: 30 % Cuộc đấu 3 điểm tranh bảo tồn và phát ½ ½ triển văn hóa dân tộc của người Việt Tổng 8 câu 1 câu ½ câu Tỉ lệ 20% 15% 10% 50 % Phân môn 1 Chủ đề A 1* 1/2 20%
- 2 điểm Khí hậu- Thời tiết và Biến đổi khí khí hậu. hậu Biến đổi khí 1* hậu (2 tiết Tỉ lệ: 20%- 2 Chủ đề B Thủy quyển 30% và vòng tuần Nước trên 6 3 điểm hoàn lớn của Trái đất nước Sông và hồ. ½* 2 Nước ngầm ½* và bang hà Số câu 8 câu 1 câu ½ câu Tỉ lệ 20% 15% 10% 100% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10 điểm
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 6 Vận dụng tt Chủ đề Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Mức độ cao thức nhân thức Chủ đề A 1 VIỆT Bài 14: Nhà Nhận biết NAM TỪ nước Văn - Tổ chức KHOẢNG lang – Âu bộ máy THẾ KỈ Lạc Nhà nước VII Văn Lang – 4 TRƯỚC Âu Lạc. CÔNG Đời sống vật chất NGUYÊN tinh thần ĐẾN ĐẦU của cư dân THẾ KỈ X Văn Lang – Âu Lạc. Bài 15: Nhận biết Chính sách - Những cai trị của chính sách các triều cai trị của đại phong các triều kiến đại phong phương Bắc kiến 4 và sự phương Bắc chuyển biến và những của xã hội chuyển biến Âu Lạc về kinh tế ở nước ta thời kì Bắc thuộc. Bài 16: Các Thông hiểu 1 cuộc khởi – Trình bày nghĩa tiêu được biểu giành nguyên độc lập nhân, kết trước thế kỉ quả và ý X nghĩa của cuộc khởi nghĩa Phùng
- Hưng. Bài 17: Vận dụng Cuộc đấu - Vận dụng tranh bảo kiến thức tồn và phát đã học để triển văn trình bày hóa dân tộc những việc của người làm của Việt nhân dân ta để bảo tồn và phát 1/2 1/2 triển văn hóa trong thời kì Bắc thuộc. - Liên hệ thực tế đên nền văn hóa hiện nay ở nước ta.. Số câu/ loại câu 1 /2câu (b) 1 câu TL 1/2 câu (a) TL TL Tỉ lệ % 15 10 5 Phân môn Địa lí 1 Chủ đề A Thời tiết và Thông hiểu 1* khí hậu. – Trình bày Khí hậu- 1* Biến đổi khí được khái Biến đổi khí hậu quát đặc hậu điểm của (2 tiết một trong các đới khí Tỉ lệ: 20%- hậu: ranh giới, nhiệt Số điểm: 2 độ, lượng mưa, chế độ gió. 1/2 – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng cao – Trình bày được một số biện
- pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 2 Chủ đề B Thủy quyển Nhận biết và vòng tuần – Kể được Nước trên hoàn lớn của tên được Trái đất nước các thành phần chủ yếu của (3 tiết thuỷ quyển. 6 Tỉ lệ: 30% – Mô tả được vòng Số điểm: 3) tuần hoàn lớn của nước. Nhận biết Mô tả được Sông và hồ. các bộ phận Nước ngầm của một 2 và bang hà dòng sông lớn. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước ½* sông, hồ. ½* – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. Số câu/ loại câu 1 /2câu (b) 2 câuTL 1/2 câu (a) TL TL Tỉ lệ % 15 10 5 Tổng hợp chung: Tỉ lệ 10% 30% 20% Điểm 1 3 2
- Tiên Lộc, ngày 20/3/2024 TỔ TRƯỞNG Phạm Văn Vinh
- Trường THCS Lê Đình Chinh KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. Họ và tên:…………………………. NĂM HỌC 2023- 2024 Lóp 6/ …….. MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ THỜI GIAN: 90 PHÚT Điểm Nhận xét của giáo viên I. TNKQ ( 4 Điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng. Câu 1. Nhà nước Văn Lang chia làm bao nhiêu bộ? A. 15 bộ. B. 16 bộ. C. 17 bộ. D. 18 bộ. Câu 2. Đứng đầu Nhà nước Văn Lang là A. Lạc hầu. B. Vua Hùng. C. Lạc tướng. D. Bồ chính. Câu 3. Năm 208 TCN, Thục Phán lên làm vua, xưng là An Dương Vương, lập ra nhà nước A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Vạn Xuân. D. Phù Nam. Câu 4. Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là A. sản xuất nông nghiệp. B. sản xuất thủ công nghiệp C. trao đổi, buôn bán qua đường bộ. . D. trao đổi, buôn bán qua đường biển. Câu 5. Trên lĩnh vực chính trị, sau khi chiếm được Âu Lạc, các triều đại phong kiến phương Bắc đã A. nắm độc quyền về sắt và muối. B. di dân Hán tới, cho ở lẫn với người Việt. C. sáp nhập nước ta vào lãnh thổ Trung Quốc. D. bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý. Câu 6. Ngành kinh tế chính của nhân dân Việt Nam dưới thời kì Bắc thuộc là A. sản xuất muối. B. trồng lúa nước. C. đúc đồng, rèn sắt. D. buôn bán qua đường biển. Câu 7. Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở Việt Nam thời Bắc thuộc? A. Đúc đồng. B. Làm gốm. C. Làm giấy D. Làm mộc. Câu 8. Ở Việt Nam, thời bắc thuộc, thành phần nào trong xã hội sẽ là thủ lĩnh của những cuộc đấu tranh giành độc lập cho người Việt? A. Địa chủ người Hán. B. Nông dân lệ thuộc. C. Nông dân công xã. D. Hào trưởng người Việt. Câu 9. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 2,5%. B. 30,1%. C. 68,7%. D. 97,5%. Câu 10. Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất tồn tại ở trạng thái nào sau đây? A. Rắn, lỏng, quánh dẻo. B. . Rắn, quánh dẻo, hơi. C. Hơi, lỏng, quánh dẻo . D. Rắn, lỏng, hơi. Câu 11: Nước ngọt trên Trái Đất gồm có A. nước ngầm, nước biển, nước sông và băng. B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng. C. nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng. D. nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng Câu 12: Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. nước. B. sấm. C. mưa. D. mây Câu 13: Nước luôn di chuyển giữa A. đại dương, các biển và lục địa. B. đại dương, lục địa và không khí.
- C. lục địa, biển, sông và khí quyển. D. lục địa, đại dương và các ao, hồ Câu 14. Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở A. biển và đại dương. B. các dòng sông lớn. C. ao, hồ, vũng vịnh. D. băng hà, khí quyển. Câu 15. Lưu vực của một con sông là A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ. B. vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho nó. C. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông. D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng. Câu 16. Phụ lưu là gì? A. Các con sông đổ nước vào con sông chính. B. Các con sông thoát nước cho sông chính. C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông II. TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Phùng Hưng ? Câu 2. (1,5 điểm) Nhân dân ta làm gì để bảo vệ và phát triển văn hóa dân tộc trong hàng nghìn năm Bắc thuộc ? Em hãy chỉ ra những phong tục của người Việt trong thời kì Bắc thuộc vẫn duy trì đến ngày nay? Câu 3. ( 2 điểm) a)Trình bày khái quát đặc điểm của đới nóng. b) Hãy nêu một số giải pháp cụ thể để phòng tránh bão. Câu 4. ( 1 điểm) Việc sử dụng tổng hợp sông, hồ mang lại lợi ích gì? Cho ví dụ. . Tiên Lộc, ngày 20/3/2024 TỔ TRƯỞNG Phạm Văn Vinh KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ I.PHẦN TRẮC NHIỆM ( 4 điểm) Đúng mỗi ý: 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đá A B B A C B C D D D C D B A B A p án
- II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu Gợi ý Điểm 1. Nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Phùng Hưng. 1,5 - Nguyên nhân: Cuối thế kỉ VIII, chính quyền đô hộ nhà Đường ra sức vơ 0,5 vét bòn rút của cải của nhân dân. 0,5 - Kết quả: nhà Đường đàn áp và cuộc khởi nghĩa thất bại 0,5 - Ý nghĩa: Khẳng định quyết tâm giành quyền độc lập tự chủ của người Việt. mở đường cho những thắng lợi to lớn về sau 2 -Nhân dân ta làm gì để bảo vệ và phát triển văn hóa dân tộc trong hàng 1,5 nghìn năm Bắc thuộc ? + Luôn có ý thức duy trì, giữ gìn nền văn hóa bản địa của mình 0,5 + Tiếp thu có chọn lọc những yếu tố văn hóa Trung Hoa để phát triển văn hóa dân tộc. 0,5 - Những phong tục còn lưu giữ đến ngày nay: + Nghe nói tiếng mẹ để; thờ cúng tổ tiên và các vị thần tự nhiên; ăn trầu; làm bánh chưng bánh giầy 0,5 3 a) Trình bày khái quát đặc điểm của đới nóng. 1,5 + Phạm vi: nằm giữa 2 đường chí tuyến. 0,25 + Nhiệt độ: cao, quanh năm trên 200C. 0,5 + Lượng mưa trung bình năm từ 1000mm đến 2000mm. 0,5 + Gió thổi thường xuyên: gió Mậu dịch 0,25 b) c) Hãy nêu một số giải pháp cụ thể để phòng tránh bão 0,5 + Trước khi có bão: gia cố nhà cửa, bảo quản đồ đạc, sơ tán người và tài sản,... + Khi bão xảy ra: theo dõi để ứng phó kịp thời, đảm bảo an toàn cá nhân,... + Sau bão: nhanh chóng khắc phục hậu quả, dọn dẹp, vệ sinh, phòng chống dịch bệnh,... 4 Việc sử dụng tổng hợp sông, hồ mang lại lợi ích gì? 0,5 - Mang lại hiệu quả kinh tế cao; - Hạn chế lãng phí nước; - Góp phần bảo vệ tài nguyên nước. Ví dụ: Hồ thủy điện Hòa Bình được khai thác, sử dụng tổng hợp với nhiều 0,5 mục đích: cung cấp điện (thủy điện), phòng chống lũ cho Đông bằng sông Hồng, cung cấp nước tưới cho nông nghiệp, giao thông, du lịch, nuôi trông thủy sản.
- ...
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
159 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
50 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
53 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
44 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
58 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
50 |
5
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
41 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
40 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
51 |
4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
35 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
46 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
48 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
34 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
43 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
44 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
51 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
54 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
62 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)