intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II * NĂM HỌC 2023-2024. Môn LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - Lớp 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) - Trắc nghiệm: 8 câu x 0.25 điểm/1 câu = 2,0 điểm - Tự luận: 3 câu = 3,0 điểm TT Chương/ Nội Số câu Tổng Chủ đề dung/Đơ hỏi theo % điểm n vị kiến mức độ thức nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 VIỆT 1. Nhà 2 TN 1TL* 1TL 1,5 đ NAM nước 15% TỪ Văn KHOẢN Lang – G THẾ Âu Lạc. KỈ VII 2. Chính 3TN* 1TL 1TN* TRƯỚC sách cai 1,75 CÔNG trị của 17,5% NGUYÊ các triều N ĐẾN đại ĐẦU phong THẾ KỈ kiến X phương Bắc và sự chuyển biến của xã hội
  2. Âu Lạc. 3. Các 3 TN* 1TL* 1TL* 1TL 1,25đ cuộc 12,5% khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỉ X. 4. Cuộc 2TN 0,5 đấu tranh 5% bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc của người Việt. Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 10% 100% KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II * NĂM HỌC 2023-2024. Môn LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - Lớp 6
  3. (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn thức % điểm TT chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TL TL - Thời tiết, khí Khí hậu và biến hậu 2TN* 25% 1 đổi - Sự biến đổi 1TL* 1TL 2TN* 2,5 điểm khí hậu khí hậu và biện pháp ứng phó. - Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển - Vòng tuần hoàn nước Nước trên - Sông, hồ và 25% 2 Trái đất 6TN 1TL* 1TL việc sử dụng 2,5 điểm nước sông, hồ - Nước ngầm và băng hà - Biển và đại dương Số câu/ loại 8 TN 1 TL 1TL câu Tỉ lệ: 20% 15% 10% 50%
  4. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC 2023- 2024. (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chương/ Nội dung/ Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 VIỆT NAM 1. Nhà nước Nhận biết 4 TN 1 TL TỪ Văn Lang – Âu – Nêu được 1 TL* KHOẢNG Lạc. khoảng thời THẾ KỈ VII gian thành lập TRƯỚC của nước Văn CÔNG Lang, Âu Lạc NGUYÊN – Trình bày ĐẾN ĐẦU được tổ chức THẾ KỈ X nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. Thông hiểu – Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc
  5. Vận dụng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. Nhận biết – Nêu được một số chính sách cai trị của phong kiến 2. Chính sách phương Bắc cai trị của các trong thời kì triều đại phong Bắc thuộc kiến phương 2 Thông hiểu 1 TN* Bắc và sự 3 TN* 1TL - Mô tả được chuyển biến một số chuyển của xã hội Âu biến quan Lạc. trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. 3 3. Các cuộc Nhận biết 1 TL* 1 TL khởi nghĩa tiêu – Trình bày 3TN* 1TL* biểu giành độc được những lập trước thế kỉ nét chính của X. các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong
  6. thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Thông hiểu – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng, ...). – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà
  7. Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng, ...): – Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc Vận dụng – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng, ...).
  8. Vận dụng cao – Nêu được suy nghĩ cá nhân về việc làm nhiều con đường, trường học, di tích lịch sử, địa danh, ... mang tên các nhân vật lịch sử Hai Bà Trưng, Lý Bí, Mai Thúc Loan, … ) Nhận biết – Nắm được 4. Cuộc đấu những nét tranh bảo tồn chính của cuộc và phát triển đấu tranh về 4 văn hoá và bảo 2 TN văn hóa dân tộc của người vệ bản sắc văn Việt. hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  9. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC 2023- 2024. (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Số câu hỏi Nội theo mức Chương/ Mức độ độ nhận TT dung/Đơn Chủ đề đánh giá thức vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Khí hậu và biến – Nhiệt độ và Nhận biết đổi mưa. Thời tiết, – Trình bày khí hậu khí hậu được sự phân 2TN* – Sự biến đổi bố các đai khí 2TN* 1TL* khí hậu và biện áp và các loại pháp ứng phó. gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. – Mô tả được hiện tượng hình 1TL thành mây, mưa. Thông hiểu – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió.
  10. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng cao – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 2 Nước trên – Các thành Nhận biết Trái đất phần chủ yếu – Kể được tên của thuỷ quyển các thành phần – Vòng tuần chủ yếu của hoàn nước thuỷ quyển. 6TN – Sông, hồ và – Mô tả được việc sử dụng vòng tuần hoàn nước sông, hồ lớn của nước. – Biển và đại – Mô tả được dương. Một số các bộ phận đặc điểm của của một dòng môi trường sông lớn. biển – Xác định – Nước ngầm được trên bản và băng hà đồ các đại dương thế giới. 1TL* – Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái 1TL niệm; nguyên
  11. nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới) Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL 1 TL 1TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  12. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Họ và tên: ...................................... NĂM HỌC 2023 - 2024 Lớp: 6/….. Môn: Lịch sử - Địa lí - Lớp 6 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (2 điểm) Câu 1. Nhà nước Âu Lạc ra đời vào thời gian nào? A. Khoảng 207 TCN. B. Khoảng 208 TCN. C. Khoảng 209 TCN. D. Khoảng 206 TCN. Câu 2. Nhà nước Văn Lang chia làm bao nhiêu bộ? A. 15 bộ. B. 16 bộ. C. 17 bộ. D. 18 bộ. Câu 3. Đầu năm 544, Lý Bí tự xưng là Lý Nam Đế, lập ra nhà nước Vạn Xuân, đóng đô ở A. vùng cửa sông Bạch Đằng. B. Phong Châu. C. vùng cửa sông Tô Lịch. D. Phong Khê. Câu 4. Ở Việt Nam, dưới thời thuộc Hán, chức quan nào đứng đầu bộ máy cai trị cấp quận? A. Huyện lệnh. B. Thứ sử. C. Thái thú. D. Tiết độ sứ. Câu 5. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan diễn ra vào thời gian nào? A. Đầu thế kỷ VII. B. Đầu thế kỷ VI. C. Đầu thế kỷ VIII. D. Đầu thế kỷ V. Câu 6. Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa ở A. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). B. đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). C. núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). D. Hoan Châu (Nghệ An – Hà Tĩnh hiện nay). Câu 7. Trong suốt thời kì Bắc thuộc, người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng A. tiếng Hán. B. tiếng Việt. C. tiếng Anh. D. tiếng Thái. Câu 8. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời Bắc thuộc? A. Thờ thánh A-la. B. Thờ thần tài. C. Thờ Đức Phật. D. Thờ cúng tổ tiên. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (2 điểm) Câu 1. Thành phần khí chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính, làm Trái Đất nóng lên là A. nitơ. B. carbonic. C. oxy. D. ô-dôn. Câu 2. Một hệ thống sông bao gồm A. chi lưu và sông chính. B. phụ lưu và chi lưu. C. phụ lưu và sông chính. D. sông chính, phụ lưu và chi lưu. Câu 3. Biến đổi khí hậu là sự thay đổi của A. lượng mưa trong một thời gian dài. B. dân số ngày càng đông. C. khí hậu trong một thời gian dài. D. số lượng sinh vật ngày càng tăng. Câu 4. Thành phần chủ yếu của thủy quyển gồm
  13. A. nước lợ và nước ngọt. B. nước mặt và nước ngầm. C. nước ngầm và băng. D. nước mặn và nước ngọt Câu 5. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 97,5%. B. 97,6%. C. 97,7%. D. 97,8%. Câu 6. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là A. hạ lưu sông. B. lưu vực sông. C. thượng lưu sông. D. hữu ngạn sông. Câu 7. Chi lưu của dòng sông là A. lượng nước chảy của sông chính. B. các con sông đổ nước vào sông chính. C. các con sông thoát nước cho sông chính. D. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. Câu 8. Trên thế giới hiện nay có bao nhiêu đại dương? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 II.TỰ LUẬN: (6 điểm) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (3 điểm) Câu 1. (1 điểm) Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang dựa trên lược đồ sau? Câu 2. (1,5 điểm) Trình bày những chuyển biến về kinh tế và xã hội ở nước ta dưới thời kì Bắc thuộc? Câu 3. (0,5 điểm) Hiện nay có nhiều con đường, trường học, di tích lịch sử, địa danh, ... mang tên các nhân vật lịch sử Hai Bà Trưng, Lý Bí, Mai Thúc Loan, … Điều này gợi cho em suy nghĩ gì? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày khái quát đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới (đới nóng). Câu 2. (1,0 điểm) Hãy cho biết tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà đối với con người. Câu 3. (0,5 điểm) Em hãy trình bày một số biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu? -------Hết----- BÀI LÀM: …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ……………………………………………………………………
  14. …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………… ……... TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử - Địa lí - Lớp 6 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C C C A B D II. TỰ LUẬN: (3 điểm) CÂU NỘI DUNG CẦN ĐẠT BIỂU ĐIỂM Câu 1 * Xác định phạm vi không gian của nước Văn Lang: (1,0 điểm) - Phạm vi nhà nước Văn Lang có địa bàn cư trú từ vùng núi trung du 0,5 xuống đồng bằng châu thổ các dòng sông lớn ở Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ ngày nay. - Bộ lạc Văn Lang cư trú vùng đất ven sông Hồng từ Việt Trì (Phú Thọ) 0,5 đến chân núi Ba Vì (Hà Nội) là một trong những bộ lạc mạnh nhất. Câu 2 * Những chuyển biến về kinh tế và xã hội ở nước ta dưới thời kì (1,5 điểm) Bắc thuộc: - Về kinh tế: +Nông nghiệp trồng lúa nước, trồng cây hoa màu, cây ăn quả, chăn 0,5 nuôi. +Bên cạnh các nghề truyền thống rèn sắt, đúc đồng, làm đồ gốm xuất hiện một số nghề mới (nghề thủ công) nghề làm giấy, làm thuỷ tinh; 0,5 quan hệ buôn bán trong nước và với nước ngoài mở rộng hơn, ... - Về xã hội: + Xã hội bị phân hoá, hình thành một số tầng lớp mới. 0,25
  15. + Một số quan lại địa chủ người Hán bị Việt hoá. Một bộ phận nông 0,25 dân biến thành nô tì do mất đất. Tầng lớp hào trưởng bản địa hình thành. Câu 3 * Hiện nay có nhiều con đường, trường học, di tích lịch sử, địa (0,5 điểm) danh, ... mang tên các nhân vật lịch sử Hai Bà Trưng, Lý Bí, Mai Thúc Loan, … Điều này gợi cho em suy nghĩ: (HS trả lời tùy theo suy nghĩ cá nhân nhưng đảm bảo 2 ý như gợi ý sau) - Chứng tỏ truyền thống “uống nước nhớ nguồn”, biết ơn công lao đóng góp của các anh hùng dân tộc thời kì Bắc thuộc của nhân dân ta. 0,25 - Đồng thời nhắc nhờ thế hệ trẻ giữ gìn và xây dựng đất nước để xứng đáng với công lao đó. 0,25 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 6: (5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D C D A B C D II. TỰ LUẬN: (3 điểm) CÂU NỘI DUNG CẦN ĐẠT BIỂU ĐIỂM Câu 1 Đặc điểm khí hậu nhiệt đới (đới nóng) 0.5 (1,5 điểm) - Nhiệt độ: Nóng quanh năm, trung bình không thấp hơn 200c. 0.5 - Lượng mưa trung bình năm từ 1000 mm đến trên 2000 mm. 0.5 - Gió thổi thường xuyên là gió Mậu dịch.
  16. Tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà đối với con người: - Nước ngầm: 0.25 Câu 2 + Cung cấp nước sinh hoạt và nước tưới quan trọng trên thế giới. 0.25 (1,0 điểm) + Góp phần ổn định dòng chảy của sông ngòi, cố định các lớp đất đá bên trên, ngăn chặn sự sụt lún. - Băng hà: 0.25 + Góp phần điều hòa nhiệt độ trên Trái Đất. 0.25 + Cung cấp nước cho các dòng sông Một số biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu - Trồng cây xanh, bảo vệ rừng. 0.25 Câu 3 0.25 - Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng, sử dụng phương tiện (0,5 điểm) giao thông công cộng … (HS có thể đưa ra nhiều biện pháp khác nhau nhưng tối thiểu là 2 biện pháp) - Lưu ý: Học sinh có thể có cách diễn đạt khác, song phải đảm bảo các ý theo yêu cầu; có thể không trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng đủ ý và hợp lí, sạch đẹp vẫn cho điểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ không cho điểm ý đó. Giám khảo linh động trong quá trình chấm điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2