
Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An
lượt xem 0
download

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An
- MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ - LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng % Nội dung/ Điểm T Chương/ Đơn vị kiến Mức độ đánh giá T Chủ đề thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Phân môn Lịch sử VIỆT NAM 1. Nhà nước Nhận biết TỪ Văn Lang, – Nêu được khoảng thời KHOẢNG Âu Lạc gian thành lập của nước Văn Lang, Âu Lạc 1TN* THẾ KỈ – Trình bày được tổ chức 0.75 điểm VII nhà nước của Văn Lang, TRƯỚC 1TN* 7.5% Âu Lạc. CÔNG Thông hiểu 1 NGUYÊN – Mô tả được đời sống vật ĐẾN ĐẦU 1TN* chất và tinh thần của cư THẾ KỈ X dân Văn Lang, Âu Lạc Vận dụng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn 1TL Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. 2 2. Thời kì Bắc Nhận biết thuộc và – Nêu được một số chính 3TN* 2 điểm
- chống Bắc sách cai trị của phong kiến 1TN 20% thuộc từ thế phương Bắc trong thời kì kỉ II trước Bắc thuộc. Công nguyên Thông hiểu đến năm 938 - Mô tả được một số 1TN* chuyển biến quan trọng về 1TL* + Chính sách kinh tế, xã hội, văn hoá ở cai trị của các Việt Nam trong thời kì triều đại Bắc thuộc. phong kiến phương Bắc + Sự chuyển biến về kinh tế, văn hoá trong thời kì Bắc thuộc 3. Các cuộc Nhận biết 2.25 điểm đấu tranh 22.5% – Trình bày được những giành lại độc 3TN* lập và bảo vệ nét chính của các cuộc 1TN bản sắc văn khởi nghĩa tiêu biểu của hoá của dân nhân dân Việt Nam trong tộc thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Thông hiểu – Nêu được kết quả và ý 1TN
- nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, 1TL Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải thích được nguyên 1TL nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): – Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu 1TL tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc Vận dụng – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa ½ TL(a)* của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ½ TL (b)* Việt Nam trong thời kì
- Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). Số câu/ loại câu 2 câu TNKQ 1 câu TL 8 câu TNKQ 5 điểm 1 câu TL Tỉ lệ % 20% 15% 15% 50% Phân môn Địa lý 1 KHÍ HẬU 1. Thời tiết và Thông hiểu VÀ BIẾN khí hậu. Biến – Trình bày được khái 2TN* 0.5 điểm ĐỔI KHÍ đổi khí hậu. quát đặc điểm của một 5% HẬU trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu 1TL hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng cao – Trình bày được một số 1TL biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 2 NƯỚC 1. Thuỷ quyển Nhận biết 1.25 điểm TRÊN và vòng tuần – Kể được tên được các 5TN* 12.5% TRÁI ĐẤT hoàn lớn của thành phần chủ yếu của nước thuỷ quyển. – Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước.
- 2. Sông và hồ. Nhận biết 3.25 điểm Nước ngầm – Mô tả được các bộ phận 32.5% và băng hà. của một dòng sông lớn. 3TN* Thông hiểu - Trình bày được mối quan 1TL* hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng 1TL* tổng hợp nước sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. Số câu/ loại câu 2 câu TNKQ 1 câu TL 8 câu TNKQ 5 điểm 1 câu TL Tổng số câu/ loại câu 4 câu TNKQ 16 câu TNKQ 2 câu TL 10 điểm +2 câu TL Tổng hợp chung 40% 30% 30% 100%
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA GIỮA KÌ II ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: ……………………… MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 6 Lớp:……………………………. Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 12/03/2025 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A, B, C hoặc D) trong các câu sau và điền kết quả vào những ô bên dưới. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A. PHẦN LỊCH SỬ Câu 1. Thời Văn Lang, người đứng đầu liên minh 15 bộ là A. Lạc hầu. B. Lạc tướng. C. Bồ chính. D. Vua Hùng. Câu 2. Nhà nước Âu Lạc được thành lập vào khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ VII TCN. B. Thế kỉ VII. C. Thế kỉ III TCN. D. Thế kỉ III. Câu 3. Loại nhà ở phổ biến của cư dân Văn Lang, Âu Lạc là A. nhà trệt. B. nhà sàn. C. nhà tranh vách đất. D. nhà xây từ gạch, vôi, vữa. Câu 4. Trên lĩnh vực văn hóa, các triều đại phong kiến phương Bắc đã A. bắt người Việt học chữ Hán, theo các lễ nghi của Trung Hoa. B. sáp nhập Âu Lạc vào lãnh thổ Trung Quốc rồi chia thành các quận, huyện. C. chiếm đoạt ruộng đất, bắt người Việt cống nạp các sản vật quý, hương liệu… D. thẳng tay đàn áp các cuộc đấu tranh yêu nước của người Việt cổ. Câu 5. Dưới thời thuộc Hán, chức quan đứng đầu Giao Châu được gọi là A. Thái thú. B. Lạc tướng. C. Bồ chính. D. Thứ sử. Câu 6. Bao trùm trong xã hội Âu Lạc thời Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa A. người Việt với chính quyền đô hộ. B. địa chủ người Hán với hào trưởng người Việt. C. nông dân với địa chủ phong kiến. D. nông dân công xã với hào trưởng người Việt. Câu 7. Nghề thủ công mới nào đã xuất hiện ở nước ta trong thời kì Bắc thuộc? A. Nghề rèn sắt. B. Nghề đúc đồng. C. Nghề làm giấy. D. Nghề làm gốm. Câu 8. Tầng lớp nào trong xã hội Âu Lạc đóng vai trò lãnh đạo người Việt đấu tranh giành độc lập, tự chủ trong thời kì Bắc thuộc? A. Quan lại, địa chủ người Hán đã Việt hóa. B. Địa chủ người Việt. C. Nông dân làng xã. D. Hào trưởng bản địa. Câu 9. Anh hùng dân tộc nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau: “Vua nào xưng “đế” đầu tiên Vạn Xuân tên nước vững an nhà nhà?”
- A. Mai Thúc Loan. B. Lý Nam Đế. C. Triệu Quang Phục. D. Phùng Hưng. Câu 10. Cuộc khởi nghĩa Phùng Hưng đã bao vây và chiếm thành Tống Bình, tự sắp đặt được việc cai trị trong vòng bao lâu? A. 3 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. Hơn 60 năm. B. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng? A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ. B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm. C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm. D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao. Câu 12. Nước trong thuỷ quyển ở dạng nào nhiều nhất? A. Nước ngọt. B. Nước mặn. C. Nước ngầm. D. Nước sông. Câu 13. Loại gió thổi thường xuyên ở khu vưc đới lạnh là A. gió Mậu dịch. B. gió Tây ôn đới. C. gió Đông cực. D. gió Đông bắc. Câu 14. Một hệ thống sông gồm có những bộ phận nào? A. Lưu vực sông, phụ lưu, chi lưu. B. Sông chính, chi lưu, lưu vực sông. C. Phụ lưu, sông chính, chi lưu. D. Sông chính, phụ lưu, lưu vực sông. Câu 15. Trên Trái Đất, nước ngọt chiếm khoảng A. 2,5%. B. 2,6%. C. 3,4%. D. 3,5%. Câu 16. Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất không tồn tại ở trạng thái nào sau đây? A. Hơi. B. Rắn. C. Quánh dẻo. D. Lỏng. Câu 17. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông là A. thượng lưu sông. B. hạ lưu sông. C. lưu vực sông. D. hữu ngạn sông. Câu 18. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. vòng tuần hoàn địa chất. C. vòng tuần hoàn của sinh vật. B. vòng tuần hoàn nhỏ của nước. D. vòng tuần hoàn lớn của nước. Câu 19. Ý nào sau đây đúng với đặc điểm của phụ lưu sông? A. Các sông thoái nước cho sông chính. B. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông. C. Dòng chảy thường xuyên tương đối lớn trên mặt lục địa. D. Sông đổ nước cho sông chính và đảo . Câu 20. Nước ngọt trên Trái Đất không bao gồm có A. nước mặt. B. băng. C. nước biển. D. nước ngầm. II. TỰ LUẬN (5 điểm) A. PHẦN LỊCH SỬ ( 2.5 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Trình bày sự chuyển biến về kinh tế ở nước ta dưới thời Bắc thuộc. Câu 2. (1.5 điểm) a. (1.0 điểm) Bằng kiến thức đã học, em hãy vẽ sơ đồ diễn biến chính của khởi nghĩa Bà Triệu. b. (0.5 điểm) Qua khởi nghĩa Bà Triệu, em có nhận xét gì về tinh thần đấu tranh của nhân dân ta thời Bắc thuộc?
- B. PHẦN ĐỊA LÍ ( 2.5 điểm) Câu 3. (1.0 điểm) Em hãy trình bày mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Câu 4. ( 1.5 điểm) a. (1.0 điểm) Theo em, vì sao chúng ta phải sử dụng tổng hợp nước sông, hồ? b. (0.5 điểm) Từ đó, em hãy lấy ví dụ để thấy được việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ ở nước ta. BÀI LÀM ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ &ĐỊA LÍ 6 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Phần Nội dung Điểm I. Trắc Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đúng 1 câu nghiệm 0.25 điểm Đáp 5 điểm D C B A D A C D B B án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp A B C C A C C D D C án B. Tự PHẦN LỊCH SỬ(2.5 điểm) luận Câu 1. (1.0 điểm) 5 điểm - Nông nghiệp: trồng lúa nước là ngành chính với sự phát triển của 0.25 điểm công cụ sản xuất và kĩ thuật đắp đê phòng lụt. - Nghề thủ công truyền thống (đúc đồng, rèn sắt, làm mộc…) tiếp 0.25 điểm tục phát triển với kĩ thuật cao hơn. - Xuất hiện nhiều nghề thủ công mới: làm giấy, làm thủy tinh… 0.25 điểm - Một số đường giao thông thủy, bộ được hình thành. Hoạt động 0.25 điểm buôn bán trong nước và với các nước khác được đẩy mạnh hơn trước. Câu 2a.(1.0 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0.25 Năm 248, từ căn Nhà Ngô cử tướng Lục điểm cứ núi Nưa cuộc Dận đem 6.000 quân khởi nghĩa bùng sang Giao Châu nổ. Nghĩa quân đánh phá Trước thế giặc mạnh, cuộc các thành ấp của quan khởi nghĩa bị đàn áp, Bà lại nhà Ngô ở quận Triệu anh dũng hi sinh trên Cửu Chân rồi đánh ra núi Tùng (Phú Điền, Hậu khắp Giao Châu. Lộc, Thanh Hóa) Câu 2b. (0,5 điểm) Gợi ý: + Các cuộc đấu tranh chống ngoại xâm của nhân dân ta thời Bắc 0.5 điểm
- Thuộc đã diễn ra một cách sôi nổi, quyết liệt, bền bỉ với sự tham gia của đông đảo các tầng lớp nhân dân và một lần nữa người phụ nữ lại đứng lên dựng cờ khởi nghĩa. + Nhân dân ta luôn đấu tranh hết mình, thà hy sinh chứ không chịu khất phục trước các triều đại phong kiến phương Bắc. PHẦN ĐỊA LÍ (2.5 điểm) Câu 3. (1.0 điểm) Mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với nguồn cấp nước sông: - Sông có nguồn cấp nước từ nước mưa thì mùa lũ trùng với mùa Đúng 1 ý: mưa. 0.25 điểm - Sông có nguồn cung cấp nước từ tuyết tan thì mùa lũ trùng với mùa xuân. - Sông có nguồn cung cấp nước từ băng tan thì mùa lũ vào đầu mùa hạ - Sông có nguồn cung cấp nước từ nhiều nguồn nước khác thì mùa lũ phức tạp hơn. Câu 4. (1.5 điểm) a. (1.0 điểm) - Phải sử dụng tổng hợp nước sông, hồ vì: Đúng 1 ý: + Sẽ góp phần khai thác tốt nhất các giá trị của sông, hồ. 0.33 điểm + Đồng thời góp phần bảo vệ tài nguyên nước và phát triển bền vững. + Hạn chế lãng phí nước. b. (0.5 điểm) Ví dụ việc sử dụng kết hợp nước sông, hồ: - Việc xây dựng hồ thủy điện Hòa Bình trên sông Đà, ngoài mục đích chính để sản xuất điện, nước trong hồ còn phục vụ cho sinh 0.25 điểm hoạt, tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản và phát triển du lịch. - Hồ Ba Bể (Bắc Kạn) phát triển du lịch sinh thái, nước dùng để 0.25 điểm tưới tiêu trong nông nghiệp, sinh hoạt; phát triển du lịch,.. (Học sinh có thể trình bày theo ý kiến cá nhân, nhưng tối thiểu phải được 2 ý thì cho điểm tối đa.). ------------------------HẾT-----------------------

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
438 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
310 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
320 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
323 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
303 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
314 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
327 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
312 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
337 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
