intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. UBND HUYỆN NÚI THÀNH MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ . LỚP 6 Mức độ nhận thức Chương Tổng T / Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận T chủ đề biết hiểu dụng dụng cao % điểm (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí 1 Chủ đề Nội dung 1: Thời tiết và 5% 15% 1: Khí khí hậu. Biến đổi khí hậu 20 % 0,5đ 1,5đ hậu và 2,0 đ biến đổi Nội dung 2: Thực hành về khí hậu khí hậu: Phân tích biểu đồ 5% 5% ( 3 tiết ) nhiệt độ và lượng mưa 0,5đ 0,5đ 2 Chủ đề Nội dung 1: Thủy quyển 2: Nước và vòng tuần hoàn lớn 5% 10% 15% trên của nước 0,5đ 1,0đ 1,5đ trái đất Nội dung 2: Sông và hồ. (3 tiết ) Nước ngầm và băng hà 5% 5% 10% 0,5đ 0,5đ 1,0 đ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề Nội dung 1: Sự hình 1: Nhà 2,5% 15% 17,5% thành nhà nước Văn nước 0,25đ 1,5đ 1,75đ Văn Lang-Âu Lạc Lang- Nội dung 2: Đời sống vật 2,5% 2,5% Âu Lạc chất và tinh thần của cư 0,25đ 0, 25đ (3 tiết) dân Văn Lang-Âu Lạc. 2 Chủ đề Nội dung 1: Chính sách cai 2,5% 10% 12,5% 2: trị của các triều đại phong 0,25đ 1đ 1,25đ Chính kiến phương Bắc. sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc (3 t)
  2. Chủ đề Nội dung 1: Khởi nghĩa 2,5% 2,5% 3: Các Hai Bà Trưng 0,25đ 0,25đ cuộc Nội dung 2: Khởi nghĩa Lý 5% 5% Bí 0,5đ khởi 0,5đ nghĩa Nội dung 3: Khởi nghĩa 2,5% 2,5% tiêu biểu Mai Thúc Loan 0,25đ 0,25đ gành Nội dung 4: Khởi nghĩa 2,5% 5% 7,5% độc lập Phùng Hưng 0,25đ 0,5đ 0,75đ trước thế kỉ X (5 tiết) Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung(Sử+Địa) 40% 30% 20% 10% 100%
  3. UBND HUYỆN NÚI THÀNH BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2023-2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến Vận TT Mức độ của yêu cầu cần đạt Nhận Thông Vận kiến thức thức dụng biết hiểu dụng cao Phân môn Địa lí Nội dung 1: - Nêu được khái niệm thời tiết và Chủ đề 1: Thời tiết và khí hậu. Khí hậu khí hậu. Biến - Phân biệt được thời tiết và khí 2c 1c và biến đổi khí hậu hậu. đổi khí - Nêu được một số biểu hiện của 1 hậu biến đổi khí hậu. ( 3 tiết Nội dung 2: 25% Thực hành về - Hiểu và phân tích được biểu đồ khí hậu: Phân nhiệt độ, lượng mưa. 2c 2,5 đ) tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Nội dung 1: - Kể được tên được các thành Thủy quyển phần chủ yếu của thủy quyển. - Mô tả được vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần của nước. 2c 1c hoàn lớn của - Có ý thức sử dụng hợp lí và Chủ đề 2: nước Nước trên bảo vệ tài nguyên nước. trái đất - Mô tả được các bộ phận của 2 (3 tiết một dòng sông lớn; k/niệm hồ. 25% - Nêu được tầm quan trọng của Nội dung 2: việc sử dụng tổng hợp nước 2,5 đ) sông, hồ, ý thức sử dụng hợp lí Sông và hồ. 2c 1c và bảo vệ nước sông hồ. Nước ngầm - Nêu được tầm quan trọng của và băng hà nước ngầm và băng hà. - Có ý thức sử dụng hợp lí và bảo vệ nước ngầm và băng hà. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
  4. Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề 1: Nội dung Nhận biết Nhà nước 1: Sự – Nêu được khoảng thời gian thành Văn Lang- hình lập của nước Văn Lang, Âu Lạc 1c 1c Âu Lạc (3 thành nhà – Trình bày được tổ chức nhà nước tiết nước Văn của Văn Lang, Âu Lạc. 6,6% Lang-Âu 0,66 điểm) Lạc Nội dung Nhận biết 1c 2: Đời – Mô tả được đời sống vật chất và sống vật tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu chất và Lạc tinh thần của cư dân Văn Lang- ÂLạc. 2 Chủ đề 2: Chính sách Nội dung Nhận biết 1c cai trị của 1: Chính – Nêu được một số chính sách cai trị các triều sách cai trị của phong kiến phương Bắc trong đại phong của các thời kì Bắc thuộc kiến triều đại Vận dụng phương phong kiến - Giải thích được chính sách cai trị Bắc (3 tiết phương 1c mham hiểm, thâm độc của các triều 13,3% Bắc. đại phong kiến phương Bắc đối với 1,33 đ) nhân dân ta.
  5. Chủ đề 3: Nội dung: Nhận biết 5c Các cuộc các cuộc – Trình bày được những nét chính khởi nghĩa khởi nghĩa: của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của tiêu biểu Hai Bà nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc gành độc Trưng, Bà thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà lập trước Triệu, Lý Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng thế kỉ X Bí, Mai Hưng,...): Thúc Loan, (5 tiết 30% Thông hiểu Phùng 3 điểm) – Giải thích được nguyên nhân, kết Hưng quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). Vận dụng cao –Nhận xét được tinh thần đấu tranh của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà 1c Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). Số câu/loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung (Sử+Địa) 40% 30% 20% 10%
  6. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: A (Đề gồm 2 trang) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2đ) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặcB,C,D) và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào? A.Vào khoảng thế kỉ V TCN. B. Vào khoảng thế kỉ VI TCN. C. Vào khoảng thế kỉ VII TCN. D. Vào khoảng thế kỉ VIII TCN. Câu 2: Cư dân Văn Lang-Âu Lạc sống bằng nghề nào là chính? A. Nghề luyện kim. B. Các nghề thủ công nghiệp. C. Nghề nông trồng lúa nước. D. Buôn bán. Câu 3: Đứng đầu chính quyền đô hộ nhà Hán ở các quận là A.Thứ sử. B. Thái thú. C. Huyện lệnh. D. Tiết độ sứ. Câu 4: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng nổ ra ở đâu? A. Mê linh (Hà Nội). B. Cổ Loa (Đông Anh-Hà Nội). C. Luy Lâu (Thuận Thành-Bắc Ninh). D. Hát Môn (Phúc Thọ-Hà Nội) Câu 5: Sự ra đời nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng. B. Khởi nghĩa Bà Triệu. C. Khởi nghĩa Lý Bí. D. Khởi nghĩa Phùng Hưng. Câu 6: Cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan chống lại ách thống trị nào? A. Nhà Đường. B. Nhà Ngô. C. Nhà Lương. D. Nhà Hán. Câu 7: Lý Bí lên ngôi vua xưng là Lý Nam Đế, đóng đô ở A. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). B. đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). C. cửa sông Tô Lịch (Hà Nội). D. Mê Linh (Hà Nội). Câu 8: Phùng Hưng được nhân dân suy tôn với tên gọi là A. Triệu Việt Vương. B. Bố Cái Đại Vương. C. An Dương Vương. D. Hoàng đế Đại Vương II. Phần tự luận: (3 điểm) - Câu 1: (1,5đ) Trình bày sự ra đời nhà nước Âu Lạc? - Câu 2: (1đ) Tại sao chính quyền đô hộ phương Bắc nắm độc quyền về muối và sắt? - Câu 3: (0,5đ) Từ các cuộc khởi nghĩa mà em đã học, em có nhận xét gì về tinh thần đấu tranh chống xâm lược của nhân dân ta? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2đ) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặcB,C,D) và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Tỉ lệ nước mặn của thủy quyển chiếm A. 97,5%. B. 68,7%. C. 30,1%. D. 2,5%. Câu 2: Lượng mưa trung bình năm của đới nóng từ A. 500-700mm. B. 700-1000 mm. C. 1000-2000 mm. D. trên 2000 mm. Câu 3: Đường biểu diễn màu đỏ ở biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa biểu hiện yếu tố gì? A. Lượng mưa. B. Nhiệt độ. C. Độ ẩm. D. Khí áp. Câu 4: Nước sông, hồ không hoặc ít sử dụng vào mục đích
  7. A. giao thông. B. du lịch. C. nuôi hải sản. D. làm thủy điện. Câu 5: Nước dưới đất (nước ngầm) chiếm bao nhiêu % trong thành phần nước ngọt? A. 2,5%. B. 30,1%. C. 68,7%. D. 97,5%. Câu 6: Mỗi con sông đều có một vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho nó, gọi là A. lưu vực sông. B. chi lưu. C. phụ lưu. D. hạ lưu. Câu 7: Quá trình chuyển trạng thái của nước từ rắn thành lỏng gọi là A. ngưng tụ. B. bốc hơi. C. đông đặc. D. tan chảy. Câu 8: Loại gió thổi thường xuyên ở đới nóng là gió A. Mậu dịch. B. Tây ôn đới. C. Đông cực. D. Tây nam. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày thế nào là thời tiết và khí hậu? So sánh sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu? Câu 2: (1,0 điểm) Thủy quyền là gì? Cho biết nước ngọt tồn tại dưới những dạng nào? Câu 3: (0,5 điểm) Nêu một số biện pháp sử dụng hợp lí và bảo vệ nước sông, hồ? -----Hết------
  8. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ II–NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 6 Thời gian : 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: B (Đề gồm 2 trang) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2đ) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặcB,C,D) và ghi vào giấy làm bài Câu 1. Nhà nước Âu Lạc ra đời vào thời gian nào? A. Khoảng năm 205 TCN. B. Khoảng năm 206 TCN. C. Khoảng năm 207 TCN. D. Khoảng năm 208 TCN. Câu 2: Cư dân Văn Lang, Âu Lạc chủ yếu ở A. nhà trệt được làm bằng tre, nứa, lá, gỗ. B. nhà sàn được làm bằng tre, nứa, lá, gỗ. C. nhà trệt được xây bằng đất sét. D. nhà trệt làm bằng gạch, ngói. Câu 3. Đứng đầu chính quyền đô hộ ở các Huyện là A. Thái thú. B. Huyện lệnh. C. Thứ sử. D. Hào trưởng người Việt. Câu 4: Khởi nghĩa giành thắng lợi, Hai Bà Trưng đóng đô ở đâu? A. Mê linh (Hà Nội). B. Cổ Loa (Đông Anh-Hà Nội). C. Luy Lâu (Thuận Thành-Bắc Ninh). D. Hát Môn (Phúc Thọ-Hà Nội) Câu 5: Cuộc khởi nghĩa Lý Bí chống lại ách thống trị nào? A. Nhà Hán. B. Nhà Ngô. C. Nhà Đường. D. Nhà Lương. Câu 6: Mai Thúc Loan cho xây thành nào làm quốc đô? A. Thành Vạn An (Nghệ An). B. Thành Cổ Loa (Hà Nội) C. Thành Luy Lâu (Bắc Ninh). D. Thành Đại La (Hà Nội) Câu 7: Triệu Quang Phục lên thay Lý Bí tiếp tục kháng chiến thắng lợi lên làm vua gọi là A. An Dương Vương. B. Bố Cái Đại Vương. C. Triệu Việt Vương. D. Hoàng đế Đại Vương. Câu 8: Phùng Hưng quê ở đâu? A. Đường Lâm (Hà Nội). B. Nam Đàn (Nghệ An). C. Thuận Thành (Bắc Ninh). D. Triệu Sơn (Thanh Hóa). II. Phần tự luận (3đ) Câu 1: (1,5đ) Trình bày sự ra đời nhà nước Văn Lang?. Câu 2: (1đ) Chính quyền đô hộ phương Bắc thi hành chính sách “đồng hóa dân tộc” đối với nước ta nhằm mục đích gì? Câu 3: (0,5đ) Từ các cuộc khởi nghĩa mà em đã học, em có nhận xét gì về tinh thần đấu tranh chống xâm lược của nhân dân ta? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2đ Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B,C,D) và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Biểu đồ cột màu xanh ở biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa biểu hiện yếu tố gì? A. Lượng mưa. B. Nhiệt độ. C. Độ ẩm. D. Gió. Câu 2: Điểm khác biệt rõ nhất giữa hồ với sông A. nước tầng mặt. B. không thông với biển. C. nước tầng đáy. D. chiều rộng. Câu 3: Quá trình chuyển trạng thái của nước từ lỏng thành hơi gọi là A. ngưng tụ. B. bốc hơi. C. tan chảy. D. đông đặc.
  9. Câu 4: Nước sông, hồ không hoặc ít sử dụng vào mục đích A. giao thông. B. du lịch. C. nuôi hải sản. D. làm thủy điện Câu 5: Tỉ lệ nước ngọt của thủy quyển chiếm A. 97,5%. B. 68,7%. C. 30,1%. D. 2,5%. Câu 6: Lượng mưa trung bình năm của đới ôn hòa từ A. 400-500mm. B. 400-800mm. C. 500-1000 mm. D. trên 2000 mm. Câu 7: Loại gió thổi thường xuyên ở đới ôn hòa là gió A. Tây ôn đới. B. Mậu dịch. C. Đông cực. D. Tây nam. Câu 8: Mỗi con sông đều có một vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho nó, gọi là A. Hệ thống sông. B. lưu vực sông. C. phụ lưu. D. chi lưu. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày thế nào là thời tiết và khí hậu? Cho biết sự giống nhau giữa thời tiết và khí hậu? Câu 2: (1,0 điểm) Thủy quyền là gì? Nêu quá trình chuyển trạng thái của nước trong thiên nhiên? Câu 3: (0,5 điểm) Nêu một số biện pháp sử dụng hợp lí và bảo vệ nước ngầm? -----Hết------
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA KÌ II-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 6 ĐỀ A A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: I. Trắc nghiệm (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B D C A C B II. Tự luận (3,0 điểm). Câu 1: (1,5đ) Sự ra đời nhà nước Âu Lạc: - Thời gian thành lập: khoảng năm 208 TCN. Thục Phán lên làm vua xưng là An Dương Vương, (0,25đ), lập ra nước Âu Lạc(0,25đ) - Phạm vi lãnh thổ: mở rộng hơn so với nước Văn Lang.(0,25đ) - Kinh đô: Cổ Loa (Đông Anh -Hà Nội).(0,25đ) - Tổ chức nhà nước: giống với Nhà nước Văn Lang nhưng vua có quyền thế cao hơn trong việc trị nước.(0,25đ) - Có quân đội mạnh, vũ khí tốt, đặc biệt có thành Cổ Loa.(0,25đ) Câu 2: (1đ) Chính quyền đô hộ phương Bắc nắm độc quyền về muối và sắt vì: Muối là gia vị chính không thể thiếu hằng ngày; Sắt là nguyên liệu chính để chế tạo công cụ lao động, vũ khí, (0,5đ) Do đó chính quyền đô hộ nắm độc quyền về muối và sắt để nhân dân ta thiếu muối và sắt trong sinh hoạt, rèn đúc vũ khí chống lại chúng (0,5đ) Câu 3: (0,5đ) Nhận xét gì về tinh thần đấu tranh chống xâm lược của nhân dân ta: Nhân dân ta anh dũng, bất khuất, kiên quyết đấu tranh chống lại ách thống trị của các triều đại phong kiến phương Bắc nhằm giành lại nền độc lập cho đất nước. (0,5đ) (HS có thể có cách giải thích khác nhưng đúng ý là được) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng A C B C B A D A II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a/ Thời tiết: là trạng thái của khí quyển tại một thời điềm và khu vực cụ thề được xác định bẳng nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa và gió. Thời tiết luôn thay đổi (0,5 đ) b/ Khí hậu: ở một nơi là tồng hợp các yếu tố thời tiết (nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, gió,...) của nơi đó, trong một thời gian dài và đã trở thành quy luật. (0,5 đ) c/ khác nhau: - Thời tiết: Diễn ra trong thời gian ngắn và luôn thay đổi. (0,25đ) - Khí hậu: Diễn ra trong thời gian dài và trở thành quy luật. (0,25đ) Câu 2: (1 điểm)
  11. * Thủy quyển là toàn bộ lớp nước bao quanh Trái Đất, nằm trên bề mặt và bên trong của vỏ Trái Đất. Gồm nước ở các đại dương, biển, sông, hồ, đầm lầy, nước ngầm, băng tuyết và hơi nước trong khí quyền…. (0,75đ) * Nước ngọt tồn tại dưới những dạng: nước ngầm, băng tuyết, nước mặt và các nước khác. (0,25đ) Câu 3: (0,5 điểm) Một số biện pháp sử dụng hợp lí và bảo vệ nước sông, hồ: Nghiêm các hành vi thải chất thải mà chưa qua xử lí từ các khu công nghiệp, các cơ sở sản xuất, các bãi chôn lấp, nước thải của các khu dân cư tập trung ra các dòng sông, kênh…Tiết kiệm nguồn nước ngọt; Trồng nhiều cây xanh; Không vứt rác bừa bãi… -----Hết------
  12. HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA KÌ II-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 6 ĐỀ B A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ. I.Trắc nghiệm (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B B A D A C A II. Tự luận (3,0 điểm). Câu 1: (1,5đ) Sự ra đời nhà nước Văn Lang - Vào khoảng thế kỉ VII TCN. Nhà nước đầu tiên ra đời - Nhà nước Văn Lang. (0,25đ) - Địa bàn cư trú ở lưu vực các dòng sông lớn Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ ngày nay. (0,25đ) - Tổ chức : + Trung ương: đứng đầu là Hùng Vương, giúp việc cho Hùng Vương là Lạc hầu (0,25đ) + Địa phương: Cả nước chia 15 Bộ, đứng đầu mỗi Bộ là Lạc tướng; (0,25đ) dưới Bộ là Chiềng, chạ, đứng đầu Chiềng, chạ là Bồ chính (0,25đ) * Ý nghĩa: Nhà nước Văn Lang ra đời đã mở ra thời kì dựng nước đầu tiên trong lịch sử dân tộc.(0,25đ) Câu 2: (1đ) Chính quyền đô hộ phương Bắc thi hành chính sách “đồng hóa dân tộc” đối với nước ta nhằm mục đích: - Biến người Việt thành người Hán. Khiến người Việt lãng quên nguồn gốc tổ tiên; lãng quên bản sắc văn hóa dân tộc của mình mà học theo các phong tục – tập quán của người Hán; (0,5đ) từ đó làm thui chột ý chí đấu tranh của người Việt chống lại chúng. (0,5đ) Câu 3: (0,5đ) Nhận xét gì về tinh thần đấu tranh chống xâm lược của nhân dân ta: Nhân dân ta anh dũng, bất khuất, kiên quyết đấu tranh chống lại ách thống trị của các triều đại phong kiến phương Bắc nhằm giành lại nền độc lập cho đất nước. (HS có thể có cách giải thích khác nhưng đúng ý là được) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 6 8 Đáp án đúng A B B C D C A B II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a/ Thời tiết: là trạng thái của khí quyển tại một thời điềm và khu vực cụ thề được xác định bằng nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa và gió. Thời tiết luôn thay đổi (0,5 đ) b/ Khí hậu: ở một nơi là tổng hợp các yếu tố thời tiết (nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, gió,...) của nơi đó, trong một thời gian dài và đã trở thành quy luật. (0,5 đ) c/ Giống nhau: Cả thời tiết và khí hậu đều biểu hiện của các hiện tượng khí tượng: nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, gió,... (0,5 đ) Câu 2: (1,0 điểm)
  13. * Thủy quyển là toàn bộ lớp nước bao quanh Trái Đất, nằm trên bề mặt và bên trong của vỏ Trái Đất. Gồm nước ở các đại dương, biển, sông, hồ, đầm lầy, nước ngầm, băng tuyết và hơi nước trong khí quyển…. (0,75đ) * Quá trình chuyển trạng thái của nước trong thiên nhiên: lỏng thành hơi là bốc hơi, hơi thành lỏng là ngưng tụ, rắn thành lỏng là tan chảy, lỏng thành rắn là đông đặc. (0,25 đ) Câu 3: (0,5 điểm) Một số biện pháp sử dụng hợp lí và bảo vệ nước ngầm: - Hạn chế sử dụng các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, hóa chất trong sản xuất nông nghiệp vì các hóa chất này sẽ ngấm vào đất, nước và tầng nước ngầm dẫn đến ô nhiễm nặng ở tầng nước gần bề mặt. Tiết kiệm nguồn nước ngọt; Trồng nhiều cây xanh; Không vứt rác bừa bãi… -----Hết------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2