intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II –LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ 6– NĂM HỌC 2023-2024. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL NHÀ NƯỚC VĂN Nêu được khoảng thời gian Xác định được phạm vi Liên hệ về ý nghĩa, LANG thành lập của nước Văn không gian của nước những thành tựu của -ÂU LẠC Lang, Âu Lạc Văn Lang. thời đại dựng nước Trình bày được tổ chức nhà Văn Lang-Âu Lạc. nước của Văn Lang, Âu Lạc. Số câu 3 câu 1 câu 1 câu 4 câu Số điểm 1.0 điểm 0.5 1.0 2 điểm điểm điểm CHÍNH SÁCH CAI Nêu được một số chính sách TRỊ CỦA CÁC cai trị của phong kiến TRIỀU ĐẠI PHONG phương Bắc trong thời kì KIẾN PHƯƠNG Bắc thuộc. BẮC VÀ SỰ CHUYỂN BIẾN CỦA XÃ HỘI ÂU LẠC Số câu 3 câu 4 câu Số điểm 1.0 điểm LỊCH TS c 6 câu 1 câu 1 câu 8 câu SỬ TS đ 2.0 điểm 0.5 điểm 1.0 điểm 3.5 điểm PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL
  2. Khí hậu và biến đổi Khái quát được đặc điểm Phân tích được sự khác khí hậu của các đới khí hậu. Biểu nhau giữa thời tiết và hiện của biến đổi khí hậu khí hậu Phân biệt được thời tiết và khí hậu Số câu 6 câu 1 câu 7 câu Số điểm 2đ 1,5đ 3,5đ Nước trên Trái Đất Mô tả được các bộ phận của sông và hồ, vòng tuần hoàn của nước Số câu 3 câu 1 câu 4 câu Số điểm 1đ 2đ 3đ ĐỊA Số câu 6 câu 4 câu 1 câu 11 câu LÍ Số điểm 2 điểm 3 điểm 1,5đ 6,5đ TS câu 12 câu 4 câu 2 câu 1 câu 19 câu TS điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm
  3. MÃ ĐỀ A TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM. (2.0 điểm) Chọn đáp án đúng rồi ghi vào giấy bài làm. (Mỗi câu 0,33 điểm) Câu 1: Nhà nước Văn Lang ra đời vào khoảng A. thế kỉ V TCN. B. thế kỉ VI TCN. C. thế kỉ VII TCN. D. thế kỉ VIII TCN. Câu 2: Đứng đầu nhà nước Âu Lạc là A. Bồ chính. B. Lạc tướng. C. Hùng Vương. D. An Dương Vương. Câu 3: Kinh đô của nhà nước Âu Lạc là A. Tống Bình (Hà Nội) B. Cổ Loa (Hà Nội). C. Phong Châu (Phú Thọ) D. Luy Lâu (Bắc Ninh). Câu 4: Đứng đầu chính quyền đô hộ nhà Hán ở các quận Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam là A. Thái thú. B. Thứ sử. C. Huyện lệnh. D. Tiết độ sứ. Câu 5: Ý nào không phải là chính sách cai trị về kinh tế của các triều đại phong kiến phương Bắc? A. Áp đặt chính sách tô thuế nặng nề. B. Bắt nhân dân ta cống nạp các sản vật quý hiếm. C. Cho phép nhân dân bản địa sản xuất muối và sắt. D. Chiếm ruộng đất của nhân dân Âu Lạc lập thành ấp, trại. Câu 6: Về văn hóa, xã hội chính quyền phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách A. phát triển văn hóa người Việt. B. đồng hóa dân tộc Việt. C. mở các trường dạy tiếng Việt. D. truyền bá phong tục, văn hóa Việt. II. TỰ LUẬN. (1.5 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Lễ hội Đền Hùng được tổ chức vào ngày 10-3 âm lịch hằng năm có ý nghĩa như thế nào? Câu 2. (0,5 điểm) Dựa vào lược đồ và kiến thức đã học hãy cho biết địa bàn chủ yếu của nhà nước Văn Lang?
  4. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM. (3.0 điểm) Chọn đáp án đúng rồi ghi vào giấy bài làm. (Mỗi câu 0,33 điểm) Câu 1. Trên bề mặt Trái Đất có số đới ôn hòa là A. 4 đới. B. 5 đới. C. 2 đới. D. 3 đới. Câu 2. Khí hậu là hiện tượng khí tượng A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi. B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó. C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương. D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa. Câu 3. Loại gió thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng là gió A. Tây ôn đới. B. Gió mùa. C. Tín phong. D. Đông cực. Câu 4. Trên Trái Đất có những đới khí hậu: A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh. B. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh. C. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. D. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. Câu 5. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm là đặc điểm của đới khí hậu A. Cận nhiệt. B. Hàn đới. C. Nhiệt đới. D. Ôn đới. Câu 6. Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu là A. quy mô kinh tế thế giới tăng. B. dân số thế giới tăng nhanh. C. thiên tai bất thường, đột ngột. D. thực vật đột biến gen tăng. Câu 7. Phụ lưu là A. các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. B. các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ. C. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. D. lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông. Câu 8. Hồ và sông ngòi không có giá trị về A. thủy sản. B. giao thông. C. du lịch. D. khoáng sản Câu 9. Ở miền nhiệt đới nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là A. nước mưa. B. nước ngầm. C. băng tuyết. D. nước ao, hồ. II. TỰ LUẬN (3.5 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Chúng ta cần làm gì để đối phó với biến đổi khí hậu? Câu 2: (2 điểm) Trình bày vòng tuần hoàn lớn của nước
  5. MÃ ĐỀ B TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM ( 2.0 điểm) Chọn đáp án đúng rồi ghi vào giấy bài làm. (Mỗi câu 0,33 điểm) Câu 1: Nhà nước Âu Lạc ra đời vào khoảng A. năm 178 TCN. B. năm 179 TCN. C. năm 209 TCN. D. năm 208 TCN. Câu 2: Đứng đầu nhà nước Văn Lang là A. Bồ chính. B. Lạc tướng. C. Hùng Vương. D. An Dương Vương. Câu 3: Nhà nước Văn Lang chia làm A. 14 bộ. B. 15 bộ. C. 16 bộ. D. 17 bộ. Câu 4: Chính quyền đô hộ nhà Hán chia nước ta thành ba quận đó là A. Giao Chỉ, Giao Châu, Nhật Nam. B. Cửu Chân, Nhật Nam, Giao Chỉ. C. Giao Chỉ, Cửu Chân, Giao Châu. D. Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam. Câu 5: Chính quyền đô hộ nắm độc quyền về A. sắt và muối. B. sắt và gạo. C. muối và hương liệu. D. hương liệu và sắt. Câu 6: Ý nào dưới đây không phải là chính sách cai trị về văn hóa của các triều đại phong kiến phương Bắc? A. Phát triển văn hóa người Việt. B. Đưa người Hán sang ở cùng dân Việt. C. Bắt dân ta phải theo phong tục, luật pháp người Hán. D. Tìm mọi cách xóa bỏ tập quán lâu đời của người Việt. II. TỰ LUẬN (1.5 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Theo em những thành tựu nào của nền văn minh Việt cổ đầu tiên còn được bảo tồn đến ngày nay? Câu 2: (0,5 điểm) Dựa vào lược đồ và kiến thức đã học hãy cho biết địa bàn chủ yếu của nhà nước Văn Lang?
  6. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM. (3.0 điểm) Chọn đáp án đúng rồi ghi vào giấy bài làm. (Mỗi câu 0,33 điểm) Câu 1. Trên Trái Đất có số đới khí hậu là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 2. Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra A. trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi. B. lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên. C. trong một thời gian dài ở một nơi nhất định. D. khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian. Câu 3. Loại gió thổi thường xuyên trong khu vực đới lạnh là A. Tây ôn đới. B. Gió mùa. C. Tín phong. D. Đông cực. Câu 4. Việt Nam nằm trong đới khí hậu A. cận nhiệt. B. nhiệt đới. C. cận nhiệt đới. D. hàn đới. Câu 5. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng A. Áp kế. B. Nhiệt kế. C. Vũ kế. D. Ẩm kế. Câu 6. Ở tầng đối lưu càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng A. tăng. B. không đổi. C. giảm. D. biến động. Câu 7. Chi lưu là A. các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. B. các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ. C. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. D. lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông. Câu 8. Ở miền ôn đới nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là A. nước mưa. B. nước ngầm. C. băng tuyết. D. nước ao, hồ. Câu 9. Hồ và sông ngòi có giá trị về A. lương thực B. thủy điện C. khí đốt D. khoáng sản. II. TỰ LUẬN (3.5 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Phân tích sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu. Câu 2: (2 điểm) Trình bày vòng tuần hoàn lớn của nước
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM PHÂN MÔN LỊCH SỬ 6 ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM 2.0 điểm (Mỗi câu đúng 0.33 điểm) 1 2 3 4 5 6 C D B A C B II. TỰ LUẬN Câu 1: (1.0 điểm) Lễ hội Đền Hùng được tổ chức vào ngày 10-3 âm lịch hằng năm có ý nghĩa như thế nào? Đáp án Điểm - Lễ hội Đền Hùng trở thành ngày lễ lớn của dân tộc Việt Nam, để tưởng nhớ công ơn các 0.5 vị vua Hùng đã có công dựng nước và giữ nước. - Thể hiện niềm tự hào dân tộc, qua đó mỗi người cố gắng học tập, rèn đức luyện tài để xây 0.5 dựng đất nước. Câu 2: (0,5 điểm) Dựa vào lược đồ và kiến thức đã học hãy cho biết địa bàn chủ yếu của nhà nước Văn Lang? Đáp án Điểm Địa bàn chủ yếu của nước Văn Lang gắn liền với lưu vực các dòng sông lớn ở Bắc bộ và Bắc 0.5 Trung Bộ. HƯỚNG DẪN CHẤM PHÂN MÔN ĐỊA LÝ 6 ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM 3.0 điểm (Mỗi câu đúng 0.33 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 C B C A C C B D A II. TỰ LUẬN Câu 1: (1.5 điểm) Chúng ta cần làm gì để đối phó với biến đổi khí hậu? Đáp án Điểm - Trồng rừng. 0.5 - Dùng năng lượng sạch. 0.33 - Sử dụng phương tiện công cộng. 0.33 - Sản xuất nông nghiệp hữu cơ,… 0.33 Câu 2: (2 điểm) Trình bày vòng tuần hoàn lớn của nước. Đáp án Điểm - Nước từ sông, hồ, biển, đại dương bốc hơi, cơ thể sinh vật thoát hơi cung cấp hơi nước cho 0.5 khí quyển.
  8. - Hơi nước ngưng tụ khi đạt đến trạng thái bão hòa mà vẫn được bổ sung hơi nước/gặp lạnh 0.5 tạo thành mây. - Nếu được cung cấp thêm hơi nước các hạt nước trong mây lớn dần và khi đủ nặng rơi 0.5 xuống thành mưa. - Nước mưa rơi xuống tạo thành các dòng chảy. 0.5 HƯỚNG DẪN CHẤM PHÂN MÔN LỊCH SỬ ĐỀ B. I. Trắc nghiệm. (2.0 điểm) 1 2 3 4 5 6 D C B D A A II. Tự luận. (1.5 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Theo em những thành tựu nào của nền văn minh Việt cổ đầu tiên còn được bảo tồn đến ngày nay? Đáp án Điểm - Nền nông nghiệp trồng lúa nước 0.25 - Trống đồng, thạp đồng, di tích thành Cổ Loa. 0.25 - Các phong tục: ăn trầu, làm bánh chưng,... 0.25 - Thói quen sinh hoạt: thức ăn chính là gạo, ở nhà sàn,... 0.25 Câu 2: (0.5 điểm) Dựa vào lược đồ và kiến thức đã học hãy cho biết địa bàn chủ yếu của nhà nước Văn Lang? Đáp án Điểm Địa bàn chủ yếu của nước Văn Lang gắn liền với lưu vực các dòng sông lớn ở Bắc bộ và Bắc 0.5 Trung Bộ. HƯỚNG DẪN CHẤM PHÂN MÔN ĐỊA LÝ 6 ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM 3.0 điểm (Mỗi câu đúng 0.33 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A A D B B C A C B II. TỰ LUẬN Câu 1: (1.5 điểm) Phân tích sự khác nhau giữ thời tiết và khí hậu. Đáp án Điểm - Thời tiết là sự biểu hiện hiện tượng khí tượng ở một địa phương trong một thời gian ngắn 0.5 nhất định. - Khí hậu của một nơi là sự lặp đi lặp lại tình hình thời tiết ở nơi nào đó, trong một thời gian 0.5 dài, từ năm nay này qua năm khác. - Thời tiết luôn thay đổi. 0.5
  9. - Khí hậu đã trở thành quy luật ít thay đổi 0.5 Câu 2: (2 điểm) Trình bày vòng tuần hoàn lớn của nước. Đáp án Điểm - Nước từ sông, hồ, biển, đại dương bốc hơi, cơ thể sinh vật thoát hơi cung cấp hơi nước cho 0.5 khí quyển. - Hơi nước ngưng tụ khi đạt đến trạng thái bão hòa mà vẫn được bổ sung hơi nước/gặp lạnh tạo thành mây. 0.5 - Nếu được cung cấp thêm hơi nước các hạt nước trong mây lớn dần và khi đủ nặng rơi xuống thành mưa. 0.5 - Nước mưa rơi xuống tạo thành các dòng chảy. 0.5 Người ra đề phân môn Lịch sử Người ra đề phân môn Địa lý Huỳnh Thị Lệ Huyền Phan Thị Thu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2