intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA GIỮA HKII TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ. (5 điểm). A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (2 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy bài làm. Chẳng hạn, câu 1 chọn phương án B thì ghi là 1B. Câu 1. Nhà nước Văn Lang ra đời vào khoảng A. thế kỉ VII. B. thế kỉ III. C. thế kỉ VII TCN. D. thế kỉ III TCN. Câu 2. Nhà nước Văn Lang đựợc chia thành 15 bộ, đứng đầu mỗi bộ là A. Lạc hầu. B. Lạc tướng. C. Bồ chính. D. Quan lang. Câu 3. Chính quyền phong kiến phương Bắc nắm độc quyền về A. muối, gạo. B. sắt, gạo. C. muối, sắt. D. ngọc trai. Câu 4. Nhà Hán đưa người Hán sang ở lẫn với nhân dân ta, bắt nhân dân ta phải theo phong tục của người Hán nhằm mục đích gì? A. Đồng hóa dân tộc ta. B. Vơ vét của cải của nhân dân ta. C. Kiểm soát dân ta chặt chẽ. D. Dần dần thôn tính đất đai Âu Lạc. Câu 5. Mục tiêu của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng là A. rửa hận. B. trả thù riêng. C. thể hiện sức mạnh của người phụ nữ. D. giành lại độc lập cho Tổ quốc, nối tiếp sự nghiệp của các vua Hùng. Câu 6. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu. B. Khởi nghĩa của Lý Bí. C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ. D. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan. Câu 7. Trưng Trắc, Trưng Nhị phất cờ nổi dậy khởi nghĩa ở đâu? A. Cửa sông Hát. B. Mê Linh. C. Luy Lâu. D. Giao Chỉ. Câu 8. Nguyên nhân nào làm bùng lên các cuộc đấu tranh giành độc lập của người Việt ? A. Mâu thuẫn nhân dân Âu Lạc với địa chủ Hán. B. Mâu thuẫn giữa quan lại đô hộ với địa chủ Việt. C. Mâu thuẫn giữa địa chủ Hán với hào trưởng Việt. D. Mâu thuẫn nhân dân Âu Lạc với chính quyền đô hộ phương Bắc. B. PHẦN TỰ LUẬN. (3,0 điểm). Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày những nét chính về đời sống đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc? Câu 2. (1 điểm) Lập bảng về các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trước thế kỉ X (theo mẫu).
  2. Năm Tên cuộc khởi nghĩa Chống quân xâm lược Câu 3. (0,5 điểm) Ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập của nhân dân ta trước thế kỉ X? II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5 điểm) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy bài làm. Chẳng hạn, câu 1 chọn phương án B thì ghi là 1B. Câu 1. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 2,5%. B. 30,1%. C. 68,7%. D. 97,5%. Câu 2. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. vòng tuần hoàn địa chất. B. vòng tuần hoàn nhỏ của nước. C. vòng tuần hoàn của sinh vật. D. vòng tuần hoàn lớn của nước. Câu 3. Lưu vực của một con sông là A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ. B. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông. C. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên. D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng. Câu 4. Chi lưu là gì? A. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ. B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.
  3. Câu 5. Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây? A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh. B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội. C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng. D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội. Câu 6. Trên thế giới không có đại dương nào sau đây? A. Biển Đông. B. Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 7. Nước biển và đại dương có vị mặn (độ muối) là do A. hoạt động sống các loài sinh vật trong biển và đại dương tiết ra. B. nước sông hòa tan các loại muối từ đất, đá trong lục địa đưa ra. C. các hoạt động vận động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra. D. các trận động đất, núi lửa ngầm dưới đáy biển, đại dương tạo ra. Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do A. bão, lốc xoáy trên các đại dương. B. động đất ngầm dưới đáy biển. C. chuyển động của dòng khí xoáy. D. sự thay đổi áp suất của khí quyển. B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Câu 2. (1,0 điểm) Cho biết vai trò của băng hà đối với tự nhiên và đời sống con người. Câu 3. (0,5 điểm) Hãy nêu một số biện pháp để giảm nhẹ biến đổi khí hậu ở địa phương em? ------------HẾT------------ TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ KIỂM TRA GIỮA HK II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
  4. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/án C B C A D B A D B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn 1 Lang, Âu Lạc? (1,5 Đời sống vật chất. 1đ điểm) + Nghề nông trồng lúa nước cùng với việc khai khẩn đất hoang, làm thủy lợi. + Nghề luyện kim với đúc đồng và rèn sắt đạt nhiều thành tựu rực rỡ (trống đồng, thạp đồng). + Ăn: cơm nếp, cơm tẻ. + Ở: nhà sàn. + Đi lại bằng thuyền. + Mặc: nam đóng khố mình trần, nữ mặc váy, đeo các đồ trang sức. - Đời sống tinh thần. 0,5đ + Tục thờ cúng tổ tiên và thờ các vị thần trong tự nhiên. + Tục xăm mình, nhuộm răng, ăn trầu… + Các lễ hội gắn với nông nghiệp trồng lúa nước.
  5. Lập bảng về các cuộc khởi nghĩa tiêu trước thế kỉ X (theo mẫu) 2 (1,0 Năm Tên cuộc khởi nghĩa Chống quân xâm lược điểm) 40 Hai Bà Trưng Hán 248 Bà Triệu Ngô 542 Lý Bí Lương 713 Mai Thúc Loan Đường TKVIII Phùng Hưng Đường Ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập của nhân dân 3 ta trước thế kỉ X? (0,5 Các cuộc khởi nghĩa thể hiện tinh thần yêu nước, đấu tranh bất khuất của điểm người việt, góp phần thức tỉnh ý thức dân tộc, quyết tâm giành độc lập tự chủ, mở đường cho những thắng lợi to lớn về sau. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D D C C A A B B B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Một số biểu hiện của biến đổi khí hậu (1,5đ) - Sự nóng lên của Trái Đất. 0,5 - Mực nước biển dâng do băng tan ở hai cực. 0,5 - Sự gia tăng các thiên tai, thời tiết cực đoan (bão, lốc, mưa lớn, hạn 0,5 hán, nắng nóng,...).
  6. 2 Vai trò của băng hà đối với tự nhiên và đời sống con người (1,0đ) - Góp phần điều hòa nhiệt độ trên Trái Đất. 0,33 - Cung cấp nước cho các dòng sông. 0,33 - Trong tương lại băng hà sẽ là nguồn cung cấp nước cho sinh hoạt, 0,33 sản xuất,... 3 Một số biện pháp để giảm nhẹ biến đổi khí hậu 0,5 (0,5đ) - Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng. - Sử dụng phương tiện giao thông công cộng, đi bộ, xe đạp. - Hạn chế dùng túi nilon, tái chế các sản phẩm nhựa. - Tích cực trồng cây xanh, bảo vệ rừng,... (HS nêu được 3 biện pháp đúng là ghi điểm tối đa) HƯỚNG DẪN CHẤM DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/án C B C A D B A D B. TỰ LUẬN (1,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn 1 Lang, Âu Lạc? (1,0 Đời sống vật chất. 1đ điểm) + Nghề nông trồng lúa nước cùng với việc khai khẩn đất hoang, làm thủy lợi. + Nghề luyện kim với đúc đồng và rèn sắt đạt nhiều thành tựu rực rỡ (trống đồng, thạp đồng). + Ăn: cơm nếp, cơm tẻ. + Ở: nhà sàn. + Đi lại bằng thuyền. + Mặc: nam đóng khố mình trần, nữ mặc váy, đeo các đồ trang sức. - Đời sống tinh thần. + Tục thờ cúng tổ tiên và thờ các vị thần trong tự nhiên. + Tục xăm mình, nhuộm răng, ăn trầu… + Các lễ hội gắn với nông nghiệp trồng lúa nước. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D D C C A A B B B. TỰ LUẬN: (1,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Một số biểu hiện của biến đổi khí hậu
  7. (1,0đ) - Sự nóng lên của Trái Đất. 0,5 - Mực nước biển dâng do băng tan ở hai cực. 0,5 - Sự gia tăng các thiên tai, thời tiết cực đoan (bão, lốc, mưa lớn, hạn hán, nắng nóng,...). (Học sinh nêu được 1 ý thì ghi 1 điểm) ------------HẾT------------ PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 TT Chương/ Nội Mức độ Tổng chủ đề dung/đơ nhận % điểm
  8. n vị kiến thức thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử Việt Nam 1. Nhà từ khoảng nước 1 thế kỉ thứ Văn 2 1 1* 1* 21.6% VII TCN Lang - đến đầu Âu Lạc. thế kỉ thứ 2. Chính X. sách cai trị của các triều đại phong kiến 2 1* 1* 1* 6,6% phương Bắc và sự chuyển biến của xã hội Âu Lạc. 3. Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành 4 3* 1 1 28,3% độc lập trước thế KỈ X và bảo vệ bản sắc dân tộc. Số câu 8 1 1 1 Tỉ lệ % 26.6% 15% 10% 5% 56,6%
  9. Phân môn Địa lí 1. Nhiệt độ và 1 mưa. Thời tiết, khí hậu KHÍ 2. Sự 20% HẬU biến đổi VÀ khí hậu 1 1 BIẾN và biện 1* ĐỔI pháp ứng KHÍ phó.…. HẬU 1. Các 2,5% thành 2 phần chủ 1 yếu của thuỷ quyển 2. Vòng 2,5% tuần 1 hoàn nước 3. Sông, 5% hồ và việc sử 2 1* dụng NƯỚC nước TRÊN sông, hồ TRÁI 4. Biển 10% ĐẤT và đại dương. Một số 4 2* đặc điểm của môi trường biển 5. Nước 10% ngầm và 1* 1 băng hà Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1TL 11 câu 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% chung
  10. PHÒNG BẢNG ĐẶC TẢ GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐIỆN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 BÀN TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn TT Chủ đề vị kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Phân môn Lịch sử. 1. Nhà Nhận 1 nước Văn biết: Lang - Âu - Nêu được Lạc. khoảng thời gian thành lập của nước Văn Lang, Âu Lạc Mức độ đánh giá Việt Nam từ khoảng thế kỉ thứ 1 VII TCN đến đầu thế kỉ thứ X. - Trình bày 1 được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc.
  11. Thông 1 hiểu: - Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc. Vận dụng: 1* 1* - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. 2. Chính Nhận 2 sách cai trị biết: Nêu của các được một triều đại số chính phong kiến sách cai trị phương của phong Bắc và sự kiến chuyển phương biến của Bắc trong xã hội Âu thời kì Bắc Lạc. thuộc. Thông 1* hiểu: - Mô tả được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. 3. Các Nhận 4 cuộc khởi biết: nghĩa tiêu - Trình bày biểu giành được đôc lập và những nét bảo vệ bản chính của
  12. sắc dân các cuộc tộc. khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Thông 1* hiểu: - Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). - Giải 1* thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc
  13. (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...) - Giới 1* thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc Vận 1 1 dụng: - Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...).
  14. Số câu/ 8 1 1 1 Loại câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí. 1 KHÍ HẬU 1. Nhiệt độThông VÀ BIẾN và mưa. hiểu 1 ĐỔI KHÍ Thời tiết, - Nêu HẬU khí hậu được một 2. Sự biến số biểu đổi khí hậuhiện của và biện biến đổi pháp ứng khí hậu. phó. Vận dụng cao - Phân tích 1* được biểu đồ nhiệt độ, lượng 1 mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. - Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 2 NƯỚC 1. Các Nhận biết TRÊN thành phần - Kể được TRÁI chủ yếu tên được ĐẤT của thuỷ các thành quyển phần chủ 2. Vòng yếu của tuần hoàn thuỷ nước quyển. 8 3. Sông, - Mô tả 3* hồ và việc được vòng sử dụng tuần hoàn nước sông, lớn của hồ nước. 4. Biển và - Mô tả đại dương. được các Một số đặc bộ phận
  15. điểm của của một môi trường dòng sông biển lớn. 5. Nước - Xác định ngầm và được trên băng hà bản đồ các đại dương thế giới. - Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới) Thông hiểu 1* - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng - Nêu được tầm 2* quan trọng của việc sử 1 dụng tổng hợp nước sông, hồ. - Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. - Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng
  16. biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Số câu/ 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL Loại câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2