intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

  1. KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Thời gian: 60 phút 1. Khung ma trận Mức độ kiểm tra, đánh giá Vận Tổng Chương/ Nhận Vận Nội dung/ Thông dụng % chủ đề biết dụng đơn vị kiếnthức hiểu cao điểm (TN) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử Chủ đề: - Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc 3 TN 7,5 Việt - Chính sách cai trị của các triều đại Nam từ phong kiến phương Bắc và sự chuyển 2 TN 1TL 20,0 khoảng biến của xã hội Âu Lạc thế kỉ VII trước - Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành công 3 TN 1/2TL 1/2TL 22,5 độc lập trước thế kỉ X nguyên đến đầu thế kỉ X 1/2 Số câu 8TN 1 TL 10 1/2TL TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ Nhận Vận TT Nội dung/đơn vị kiến thức Thông Vận chủ đề biết dụng hiểu dụng (TNK cao (TL) (TL) Q) (TL) 1 KHÍ HẬU – Các tầng khí quyển. Thành 2,5 điểm VÀ BIẾN phần không khí. (50%) ĐỔI KHÍ – Các khối khí. Khí áp và gió. 1TL 1TL (b)* HẬU – Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí 4TN 1TL* (a)* (3 tiết) 2,5 hậu điểm – Sự biến đổi khí hậu và biện 50% pháp ứng phó. 2 NƯỚC – Các thành phần chủ yếu của 1TL 1TL (b)* 2,5điểm 4TN TRÊN TRÁI thuỷ quyển (a)* (50%) ĐẤT – Vòng tuần hoàn nước 1TL* (3 tiết) 2,5 – Sông, hồ và việc sử dụng điểm nước sông, hồ 50% – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển – Nước ngầm và băng hà
  2. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
  3. 2. Bảng đặc tả T Chương Nội Mức độ kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận T / dung/Đơ thức Chủ đề n vị kiến Nhận Thô Vận Vận thức biết ng dụng dụng hiểu thấp cao Phân môn Lịch sử 1 Nhận biết 3TN – Nêu được khoảng thời gian thành lập, phạm vi của nước Văn Lang, Âu Lạc. – Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. 1. Nhà – Nêu được đời sống vật chất và tinh thần nước của cư dân Văn Lang, Âu Lạc Văn Thông hiểu Lang, – Mô tả được đời sống vật chất và tinh Âu Lạc thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc Vận dụng Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. 2.Chính Nhận biết sách cai – Nêu được một số chính sách cai trị của 2TN Việt trị của phong kiến phương Bắc trong thời kì Bắc Nam từ các triều thuộc khoảng đại Thông hiểu thế kỉ phong - Mô tả được một số chuyển biến quan 1TL VII kiến trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt trước phương Nam trong thời kì Bắc thuộc. công Bắc và nguyên sự đến đầu chuyển thế kỉ X biến của xã hội Âu lạc Nhận biết – Trình bày được những nét chính của các 3. Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân 3TN cuộc Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi đấu nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai tranh Thúc Loan, Phùng Hưng,...): giành lại Thông hiểu độc lập – Trình bày được kết quả và ý nghĩa các và bảo cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta vệ bản trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai sắc văn Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc hoá của Loan, Phùng Hưng,...). dân tộc – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu đó. – Giới thiệu được những nét chính của
  4. cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc Vận dụng – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của 1/2TL nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). - Nhận xét tinh thần đấu tranh chống ngoại xâm của nhân dân ta trước thế kỉ X 1/2TL Số câu/loại câu 8TN 1TL 1/2TL 1/2TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Vận Chủ đề Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Phân môn Địa lí
  5. 1 KHÍ – Các tầng Nhận biết HẬU khí quyển. – Mô tả được các tầng khí quyển, VÀ Thành phần đặc điểm chính của tầng đối lưu và BIẾN không khí. tầng bình lưu; ĐỔI – Các khối – Kể được tên và nêu được đặc KHÍ khí. Khí áp và điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số HẬU gió. khối khí. – Nhiệt độ và – Trình bày được sự phân bố các mưa. Thời đai khí áp và các loại gió thổi tiết, khí hậu thường xuyên trên Trái Đất. – Sự biến đổi – Trình bày được sự thay đổi nhiệt khí hậu và độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. biện pháp – Mô tả được hiện tượng hình 4TN 1TL(a)* 1TL(b)* ứng phó. thành mây, mưa. Vận dụng 1TL* – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu.
  6. 2 NƯỚC – Các thành Nhận biết TRÊN phần chủ – Kể được tên được các thành phần TRÁI yếu của thuỷ chủ yếu của thuỷ quyển. ĐẤT quyển – Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của – Vòng tuần nước. hoàn nước – Mô tả được các bộ phận của một – Sông, hồ dòng sông lớn. và việc sử – Xác định được trên bản đồ các đại dụng nước dương thế giới. sông, hồ – Trình bày được các hiện tượng sóng, – Biển và thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; đại dương. nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; Một số đặc phân bố các dòng biển nóng và lạnh điểm của trong đại dương thế giới) 4TN 1TL(a)* môi trường Thông hiểu 1TL* biển - Trình bày được mối quan hệ giữa – Nước mùa lũ của sông với các nguồn cấp ngầm và nước sông. 1TL(b)* băng hà Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu (a) 1 câu (b) TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung (LS và ĐL) 40% 30% 20% 10% 3. Đề kiểm tra
  7. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2023 2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: Lịch sử và địa lý – Lớp 6 Phân môn: Lịch sử (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề A Họ và tên học sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên ............................................... I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi xuống phần bài làm Câu 1. Địa bàn chủ yếu của nước Văn Lang thuộc khu vực nào của nước ta hiện nay? A. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ. C. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ. D. Nam Bộ và Nam Trung Bộ. Câu 2. Đứng đầu nhà nước Văn Lang là? A. Hùng Vương. B. Lạc tướng. C. Lạc hầu. D. An Dương Vương. Câu 4. Dưới thời thuộc Hán, chức quan nào đứng đầu bộ máy cai trị cấp châu là? A. Thứ sử. B. Thái thú. C. Huyện lệnh. D. Tiết độ sứ. Câu 5. Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở nước ta trong thời kì Bắc thuộc? A. Rèn sắt. B. Đúc đồng. C. Làm giấy. D. Làm gốm. Câu 6. Sự ra đời của nhà nước Vạn Xuân ( 544) gắn với thắng lợi cuộc khởi nghĩa A. Bà Triệu. B. Mai Thúc Loan. C. Khúc Thừa Dụ. D. Lý Bí. Câu 7. Sau khởi nghĩa thắng lợi, Trưng Trắc lên làm vua, đóng đô ở A. Cổ Loa. B. Mê Linh C. Luy Lâu D. Tống Bình. Câu 8. Mai Thúc Loan xưng Đế, xây thành…..làm quốc đô A. Tống Bình. B. Long Biên. C. Luy Lâu. D. Vạn An. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 ( 1,5đ). Hãy nêu sự chuyển biến về kinh tế ở nước ta dưới thời Bắc thuộc? Câu 2( 1,5 điểm): Em hãy điền tên và kết quả các cuộc khởi nghĩa tương ứng với các mốc thời gian để hoàn thiện sơ đồ dưới đây. Qua đó, em có nhận xét gì về tinh thần đấu tranh chống xâm lược của nhân dân ta? Thời gian Tên cuộc khởi nghĩa Kết quả Năm 40-43 Năm 248 Năm 542-602 Năm 7130722 Cuối thế kỷ VIII BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
  8. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: Lịch sử và địa lý – Lớp 6 (Đề gồm có 02 trang) Phân môn: Lịch sử Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề B Họ và tên học sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên ............................................... I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi xuống phần bài làm Câu 1. Địa bàn chủ yếu của nước Văn Lang thuộc khu vực nào của nước Việt Nam hiện nay? A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. C. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ. D. Nam Bộ và Nam Trung Bộ. Câu 2. Đứng đầu các chiềng chạ thời Văn Lang là? A. Vua Hùng. B. Lạc tướng. C. Lạc hầu. D. Bồ chính. Câu 3. Năm 208 TCN, Thục Phán lên làm vua, xưng là An Dương Vương, lập ra nhà nước nào? A. Văn Lang B. Âu Lạc C. Chăm-pa D. Phù Nam Câu 4. Sau khởi nghĩa Hai Bà Trưng, đứng đầu chính quyền đô hộ của nhà Hán ở các huyện là A. Thứ sử. B. Thái thú. C. Huyện lệnh. D. Tiết độ sứ. Câu 5. Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở nước ta trong thời kì Bắc thuộc? A. Rèn sắt. B. Đúc đồng. C. Làm thuỷ tinh. D. Làm gốm. Câu 6. Sự ra đời của nhà nước Vạn Xuân ( 544) gắn với thắng lợi cuộc khởi nghĩa A. Bà Triệu. B. Mai Thúc Loan. C. Khúc Thừa Dụ. D. Lý Bí. Câu 7. Nơi Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa thuộc địa phương nào ngày nay? A. Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. B. Huyện Mê Linh, Hà Nội. C. Huyện Phúc Thọ, Hà Nội. D. Huyện Đông Anh, Hà Nội. Câu 8. Mai Thúc Loan xưng đế, xây thành nào làm quốc đô A. Tống Bình. B. Cổ Loa. C. Luy Lâu. D. Vạn An. II. TỰ LUẬN( 3 điểm) Câu 1 (1,5đ). Hãy nêu sự chuyển biến về xã hội ở nước ta dưới thời Bắc thuộc? Câu 2(1,5 điểm): Em hãy điền tên các cuộc khởi nghĩa tương ứng với các mốc thời gian để hoàn thiện sơ đồ dưới đây. Qua đó, em có nhận xét gì về tinh thần đấu tranh chống xâm lược của nhân dân ta? Thời gian Tên cuộc khởi nghĩa Kết quả Năm 40-43 Năm 248 Năm 542-602 Năm 7130722 Cuối thế kỷ VIII BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
  9. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: Lịch sử và địa lý – Lớp 6 (Đề gồm có 02 trang) Phân môn: Địa lý Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề A Họ và tên học sinh Điểm: Lời phê của giáo viên …………………………………………... I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi xuống phần bài làm Câu 1. Tầng đối lưu nằm ở độ cao nào? A. Từ 0 đến 12 km. B. Từ 0 đến14 km. C. Từ 0 đến 16 km. D. Từ 0 đến 18 km. Câu 2. Khối khí nóng có đặc điểm về nhiệt độ A. tương đối cao. B. có độ ẩm lớn. C. tương đối khô. D. tương đối thấp. Câu 3. Gió Tây ôn đới thường được phân bố ở khu vực nào sau đây? A. Áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo. B. Áp thấp ôn đới về áp cao cận chí tuyến. C. Áp cao cực về áp thấp ôn đới. D. Áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới. Câu 4. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng A. tăng. B. không đổi. C. giảm. D. biến động. Câu 5. Chiếm tỉ lệ cao nhất trong thành phần của thủy quyển là A. băng. B. nước mặn. C. nước ngọt. D. nước ngầm. Câu 6. Vùng đất cung cấp nước cho sông được gọi là A. chi lưu. B. phụ lưu. C. lưu vực sông. D. sông chính. Câu 7. Cửa sông là nơi dòng sông chính A. Tiếp nhận các sông nhánh B. Đổ ra biển C. Phân nước ra cho sông phụ D. Xuất phát Câu 8. Sông nào sau đây có chiều dài lớn nhất thế giới? A. Sông Nin. B. Sông Missisipi. C. Sông I-ê-nit-xây D. Sông A-ma-dôn. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm). Trình bày mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông ? Câu 2: (1,5 điểm). a) Hãy nêu một số hoạt động mà bản thân em và gia đình có thể làm để góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu? b) Dựa vào bảng sau: Nhiệt độ và lượng mưa ở Hà Nội Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt 16,4 17 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 độ (oC) Lượng 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 239,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 mưa (mm) Em hãy: - Tính nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội? - Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào? Bao nhiêu oC? - Tính tổng lượng mưa trong năm ở Hà Nội? - Lượng mưa tháng thấp nhất là bao nhiêu mm? BÀI LÀM
  10. I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời II. TỰ LUẬN (3 điểm) ....................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ..........................................................................................................................................
  11. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: Lịch sử và địa lý – Lớp 6 (Đề gồm có 02 trang) Phân môn: Địa lý Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề B Họ và tên học sinh Điểm: Lời phê của giáo viên …………………………………………... I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi xuống phần bài làm Câu 1. Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây? A. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. B. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. C. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. D. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. Câu 2. Khối khí lạnh có đặc điểm về nhiệt độ A. tương đối cao. B. có độ ẩm lớn. C. tương đối khô. D. tương đối thấp. Câu 3. Gió Mậu dịch thường được phân bố ở khu vực nào sau đây? A. Áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo. B. Áp thấp ôn đới về áp cao cận chí tuyến. C. Áp cao cực về áp thấp ôn đới. D. Áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới. Câu 4. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng A. tăng. B. không đổi. C. giảm. D. biến động. Câu 5. Chiếm tỉ lệ cao nhất trong thành phần của thủy quyển là A. băng. B. nước mặn. C. nước ngọt. D. nước ngầm. Câu 6. Sông đổ nước vào sông chính được gọi là A. chi lưu. B. phụ lưu. C. lưu vực sông. D. sông chính. Câu 7. Sông nào sau đây có chiều dài lớn nhất thế giới? A. Sông Missisipi B. Sông Nin. C. Sông I-ê-nit-xây D. Sông A-ma-dôn. Câu 8. Cửa sông là nơi dòng sông chính: A. Tiếp nhận các sông nhánh B. Phân nước ra cho sông phụ C. Đổ ra biển D. Xuất phát II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm). Trình bày mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông ? Câu 2: (1,5 điểm). a) Hãy nêu một số hoạt động mà bản thân em và gia đình có thể làm để góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu ? b) Dựa vào bảng sau: Nhiệt độ và lượng mưa ở Hà Nội Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt 16,4 17 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 độ (oC) Lượng 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 239,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 mưa (mm) Em hãy : - Tính nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội? - Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào? Bao nhiêu oC?
  12. - Tính tổng lượng mưa trong năm ở Hà Nội? - Lượng mưa tháng thấp nhất là bao nhiêu mm? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời II. TỰ LUẬN (3 điểm) ....................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................... ………................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
  13. 4. Hướng dẫn chấm Phân môn Lịch sử Mã đề A: I. TRẮC NGHIỆM (2 đ) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A D B C D B D II. TỰ LUẬN (3 đ) Câu Nội dung cần đạt Điểm Chuyển biến về kinh tế ở Việt Nam dưới thời Bắc thuộc: 1 - Nông nghiệp có sự chuyển biến mới về phương thức canh tác. Ví dụ: 0,5 sử dụng phổ biến công cụ bằng sắt, sức kéo của trâu bò; biết kĩ thuật chiết cành… - Nghề thủ công truyền thống (đúc đồng, rèn sắt, làm mộc…) tiếp tục 0,5 phát triển với kĩ thuật cao hơn. Xuất hiện nhiều nghề thủ công mới: làm giấy, làm “vải Giao Chỉ”, làm thủy tinh… - Một số đường giao thông thủy, bộ được hình thành. 0,25 - - Hoạt động buôn bán trong nước và với các nước khác được đẩy mạnh 0,25 hơn trước. 2 *Điền tên các cuộc khởi nghĩa và kết quả tương ứng với các mốc 1,0 thời gian Thời gian Tên cuộc khởi nghĩa Kết quả Năm 40-43 KN Hai bà Trưng Thắng lợi Năm 248 KN Bà Triệu Thất bại Năm 542-602 KN Lý Bí Thắng lợi Năm 7130722 KN Mai Thúc Loan Thắng lợi Cuối thế kỷ VIII KN Phùng Hưng Thắng lợi * Nhận xét về tinh thần đấu tranh chống xâm lược của nhân dân ta - Trong thời kì Bắc thuộc, nhân dân ta đã rất anh dũng, kiên cường chống 0.5 trả lại quân xâm lược. Có một ý chí lớn mạnh không chịu khuất phục, gục ngã trước sự tàn bạo, độc ác của quân độ hộ…
  14. Mã đề B: I. TRẮC NGHIỆM ( 2đ) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B C C D C D II. TỰ LUẬN (3 đ) Câu Nội dung cần đạt Điểm Chuyển biến về xã hội ở Việt Nam dưới thời Bắc thuộc: 1 - Xã hội Việt Nam có sự phân hóa sâu sắc. + Giai cấp thống trị bao gồm: quan lại đô hộ và địa chủ. Một số quan lại, địa 0,5 chủ người Hán bị Việt hóa. + Tầng lớp hào trưởng bản địa hình thành từ bộ phận quý tộc trong xã hội Âu 0,5 Lạc cũ có uy tín và vị thế quan trọng trong đời sống xã hội. + Bộ phận Lạc dân dưới thời Văn Lang – Âu Lạc đã bị phân hóa thành các tầng lớp: nông dân công xã; nông dân lệ thuộc (nhận ruộng đất của địa chủ để cày cấy - nộp lại địa tô) và nô tì 0,5 2 *Điền tên các cuộc khởi nghĩa và kết quả tương ứng với các mốc thời 1,0 gian Thời gian Tên cuộc khởi nghĩa Kết quả Năm 40-43 KN Hai bà Trưng Thắng lợi Năm 248 KN Bà Triệu Thất bại Năm 542-602 KN Lý Bí Thắng lợi Năm 7130722 KN Mai Thúc Loan Thắng lợi Cuối thế kỷ VIII KN Phùng Hưng Thắng lợi * Nhận xét về tinh thần đấu tranh chống xâm lược của nhân dân ta - Trong thời kì Bắc thuộc, nhân dân ta đã rất anh dũng, kiên cường chống trả lại 0,5 quân xâm lược. Có một ý chí lớn mạnh không chịu khuất phục, gục ngã trước sự tàn bạo, độc ác của quân độ hộ…
  15. Phân môn: Địa lý Đề A I. TRẮC NGHIỆM ( 2đ) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án. C A D C B C B A Đề A II. TỰ LUẬN (3 đ) Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 (1,5điểm). Trình bày mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp 0,5 nước sông. - Phần lớn các sông có nguồn cung cấp nước là mưa, đây thường là những sông lớn, chế độ nước rất rõ rệt, mùa mưa cũng là mùa lũ của sông. 0,5 - Một số nơi nguồn cung cấp nước của sông lại là băng hà, tuyết tan nên mùa lũ 0,5 thường vào mùa xuân và đầu hè. - Một số sông lại có nguồn cung cấp nước phức tạp. thường phức tạp, diễn biến của lũ cũng phức tạp, có nhiều mùa lũ. Câu 2 (1,5 điểm) a) Hãy nêu một số hoạt động mà bản thân em và gia đình có thể làm để góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu. + Trồng rừng và bảo vệ rừng. 0,5 + Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng + Tuyên truyền về bảo vệ MT, phòng chống thiên tai + Áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật vào cuộc sống để giảm nhẹ thiên tai cũng như biến đổi khí hậu… b. Nhiệt độ - Nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội: 23,5oC 0,25 - Nhiệt độ tháng cao nhất là: Tháng 7, cao 28,9 C o 0,25 Lượng mưa - Tổng lượng mưa trong năm ở Hà Nội: 1676,2 mm 0,25 - Tháng mưa ít nhất là 18,6 mm 0,25
  16. ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM ( 2đ) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án. B D A C B B B C Đề B II. TỰ LUẬN (3 đ) Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 (1,5điểm).Trình bày mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. - Phần lớn các sông có nguồn cung cấp nước là mưa, đây thường là những sông lớn, 0,5 chế độ nước rất rõ rệt, mùa mưa cũng là mùa lũ của sông. - Một số nơi nguồn cung cấp nước của sông lại là băng hà, tuyết tan nên mùa lũ 0,5 thường vào mùa xuân và đầu hè. - Một số sông lại có nguồn cung cấp nước phức tạp. thường phức tạp, diễn biến của lũ 0,5 cũng phức tạp, có nhiều mùa lũ. Câu 2 (1,5 điểm) a) Hãy nêu một số hoạt động mà bản thân em và gia đình có thể làm để góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu. + Trồng rừng và bảo vệ rừng. 0,5 + Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng + Tuyên truyền về bảo vệ MT, phòng chống thiên tai + Áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật vào cuộc sống để giảm nhẹ thiên tai cũng như biến đổi khí hậu… b. Nhiệt độ - Nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội: 23,5oC 0,25 - Nhiệt độ tháng cao nhất là: Tháng 7, cao 28,9oC 0,25 Lượng mưa - Tổng lượng mưa trong năm ở Hà Nội: 1676,2 mm 0,25 - Tháng mưa ít nhất là 18,6 mm 0,25 Duyệt Duyệt của Nhóm chuyên môn ra đề của nhà trường TT/TPCM NgôThịTường Vy Nguyễn Thị Hồng Mận. Đặng Thị Kim Liên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2