intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Lịch sử & địa lí – Lớp 6 Họ và tên:................................................ Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp...............Phòng................................. Mã đề A Mã phách .......................................................................................................................................................................................................................................... Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Mã phách A.TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất. I.PHẦN LỊCH SỬ: ( 8 câu, 2.0 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Nhà nước Văn Lang được thành lập vào khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ VII TCN. B. Thế kỉ VII. C. Thế kỉ III TCN. D. Thế kỉ III. Câu 2: Kinh đô của nước Âu Lạc được đặt ở A. vùng cửa sông Tô Lịch. B. Cổ Loa (Đông Anh, Hà Nội). C. vùng Phú Xuân (Huế). D. Phong Châu (Việt Trì, Phú Thọ). Câu 3:“Vung tay đánh cọp xem còn dễ/Đối diện Bà Vương mới khó sao” là câu nói chỉ vị anh hùng dân tộc nào? A. Trưng Trắc. B. Trưng Nhị. C. Bà Triệu. D. Lê Chân. Câu 4: Sau khi lên ngôi, Hùng Vương chia cả nước làm A. 13 bộ, dưới bộ là các chiềng, chạ. B. 14 bộ, dưới bộ là các chiềng, chạ. C. 15 bộ, dưới bộ là các chiềng, chạ. D 16 bộ, dưới bộ là các chiềng, chạ. Câu 5: Trên lĩnh vực văn hóa, các triều đại phong kiến phương Bắc đã A. bắt người Việt học chữ Hán, theo các lễ nghi của Trung Hoa. B. sáp nhập Âu Lạc vào lãnh thổ Trung Quốc rồi chia thành các quận, huyện. C. chiếm đoạt ruộng đất, bắt người Việt cống nạp các sản vật quý, hương liệu… D. thẳng tay đàn áp các cuộc đấu tranh yêu nước của người Việt cổ. Câu 6: Trong thời Bắc thuộc, chính sách bóc lột về kinh tế đối với nước ta là A. bắt người Việt học chữ Hán, theo các lễ nghi của Trung Hoa. B. sáp nhập Âu Lạc vào lãnh thổ Trung Quốc rồi chia thành các quận, huyện. C. nắm độc quyền về sắt và muối. D. thẳng tay đàn áp các cuộc đấu tranh yêu nước của người Việt cổ. Câu 7: Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa A. Bà Triệu. B. Mai Thúc Loan. C. Phùng Hưng D. Lý Bí. Câu 8: Chính quyền phong kiến phương Bắc đưa người Hán sang ở với nước ta, bắt dân ta học chữ Hán nhằm mục đích gì? A. Phát triển văn hóa cho nhân dân ta. B. Thực hiện chính sách đồng hóa. C. Giao lưu văn hóa giữa các dân tộc. D. Giữ gìn bản sắc văn hóa Việt Nam. II.PHẦN ĐỊA LÍ: (8 câu,2.0 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Sông nào sau đây có chiều dài lớn nhất thế giới? A. Sông I-ê-nit-xây. B. Sông Missisipi. C. Sông A-ma-dôn. D. Sông Nin. Câu 2. Biến đổi khí hậu là những thay đổi của A. Khí hậu. B. Sông ngòi. C. Sinh vật. D. Địa hình. Câu 3. Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu là A. Quy mô kinh tế thế giới tăng. B. Dân số thế giới tăng nhanh. C. Thiên tai bất thường, đột ngột. D. Thực vật đột biến gen tăng. Trang 2/1 - Mã đề A
  2. Câu 4. Hồ và sông ngòi có giá trị nào sau đây? A. Thủy sản, khoáng sản. B. Giao thông, du lịch. C. Du lịch, khoáng sản. D. Khoáng sản, giao thông. Câu 5. Thủy quyển tồn tại ở những trạng thái nào sau đây? A. Lỏng, rắn, quánh dẻo. B. Lỏng, rắn,hơi. C. Rắn, hơi, quánh dẻo. D. Hơi, lỏng, quánh dẻo. Câu 6. Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở: A. Biển và đại dương. B. Các dòng sông lớn. C. Ao, hồ, vũng vịnh. D. Băng hà, khí quyển. Câu 7. Cửa sông là nơi dòng sông chính: A. Cung cấp nước cho sông. B. Tiếp nhận các sông nhánh. C. Phân nước cho sông phụ. D. Đổ ra biển hoặc các hồ. Câu 8. Lưu vực của một con sông là: A. Vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ. B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên. C. Chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông. D. Vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng. B.TỰ LUẬN I. PHẦN LỊCH SỬ: (2 câu, 3.0 điểm) Câu 1. Em hãy mô tả đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc? (1,5 điểm) Câu 2. Vẽ sơ đồ tư duy về nguyên nhân, diễn biến, kết quả, ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng? Hiện nay nhiều đường phố, trường học, di tích lịch sử… mang tên hay là nơi thờ phụng Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí… Điều này gợi cho em suy nghĩ gì?(1,5 điểm) II.PHẦN ĐỊA LÍ ( 3 câu, 3.0 điểm) Câu 1. So sánh sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu. (1,5 điểm) Câu 2. Nước trong các sông, hồ có tham gia vào các vòng tuần hoàn lớn của nước không? Vì sao?(1 điểm) Câu 3. Nguồn năng lượng trên Trái Đất hiện nay đang có nguy cơ cạn kiệt. Bằng kiến thức đã học và hiểu biết thực tế em cần làm gì để sử dụng tiết kiệm hiệu quả nguồn năng lượng? (0,5 điểm) BÀI LÀM A.TRẮC NGHIỆM I.PHẦN LỊCH SỬ : (8 câu; 2.0 điểm) Câu 1 2 8 Đáp án II.PHẦN ĐỊA LÍ : (8 câu; 2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 6 7 8 Đáp án B.TỰ LUẬN : ...................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................ Trang 2/1 - Mã đề A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2