intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC: 2023 - 2024 Nội Mức độ nhận thức dung Đơn vị kiến kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao thức - Nêu được khoảng thời gian thành lập và phạm vi không gian của nước Văn Nhà nước Lang, Âu Lạc Văn Lang, Âu - Trình bày được tổ chức Lạc nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. Đời sống của Mô tả được đời sống vật Nắm được những . người Việt chất và tinh thần của cư phong tục trong thời kì Văn dân Văn Lang, Âu lạc. văn hóa Việt Lang, Âu Lạc Nam hiện nay được kế thừa từ thời Văn Lang, 1. Âu Lạc. LỊCH - Nêu được một số chính Chính sách SỬ sách cai trị của phong kiến cai trị của phương Bắc trong thời phong kiến Bắc thuộc. phương Bắc - Nhận biết được một số và sự chuyển chuyển biến quan trọng về biến của Việt kinh tế, xã hội, văn hóa ở Nam thời kì Việt Nam trong thời Bắc Bắc thuộc thuộc. - Nêu được kết quả và ý - Giải thích được Lập được biểu Các cuộc đấu nghĩa của các cuộc khởi nguyên nhân của các đồ, sơ đồ về các tranh giành nghĩa tiêu biểu cuộc khởi nghĩa cuộc khởi nghĩa độc lập dân - Trình bày được những tiêu biểu tộc trước thế diễn biến chính của các kỉ X cuộc khởi nghĩa tiêu biểu. Lớp vỏ khí. Mô tả được các tầng khí - Hiểu được vai trò của Khối khí. Khí quyển, đặc điểm chính của khí oxy, khí carbonic và áp và gió trên tầng đối lưu và tầng bình hơi nước. Trái Đất lưu - Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất Thời tiết và - Trình bày được sự thay - Mô tả được quá trình Tính được nhiệt 2. ĐỊA khí hậu. Các đổi nhiệt độ bề mặt Trái hình thành mây và mưa. độ trung bình LÝ đới khí hậu Đất theo vĩ độ. - Trình bày được khái ngày, tháng, năm. trên Trái Đất - Phân biệt thời tiết và khí quát đặc điểm của một hậu. đới khí hậu. Biến đổi khí Nêu được một số biểu Trình bày được một số Liên hệ thực tế về hậu và ứng hiện của biến đổi khí hậu biện pháp phòng tránh thiên tai ở địa phó với biến thiên tai và ứng phó với phương và những đổi khí hậu biến đổi khí hậu. việc làm để phòng tránh thiên tai của bản thân.
  2. Thủy quyển, - Kể được tên các thành Mô tả được vòng tuần Tìm hiểu nguyên vòng tuần phần chủ yếu của thủy hoàn lớn của nước. nhân làm ô hoàn nước. quyển. nhiễm nguồn Nước ngầm, - Nêu được tầm quan nước ở địa băng hà. trọng của nước ngầm và phương em và băng hà. đưa ra được biện pháp hạn chế và khắc phục. Tổng số 4đ 3đ 2đ 1đ điểm 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ % ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 6 GIỮA KÌ II I. LỊCH SỬ: Câu 1: Nêu thời gian thành lập và tổ chức bộ máy của nhà nước Văn Lang và Âu Lạc? Câu 2: Cho biết những phong tục trong văn hóa Việt Nam hiện nay được kế thừa từ thời Văn Lang, Âu Lạc? Câu 3: Mô tả đời sống vật chất của cư dân Văn Lang, Âu Lạc? Câu 4: Nêu những chính sách bóc lột về kinh tế và chính sách đồng hóa của chính quyền phong kiến phương Bắc đối với nhân dân ta trong thời Bắc thuộc? Câu 5: Trình bày tóm tắt diễn biến của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng và cuộc khởi nghĩa Lý Bí? II. ĐỊA LÝ: Câu 1: Cho biết đặc điểm chính của tầng bình lưu? Câu 2: Vai trò của khí oxy và carbonic? Câu 3: Những biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu? Câu 4: Ở địa phương em ở đã xảy ra loại thiên tai nào? Bản thân em có thể làm gì để phòng tránh thiên tai đó? Câu 5: Mô tả vòng tuần hoàn lớn của nước? Câu 6: Bài tập về tính nhiệt độ trung bình ngày ở một địa phương.
  3. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NH 2023 - 2024 TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ – LỚP 6  Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 1 Điểm Lời phê của giáo viên Họ và tên:…………………………………….. Lớp:………………………………… I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất. Câu 1. Nhà nước Văn Lang ra đời vào khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ V TCN B. Thế kỉ VI TCN C. Thế kỉ VII TCN D. Khoảng 2000 năm TCN Câu 2. Người đứng đầu nhà nước Văn Lang là: A. Hùng Vương B. Trưng Vương C. Long Vương D. An Dương Vương Câu 3. Hoạt động kinh tế nào sau đây không phải của người dân thời Văn Lang, Âu Lạc? A. Luyện kim: Đúc đồng, rèn sắt C. Thủ công nghiệp: làm gốm, dệt vải … B. Nông nghiệp: Trồng trọt, chăn nuôi D. Công nghiệp: Cơ khí, điện tử, sản xuất ôtô… Câu 4. Lớp ôdôn trong tầng bình lưu có tác dụng gì? A. Hấp thụ hơi nước C. Hấp thụ tia tử ngoại B. Hấp thụ ánh sáng D. Hấp thụ năng lượng Câu 5. Khí oxy có vai trò như thế nào? A. Giúp cho cây xanh quang hợp C. Hấp thụ các tia tử ngoại B. Sinh ra các hiện tượng khí tượng D. Cần thiết cho sự cháy và hô hấp của động vật. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của biến đổi khí hậu? A. Thời tiết ôn hòa, mát mẻ C. Gia tăng tốc độ tan băng B. Khí hậu Trái Đất nóng lên D. Gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan II. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 1. (1.0đ): Cho biết những phong tục trong văn hóa Việt Nam hiện nay được kế thừa từ thời Văn Lang, Âu Lạc? Câu 2. (1.5đ): Nêu những chính sách bóc lột về kinh tế của chính quyền phong kiến phương Bắc đối với nhân dân ta trong thời Bắc thuộc? Câu 3. (1.0đ): Trình bày tóm tắt diễn biến của cuộc khởi nghĩa Lý Bí? Câu 4. (1.5đ): Mô tả vòng tuần hoàn lớn của nước? Câu 5. (1.0đ): Ở địa phương em ở đã xảy ra loại thiên tai nào? Bản thân em có thể làm gì để phòng tránh thiên tai đó? Câu 6. (1.0đ): Giả sử người ta đo nhiệt độ không khí trong một ngày ở tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu vào lúc 1 giờ là 250C, 7 giờ là 270C, 13 giờ là 340C, 19 giờ là 300C. Hãy tính nhiệt độ trung bình ngày hôm đó của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. BÀI LÀM ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ......
  4. ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ......
  5. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NH 2023 - 2024 TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ – LỚP 6  Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 2 Điểm Lời phê của giáo viên Họ và tên:…………………………………….. Lớp:………………………………… I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất. Câu 1. Nhà nước Âu Lạc ra đời vào khoảng thời gian nào? A. Năm 206 TCN B. Năm 208 TCN C. Thế kỉ VII TCN D. Khoảng 2000 năm TCN Câu 2. Người đứng đầu nhà nước Âu Lạc là: A. Hùng Vương B. Trưng Vương C. Long Vương D. An Dương Vương Câu 3. Hoạt động kinh tế nào sau đây không phải của người dân thời Văn Lang, Âu Lạc? A. Luyện kim: Đúc đồng, rèn sắt C. Thủ công nghiệp: làm gốm, dệt vải … B. Nông nghiệp: Trồng trọt, chăn nuôi D. Công nghiệp: Cơ khí, điện tử, sản xuất ôtô… Câu 4. Lớp ôdôn trong tầng bình lưu có tác dụng gì? A. Hấp thụ hơi nước C. Hấp thụ tia tử ngoại B. Hấp thụ ánh sáng D. Hấp thụ năng lượng Câu 5. Khí Carbonic có vai trò như thế nào? A. Hấp thụ các tia tử ngoại C. Góp phần giúp cho cây xanh quang hợp B. Sinh ra các hiện tượng khí tượng D. Cần thiết cho sự cháy và hô hấp của động vật Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của biến đổi khí hậu? A. Thời tiết ôn hòa, mát mẻ C. Gia tăng tốc độ tan băng B. Khí hậu Trái Đất nóng lên D. Gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan II. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 1. (1.0đ): Ở địa phương em ở đã xảy ra loại thiên tai nào? Bản thân em có thể làm gì để phòng tránh thiên tai đó? Câu 2. (1.5đ): Mô tả vòng tuần hoàn lớn của nước? Câu 3. (1.0đ): Giả sử người ta đo nhiệt độ không khí trong một ngày ở tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu vào lúc 1 giờ là 260C, 7 giờ là 280C, 13 giờ là 350C, 19 giờ là 310C. Hãy tính nhiệt độ trung bình ngày hôm đó của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Câu 4. (1.0đ): Cho biết những phong tục trong văn hóa Việt Nam hiện nay được kế thừa từ thời Văn Lang, Âu Lạc? Câu 5. (1.5đ): Nêu những chính sách đồng hóa của chính quyền phong kiến phương Bắc đối với nhân dân ta trong thời Bắc thuộc? Câu 6. (1.0đ): Trình bày tóm tắt diễn biến của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng? BÀI LÀM ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ......
  6. ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................. ......
  7. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Đề 1 I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 C A D C D A II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm Những phong tục trong văn hóa Việt Nam hiện nay được kế thừa từ thời Văn Lang, Âu 1đ Lạc : 1 Tục thờ cúng tổ tiên, thờ các vị thần tự nhiên, ăn trầu, nhuộm răng đen, búi tóc, xăm mình, làm bánh chưng bánh dày, trong các lễ hội họ thường tổ chức vui chơi, đấu vật, ca hát, nhảy múa… Những chính sách bóc lột về kinh tế: 1.5đ - Nhà Hán chiếm đoạt ruộng đất, bắt dân ta cống nạp sản vật quý, hương liệu, vàng 0.5đ bạc…,giữ độc quyền về sắt và muối. 2 - Nhà Ngô và nhà Lương: siết chặt ách cai trị, đặt thêm thuế, bắt hàng ngàn thợ thủ 0.5đ công giỏi đem về nước… - Nhà Đường: tăng thuế khóa và lao dịch nặng nề. 0.5đ Diễn biến cuộc khởi nghĩa Lý Bí: 1đ - Mùa xuân năm 542, Lý Bí lãnh đạo nhân dân khởi nghĩa, chiếm giữ thành Long Biên 0.25đ (Bắc Ninh), làm chủ Giao Châu. - Mùa xuân năm 544, khởi nghĩa thắng lợi. Lý Bí lên ngôi vua, hiệu là Lý Nam Đế. Ông 0.25đ 3 đặt tên nước là Vạn Xuân, đóng đô ở vùng cửa sông Tô Lịch (Hà Nội). - Tháng 5- 545, Nhà Lương cử quân xâm lược Vạn Xuân. Lý Nam Đế trao quyền chỉ 0.25đ huy kháng chiến cho Triệu Quang Phục. - Năm 550, sau khi đánh bại quân Lương, Triệu Quang Phục xưng Vương ( Triệu Việt 0.25đ Vương). Năm 602, nhà Tùy đem quân xâm lược, nước Vạn Xuân sụp đổ. Mô tả vòng tuần hoàn lớn của nước: 1.5đ - Mặt Trời đốt nóng, nước từ sông, hồ, biển, đại dương,... bốc hơi lên cao gặp lạnh 0.75đ ngưng tụ thành mây, gió đưa mây vào đất liền, tiếp tục ngưng tụ, các hạt nước to dần và 4 đủ nặng sẽ rơi xuống đất thành mưa (ở vùng ôn đới và núi cao có băng tuyết). - Nước mưa và băng tuyết tan một phần tạo ra các dòng chảy trên mặt, một phần thấm 0.75đ xuống đất tạo thành dòng chảy ngầm, đổ ra biển và đại dương->tạo thành vòng tuần hoàn khép kín. Ở địa phương em ở đã xảy ra loại thiên tai nào? Bản thân em có thể làm gì để 1.0đ phòng tránh thiên tai đó? -> Ở địa phương em đã từng xảy ra loại thiên tai: Bão. 0.25 - Bản thân em có thể làm những việc như sau: 5 + Trước khi xảy ra bão: Em theo dõi dự báo thời tiết, dự trữ lương thực, thực phẩm, 0.25 nước uống… + Trong khi xảy ra bão: Em ở trong nhà, không đi ra ngoài, theo dõi dự báo thời tiết. 0.25 + Sau khi xảy ra bão: Em dọn vệ sinh nơi ở, vệ sinh môi trường, giúp đỡ người khác… 0.25 - Nhiệt độ trung bình ngày hôm đó của tỉnh BRVT là: 1đ 6 (25 + 27 + 34 + 30) : 4 = 290C
  8. Đề 2 I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 B D D C C A II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm Ở địa phương em ở đã xảy ra loại thiên tai nào? Bản thân em có thể làm gì để 1.0đ phòng tránh thiên tai đó? -> Ở địa phương em đã từng xảy ra loại thiên tai: Bão. 0.25 - Bản thân em có thể làm những việc như sau: 1 + Trước khi xảy ra bão: Em theo dõi dự báo thời tiết, dự trữ lương thực, thực phẩm, 0.25 nước uống… + Trong khi xảy ra bão: Em ở trong nhà, không đi ra ngoài, theo dõi dự báo thời tiết. 0.25 + Sau khi xảy ra bão: Em dọn vệ sinh nơi ở, vệ sinh môi trường, giúp đỡ người 0.25 khác… Mô tả vòng tuần hoàn lớn của nước: 1.5đ - Mặt Trời đốt nóng, nước từ sông, hồ, biển, đại dương,... bốc hơi lên cao gặp lạnh 0.75đ ngưng tụ thành mây, gió đưa mây vào đất liền, tiếp tục ngưng tụ, các hạt nước to dần 2 và đủ nặng sẽ rơi xuống đất thành mưa (ở vùng ôn đới và núi cao có băng tuyết). - Nước mưa và băng tuyết tan một phần tạo ra các dòng chảy trên mặt, một phần thấm 0.75đ xuống đất tạo thành dòng chảy ngầm, đổ ra biển và đại dương->tạo thành vòng tuần hoàn khép kín. - Nhiệt độ trung bình ngày hôm đó của tỉnh BRVT là: 1.0đ 3 (26 + 28 + 35 + 31) : 4 = 300C Những phong tục trong văn hóa Việt Nam hiện nay được kế thừa từ thời Văn Lang, Âu 1.0đ Lạc : 4 Tục thờ cúng tổ tiên, thờ các vị thần tự nhiên, ăn trầu, nhuộm răng đen, búi tóc, xăm mình, làm bánh chưng bánh dày, trong các lễ hội họ thường tổ chức vui chơi, đấu vật, ca hát, nhảy múa… Chính sách đồng hóa: 1.5đ - Trong suốt thời kì Bắc thuộc, chính quyền phong kiến phương Bắc đều thực hiện 0.5đ chính sách đồng hóa văn hóa đối với dân tộc ta: + Chủ trương đưa người hán sang sinh sống lâu dài, ở lẫn với người Việt, tìm cách 0.5đ 5 xóa bỏ những tập quán lâu đời của người Việt, ép buộc dân ta theo phong tục tập quán của họ. + Truyền bá Nho giáo vào Việt Nam, du nhập chữ Hán, dạy chữ Hán cho Người 0.5đ Việt… Diễn biến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng: 1.0đ - Tháng 3 - 40, Trưng Trắc, Trưng Nhị dựng cờ khởi nghĩa ở Hát Môn. 0.25đ - Từ Hát Môn, nghĩa quân đánh chiếm Mê Linh, Cổ Loa ( Hà Nội) và Luy Lâu ( Bắc 0.25đ 6 Ninh). Thái thú Tô Định chạy trốn về quận Nam Hải (Quảng Đông). - Khởi nghĩa thắng lợi, nhân dân suy tôn Trưng Trắc lên ngôi vua, đóng đô ở Mê Linh. 0.25đ - Mùa hè năm 42, nhà Hán đem quân đàn áp. Năm 43, cuộc khởi nghĩa thất bại. 0.25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2