intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 6 Số câu hỏi Nội Mức độ theo mức dung/Đơ Chương/ đánh độ nhận TT n vị kiến Chủ đề giá thức thức Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu cao PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Khí hậu Thông và biến đổi hiểu khí hậu – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng 1/2 mưa, chế Bài 17. độ gió. Thời tiết – Nêu và khí được một hậu. Biến số biểu đổi khí hiện của hậu biến đổi khí hậu. Vận dụng cao 1/2 – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Bài 18. Vận dụng Thực cao hành – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác
  2. định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. Nhận biết – Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. – Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. Bài 19. – Mô tả 3 Thủy Nước trên quyển và được các Trái đất vòng tuần bộ phận hoàn lớn của một của nước dòng sông 1 lớn. Thông 4 hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Bài 20. Vận dụng 1 Sông và – Nêu hồ. Nước được tầm ngầm và quan trọng băng hà của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ.
  3. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. Số câu 8 1/2 1 1/2 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN LỊCH SỬ Việt Nam Bài 14. Nhận biết từ khoảng Nước Văn - Nêu thế kỉ VII- Lang- Âu 1/2 1/2 được TCN- đầu Lạc 1 TK X khoảng thời gian thành lập của nước 2 Văn Lang, Âu Lạc – Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. Thông hiểu – Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc Vận dụng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược
  4. đồ. Nhận biết – Nêu được một số chính sách cai trị của phong kiến Bài 15. phương Chính Bắc trong 2 sách cai trị thời kì của các Bắc thuộc triều đại Thông phong kiến hiểu phương - Mô tả Bắc… được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. Bài 16. Nhận biết 3 Các cuộc khởi nghĩa – Trình tiêu bày được biểu những nét ..trước thế chính của kỉ X các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...):
  5. Thông hiểu – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). 1 – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Vận dụng – Lập
  6. được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). Thông hiểu – Giới thiệu được những nét Bài 17. chính của Cuộc đấu cuộc đấu tranh bảo tranh về tồn và văn hoá và phát triển bảo vệ bản văn hóa sắc văn dân tộc.. hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc Số câu 8 1/2 1 1/2 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% TỔNG HỢP CHUNG 40% 30% 20% 10%
  7. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ TT dung/Đơn Chủ đề vị kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Khí hậu và Bài 17. Thời ½* biến đổi khí tiết và khí 1/2 hậu (3 t) hậu. Biến đổi 1 khí hậu Bài 18. Thực hành ½* Bài 19. Thủy quyển và vòng tuần 8 Nước trên hoàn lớn của 2 Trái đất (3 nước t) Bài 20. Sông và hồ. Nước 1 ngầm và băng hà Tổng số câu 8 1/2 1 1/2 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
  8. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Bài 14. Nước Văn Lang- 3 ½* 1/2 Âu Lạc Bài 15. Chính sách cai trị của các triều đại 2 ½* Việt Nam từ phong kiến khoảng thế phương 1 kỉ VII- Bắc… TCN- đầu Bài 16. Các TK X ( 13 t) cuộc khởi nghĩa tiêu 3 1 biểu ..trước thế kỉ X Bài 17. Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát ½* triển văn hóa dân tộc.. Tổng số câu 8 1/2 1 1/2 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
  9. Trường THCS Quang KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 Trung MÔN: Lịch sử & Địa lí LỚP 6 Họ và tên…………………… …..Lớp... Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ I/ TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) đứng đầu câu ý trả lời đúng A. PHẦN ĐỊA LÝ Câu 1. Sông đổ nước vào cho sông chính gọi là A. chi lưu. B. phụ lưu. C. dòng chính. D. lưu vực sông. Câu 2. Thành phần của thủy quyển gồm A. nước mặn. B. nước ngọt. C. nước ngầm. D. nước mặn và nước ngọt Câu 3. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 2,5%. B. 30,1%. C. 97,5%. D. 98,5%. Câu 4. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. vòng tuần hoàn lớn của nước. B. vòng tuần hoàn địa chất. C. vòng tuần hoàn nhỏ của nước. D. vòng tuần hoàn của sinh vật. Câu 5. Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở A. sông, hồ. B. vũng,vịnh. C. trong lòng đất. D. biển, đại dương. Câu 6. Một hệ thống sông bao gồm A. chi lưu và sông chính B. phụ lưu và chi lưu C. phụ lưu và sông chính D. sông chính, phụ lưu và chi lưu Câu 7. Vùng đất cung cấp nước cho sông được gọi là A. chi lưu. B. phụ lưu. C. sông chính. D. lưu vực sông. Câu 8. Chi lưu là gì? A. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ. B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông B. PHẦN LỊCH SỬ Câu 9.Về kinh tế, chính quyền đô hộ phương Bắc nắm độc quyền về A. muối và rượu. B. sắt và muối. C. vải vóc, hương liệu. D. rượu và hương liệu. Câu 10. Lãnh thổ chủ yếu của nước Văn Lang và Âu Lạc thuộc khu vực nào của nước Việt Nam hiện nay? A. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ. C. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
  10. B. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ. D. Nam Bộ và Nam Trung Bộ. Câu 11. Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu diễn ra vào năm nào? A. 40. B. 248. C. 542. D. 722. Câu 12. Nhà nước Văn Lang ra đời vào khoảng A. thế kỉ VI. B. thế kỉ VII TCN. C. thế kỉ VIII TCN. D. thế kỉ XIX. Câu 13. Kinh đô của nước Văn Lang đóng ở đâu? A. Cổ Loa (Hà Nội ngày nay). B. Luy Lâu (Bắc Ninh ngày nay). C. Phong Châu (Phú Thọ ngày nay). D. Mê Linh (Hà Nội ngày nay) Câu 14. Sự ra đời của nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa A. Lý Bí. B. Bà Triệu. C. Mai Thúc Loan. D. Khúc Thừa Dụ. Câu 15. Nhân dân ta lập đền thờ Hai Bà Trưng ở khắp nơi thể hiện điều gì? A. Sự phát triển của tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên. B. Vai trò của người phụ nữ trong lịch sử dân tộc. C. Tinh thần yêu nước và đoàn kết của nhân dân ta. D. Sự kính trọng, ghi nhớ công ơn của Hai Bà Trưng Câu 16. Nguyên nhân chính dẫn đến phong trào đấu tranh của nhân dân ta thời Bắc thuộc? A. Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách “lấy người Việt trị người Việt”. B. Do ảnh hưởng của các phong trào khởi nghĩa nông dân ở Trung Quốc. C. Chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương Bắc. D. Chính sách đồng hóa của chính quyền đô hộ gây bất bình trong nhân dân II/ TỰ LUẬN (6, 0 điểm) A. PHẦN ĐỊA LÝ Câu 1 (2 điểm) a) Trình bày khái quát đặc điểm của đới nóng (ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió). (1,5 điểm) b) Nêu một số biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam. (0,5 điểm) Câu 2. (1 điểm) Em hãy cho biết việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ mang lại những lợi ích gì? Cho ví dụ? B. PHẦN LỊCH SỬ Câu 3. (2 điểm) Trình bày những nét chính về đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang Âu Lạc. Theo em những thành tựu nào về đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang -Âu Lạc còn bảo được bảo tồn đến ngày nay? Câu 4. (1 điểm) Em hãy hoàn thành diễn biến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng theo sơ đồ sau.
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM: LỊCH SỬ& ĐỊA LÝ 6 I/ TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 B D C A D D D C B C B B C A D C Đúng 1 câu ghi 0,25 điểm II/ TỰ LUẬN (6.0 điểm) A. PHẦN ĐỊA LÝ Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) Trình bày khái quát đặc điểm của đới nóng (ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, 1,5 điểm chế độ gió) - Ranh giới: Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam (23027’B - 23027’N). 0.5 - Nhiệt độ: Nóng quanh năm, nhiệt độ TB năm trên 200C. - Lượng mưa TB năm cao từ 1000mm – 2000mm. 0.5 - Gió thổi thường xuyên là gió Mậu dịch. 0.25 0.25 b) Nêu một số biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam. 0,5 điểm - Bảo vệ rừng, trồng rừng. 0.5 - Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng. 0.5 (Nếu HS đưa các giải pháp khác phù hợp vẫn cho điểm tối đa) Câu 2 Em hãy cho biết việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ mang lại những lợi ích gì? 1 điểm Cho ví dụ.
  12. - Mang lại hiệu quả kinh tế cao; 0.25 - Hạn chế lãng phí nước; 0.25 - Góp phần bảo vệ tài nguyên nước. 0.25 Ví dụ: Hồ thủy điện Hòa Bình được khai thác, sử dụng tổng hợp với nhiều mục đích: 0.25 cung cấp điện (thủy điện), phòng chống lũ cho đồng bằng sông Hồng, cung cấp nước tưới cho nông nghiệp, giao thông, du lịch, nuôi trồng thủy sản. (Nếu HS đưa các ví dụ phù hợp vẫn cho điểm tối đa) B. PHẦN LỊCH SỬ Câu Nội dung Điểm Câu 1 Những nét chính về đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang Âu Lạc 1,5 điểm - Tín ngưỡng: có tục thờ cúng tổ tiên, thờ các vị thần trong tự nhiên như thần sông 0.75 thần núi, thần Mặt Trời - Người Việt cổ có tục xăm mình nhuộm răng đen, ăn trầu, làm bánh chưng, bánh 0.75 giầy 0.25 0.25 Những thành tựu nào về đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang -Âu Lạc còn 0,5 điểm bảo được bảo tồn đến ngày nay - Thờ cúng tổ tiên. 0.5 - Ăn trầu cau. - Làm bánh chưng, bánh giầy.. (Nếu học sinh nêu được 2 thành tựu trở lên thì ghi điểm tối đa) Câu 2. Hoàn thành diễn biến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng theo sơ đồ
  13. Duyệt của Hiệu trưởng Duyệt của TCM Người ra đề Đinh Thị Thu Vân Nguyễn Thị Thu Nguyễn Ngọc Anh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2