intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hội An” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC : 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Mức độ Tổng Nội nhận thức % điểm Chương/ dung/đơn vị Vận dụng TT chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) PHÂN MÔN:ĐỊA LÍ 1 KHÍ HẬU – Các tầng VÀ BIẾN khí quyển. 2TN TL ĐỔI KHÍ Thành phần HẬU (7 không khí Tiết) – Các khối khí. Khí áp 2TN TL và gió – Nhiệt độ 2,0 điểm và mưa. 2TN* 1/2TL* TL TL 20% Thời tiết, khí hậu. – Sự biến 0,5 điểm đổi khí hậu 5,0% và biện TN TL 1/2TL* pháp ứng phó. 2 NƯỚC – Các thành 2TN* 0,5 điểm TRÊN phần chủ 5,0% TRÁI ĐẤT yếu của thuỷ quyển.
  2. (6 Tiết) – Vòng tuần 0,5 điểm hoàn nước 2TN* 5,0% – Sông, hồ 0,5 điểm và việc sử 2TN* TL TL 5,0% dụng nước sông, hồ - Biển và đại dương. Một số đặc TL điểm của môi trường biển. – Nước 1,0 điểm ngầm và 1TL* 10% băng hà 1 5 điểm đi 50% ể 2 điểm 0,5 điểm Tỉ lệ m 20% 5% 1 0 % PHÂN MÔN: LỊCH SỬ 1 VIỆT NAM 1. Nhà nước 1/2TL* 25% TỪ Văn Lang- 2TN* 2TL 1/2 TL* 1TL 2,5 điểm KHOẢNG Âu Lạc THẾ KỈ 2. Chính 2 TN* 1TL VII sách cai trị TRƯỚC 5%
  3. CÔNG của các 0,5 điểm NGUYÊN triều đại ĐẾN ĐẦU phong kiến THẾ KỈ X phương Bắc và sự chuyển biến của xã hội Âu Lạc 3. Các cuộc khởi nghĩa 20% tiêu biểu giành độc 2.0 điểm 4TN* 5TL 1TL* 1TL lập trước thế KỈ X và 4TL bảo vệ bản sắc dân tộc 1 50% đi 5 điểm ể 2 điểm 0,5 điểm Tỉ lệ m 20% 5% 1 0 % 20 100% Tổng hợp chung 40% 10% %
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC : 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh TT Thông hiểu Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Vận dụng Vận d PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ 1 KHÍ HẬU VÀ Các tầng khí Nhận biết TN BIẾN ĐỔI quyển. Thành – Mô tả được KHÍ HẬU phần không các tầng khí 40% khí quyển, đặc TL
  5. 2,0 điểm điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Các khối khí. Nhận biết: Khí áp và gió – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. TN – Trình bày được sự phân TN bố các đai khí áp và các loại gió thổi TL thường xuyên trên Trái Đất. Vận dụng – Biết cách sử dụng khí áp kế. Nhiệt độ và Nhận biết: 1TN* mưa. Thời - Biết được
  6. tiết, khí hậu khái niệm khí TN hậu. – Trình bày 1TN* được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ 1/2TL* độ. – Mô tả được TL hiện tượng hình thành mây, mưa. TL Thông hiểu: – Trình bày được khái TL quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được
  7. đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. Sự biến đổi Thông hiểu: khí hậu và – Nêu được biện pháp ứng một số biểu phó. hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng cao TL – Trình bày được một số biện pháp 1/2TL phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 2 NƯỚC TRÊN – Các thành Nhận biết TRÁI ĐẤT phần chủ yếu – Kể được tên 60 % - của thuỷ được các 3,0 điểm quyển. thành phần 2TN* chủ yếu của thuỷ quyển. - Vòng tuần Nhận biết hoàn nước. – Mô tả được * vòng tuần 2TN hoàn lớn của
  8. nước. - Sông, hồ và Nhận biết việc sử dụng – Mô tả được nước sông, hồ. các bộ phận của một dòng sông lớn. Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của 2TN* TL sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng TL – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. – Biển và đại Nhận biết TN dương. Một số – Xác định đặc điểm của được trên bản TN môi trường đồ các đại biển. dương thế giới. – Trình bày TL được các hiện tượng sóng, thuỷ triều,
  9. dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới) Vận dụng – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. – Nước ngầm Vận dụng và băng hà. – Nêu được tầm quan 1TL* trọng của nước ngầm và băng hà. Tổng 8 câu ½ câu TL TNKQ Tỉ lệ % 2 điểm 0,5 điểm 20% 5% PHÂN MÔN: LỊCH SỬ
  10. 1 VIỆT NAM 1. Nhà nước Nhận biết TỪ Văn Lang-Âu – Nêu được 2TN* 1TL KHOẢNG Lạc 1/2TL*a khoảng thời THẾ KỈ VII TRƯỚC gian thành lập CÔNG của nước Văn 2TL NGUYÊN Lang, Âu Lạc. ĐẾN ĐẦU – Trình bày THẾ KỈ được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. Thông hiểu – Mô tả được 1/2TL đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc. Vận dụng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. Vận dụng cao:
  11. - Liên hệ phong tục tập quán nào ở Việt Nam được kế thừa từ thời Văn Lang, Âu Lạc. 2. Chính sách Nhận biết cai trị của các – Nêu được triều đại một số chính phong kiến sách cai trị phương Bắc và sự chuyển của phong biến của xã kiến phương hội Âu Lạc Bắc trong thời 2TN* kì Bắc thuộc. Thông hiểu - Mô tả được một số chuyển biến quan 1TL trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. 3. Các cuộc Nhận biết 4TN*
  12. khởi nghĩa – Trình bày tiêu biểu được những giành đôc lập và bảo vệ bản nét chính của sắc dân tộc các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam 2TL trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng 2TL Hưng,...) Thông hiểu – Nêu được kết quả và ý nghĩa các 1TL cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc 4TL thuộc (khởi 1TL* nghĩa Hai Bà Trưng, Bà 1TL
  13. Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): – Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt
  14. Nam trong thời kì Bắc thuộc Vận dụng – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). Vận dụng cao - Rút ra được bài học kinh nghiệm từ cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng. 8 câu 1/2câu Số câu/ loại câu TNKQ TL
  15. Tỉ lệ % 20% 5% Tổng hợp chung 4 điểm 10 điểm 40% 10%
  16. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ – Lớp 6 NGUYỄN BỈNH KHIÊM Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ……/…./20…. Họ và tên học sinh ……………………………………… Lớp …………………………… A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào? A. Khoảng thế kỉ VII TCN. C. Khoảng thế kỉ V TCN. B. Khoảng thế kỉ VI TCN. D. Khoảng thế kỉ IV TCN Câu 2. Nước Âu Lạc ra đời vào năm nào? A. 218 TCN B. 207 TCN C. 208 TCN D. 179 TCN Câu 3. Chính quyền phong kiến phương Bắc nắm độc quyền về A. muối, gạo. B. sắt, gạo. C. muối, sắt. D. ngọc trai. Câu 4. Nhà Hán đưa người Hán sang ở lẫn với nhân dân ta, bắt nhân dân ta phải theo phong tục của người Hán nhằm mục đích gì? A. Kiểm soát dân ta chặt chẻ. B. Vơ vét của cải của nhân dân ta. C. Dần dần thôn tính đất đai Âu Lạc. D. Đồng hóa dân tộc ta. Câu 5. Mục tiêu của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng là A. rửa hận. B. trả thù riêng. C. giành lại độc lập cho Tổ quốc, nối tiếp sự nghiệp của các vua Hùng. D. thể hiện sức mạnh của người phụ nữ. Câu 6. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu. B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan. C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ. D. Khởi nghĩa của Lý Bí. Câu 7. Trưng Trắc, Trưng Nhị phất cờ nổi dậy khởi nghĩa ở đâu? A. Cửa sông Hát. B. Mê Linh. C. Luy Lâu D. Giao Chỉ. Câu 8. Nguyên nhân nào làm bùng lên các cuộc đấu tranh giành độc lập của người Việt ? A. Mâu thuẫn giữa quan lại đô hộ với địa chủ Việt. B. Mâu thuẫn giữa địa chủ Hán với hào trưởng Việt. C. Mâu thuẫn nhân dân Âu Lạc với địa chủ Hán. D. Mâu thuẫn nhân dân Âu Lạc với chính quyền đô hộ phương Bắc. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
  17. Câu 1. (2 điểm) Trình bày những nét chính về đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc? Những phong tục nào trong văn hóa Việt Nam hiện nay được kế thừa từ thời Văn Lang, Âu Lạc? Câu 2. ( 1 điểm) Vẽ sơ đồ diễn biến chính về cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng? B. PHÂN MÔN ĐỊA L Í: (5,0 đ) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Chiếm tỉ lệ cao nhất trong thành phần của thủy quyển là A. băng. B. nước mặn. C. nước ngọt. D. nước ngầm. Câu 2. Khí hậu là hiện tượng khí tượng A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi. B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó. C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương. D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa. Câu 3. Khi hơi nước bốc lên từ các biển, đại dương, ao hồ, sông, suối… sẽ tạo thành A. nước. B. sấm. C. mưa. D. mây. Câu 4. Trong vòng tuần hoàn lớn của nước nguồn năng lượng nào giúp nước bốc hơi? A. năng lượng bức xạ Mặt Trời. B. năng lượng địa nhiệt. C. năng lượng thuỷ triều. D. năng lượng của gió. Câu 5. Hệ thống sông không bao gồm A. hợp lưu. B. phụ lưu. C. chi lưu. D. sông chính. Câu 6. Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất không tồn tại ở những trạng thái nào sau đây? A. Rắn. B. Hơi. C. Quánh dẻo. D. Lỏng. Câu 7. Chi lưu là gì? A. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. B. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ. C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông. Câu 8. Nước luôn di chuyển giữa A. lục địa, biển, sông và khí quyển. B. lục địa, đại dương và các ao, hồ. C. đại dương, các biển và lục địa. D. đại dương, lục địa và không khí. II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) a. Trình bày đặc điểm của đới nóng (nhiệt đới): ranh giới (vị trí), nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió? (1,5 điểm) b. Nêu một số biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam? (0,5 điểm) Câu 2: Hãy nêu tầm quan trọng của nước ngầm đối với đời sống và sản xuất? (1,0 điểm)
  18. PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C D C D A D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Câu 1. Những nét chính (2,0đ) về đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu 0,5 Lạc: 0,5 - Thờ cúng tổ tiên và các vị 0,25 thần trong tự nhiên. - Biết chôn cất người chết 0,25 cùng với đồ tùy táng - Nhuộm răng đen và xăm mình. - Trong những ngày lễ hội 0,25 họ thường tổ chức vui chơi, nhảy múa, ca hát… 0,25 Phong tục nào trong văn hóa Việt Nam được kế thừa từ thời Văn Lang,
  19. Âu Lạc: - Làm bánh chưng, bánh giầy tưởng nhớ tổ tiên (đặc biệt trong những ngày tết) - Phong tục chôn cất người chết. 2 Câu 2. (1,0đ) a. Vẽ sơ đồ diễn biến chính về cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng? 0,5 1. Mùa xuân năm 40,Trưng Trắc, Trưng Nhị nổi dậy phất cờ khỡi nghĩa tại cửa sông Hát. 2. Từ sông Hát nghĩa quân theo đường sông Hồng tiến xuống đánh chiếm căn cứ quân Hán ở Mê Linh và Cổ Loa. 0,5 4. Khởi nghĩa thắng lợi, Trưng Trắc được suy tôn lên làm vua.
  20. 3. Nghĩa quân tiếp tục tấn công thành Luy Lâu và chiếm được trị sở của chính quyền đô hộ. B.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5,0 đ) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B D A A C A D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0