intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 LÝ TỰ TRỌNG (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) NĂM HỌC 2022 - 2023 Mức độ Tổng Nội nhận thức % điểm Chương/ dung/đơn TT Thông Vận dụng chủ đề vị kiến Nhận biết Vận dụng hiểu cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 ĐẠI VIỆT THỜI LÝ Việt Nam 50% - TRẦN từ thế kỉ HỒ XIII đến 8TN* 1TL* 2TL 1TL* ( 1009- đầu thế 4TN 2TL 1TL* 1407) kỉ XV: thời Trần Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
  2. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 LÝ TỰ TRỌNG (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) NĂM HỌC 2022 - 2023 TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ đánh giá Nhận Thông Vận Vận n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức 1 ĐẠI Nhận VIỆT 1. Việt biết: THỜI Nam từ - Trình 8 TN* LÝ – thế kỉ bày được 4TN TRẦN XIII đến những HỒ đầu thế nét chính ( 1009- kỉ XV: về tình 1407) thời hình Trần chính trị, 1TL* kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo 1TL thời Trần. Thông 1TL hiểu: - Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân 1TL* xâm lược Mông – Nguyên. - Mô tả được sự 1TL thành lập nhà Trần
  3. - Nêu được những thành tựu chủ yếu 1TL về văn hoá tiêu biểu Vận dụng: - Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần 1TL* kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông… - Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba
  4. lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt. Vận dụng cao: - Liên hệ, rút ra được bài học từ thắng lợi của 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông- Nguyên với những vấn đề thực tiễn hiện nay. Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  5. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 LÝ TỰ TRỌNG (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) NĂM HỌC 2022 - 2023 TT Chương/C Nội Mức độ Tổng hủ đề dung/Đơn nhận thức % điểm vị kiến thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao TNKQ TL TL TL 1 Chương 3. 1. Vị trí địa 4TN 7.5% Châu Phi li, đặc 0.75 điểm tự 3TN* nhiên châu
  6. Phi. 2. Dân cư 1 1* 15% xã hội châu 1,5 Phi 3. Khai 1 1 thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên châu Phi. 4. Tìm hiểu 1* 5% CH Nam 0.5 Phi 2 Chương 4. 1. Vị trí địa 5 TN* 12.5% Châu Mỹ lí, phạm vi 1.25 châu Mỹ. Sự phát kiến ra châu Mỹ 2. Đặc 1TL* 10% điểm tự 1.0 nhiên Bắc Mỹ 3. Đặc 1TL* 10% điểm dân 1,0* cư, xã hội, phương thức khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Tổng 8TN 1TL 1/TL 1 TL 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
  7. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 LÝ TỰ TRỌNG (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) NĂM HỌC 2022 - 2023 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/C Nội Mức độ hủ đề dung/Đơn đánh giá vị kiến thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụn hiểu cao 1 Chương 3. 1. Vị trí địa Nhận biết Châu Phi li, đặc điểm – Trình bày tự nhiên được đặc 3TN* châu Phi. điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Phi. Thông hiểu – Phân tích được một trong những đặc điểm thiên 1TL nhiên châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở
  8. châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... 2. Dân cư Thông xã hội châu hiểu Phi – Trình bày 1TL* được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... 3. Khai Vận dụng thác, sử – Trình bày dụng và được cách 1TL bảo vệ thức người thiên nhiên dân châu châu Phi. Phi khai thác thiên 1TL* nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây.
  9. 2 Chương 4. 1. Vị trí địa Nhận biết Châu Mỹ lí, phạm vi – Trình bày 5TN* châu Mỹ. khái quát Sự phát về vị trí địa kiến ra lí, phạm vi Châu Mỹ châu Mỹ. Thông hiểu – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christophe r Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). 2. Đặc Thông điểm tự hiểu nhiên Bắc – Trình bày 1TL Mỹ được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. 3. Đặc Nhận biết điểm dân – Xác định cư, xã hội, được trên phương bản đồ một thức khai số trung thác tự tâm kinh tế nhiên bền quan trọng vững ở Bắc ở Bắc Mỹ. Mỹ. Thông hiểu – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng
  10. tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. Vận dụng – Phân tích được 1TL* phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Số câu/loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ% 20% 15% 10% 5% PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 THỜI GIAN: 60 PHÚT (Không kể thời gian giao đề)
  11. A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Chọn đáp án đúng ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Năm 1341, bộ luật nào được ban hành vào thời nhà Trần? A. Hồng Đức. B. Quốc triều hình luật. C. Hình thư. D. Luật Gia Long. Câu 2. Địa danh nào thời Trần trở thành nơi buôn bán tấp nập, thu hút nhiều thuyền buôn và thương nhân nước ngoài đến trao đổi hàng hoá? A. Thăng Long. B. Chương Dương. C. Vân Đồn. D. Phố Hiến. Câu 3. Ý nào không phản ánh đúng những chính sách tích cực để phục hồi và phát triển kinh tế của nhà Trần? A. Khai hoang, giảm tô thuế cho nhân dân. B. Các tôn thất lập điền trang. C. Đắp đê phòng lụt, xây dựng công trình thuỷ lợi. D. Cày ruộng tịch điền. Câu 4. Tầng lớp thấp kém nhất trong xã hội thời Trần là A. nông dân. B. thợ thủ công. C. thương nhân. D. nông nô, nô tì. Câu 5. Ở thời Trần, tôn giáo nào giữ vai trò quan trọng và được nâng cao vị thế? A. Nho giáo. B. Phật giáo. C. Đạo giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 6. Công trình kiến trúc nổi tiếng nào được xây dựng dưới thời nhà Trần? A. Văn Miếu-Quốc Tử Giám. B. Chùa Tây Phương. C. Chùa Một Cột. D. Tháp Phổ Minh. Câu 7. Tổ chức quân đội nhà Trần tiếp tục thi hành chính sách gì? A. Chính sách “ngụ binh ư nông”. B. Thực hiện nền quốc phòng toàn dân. C. Xây dựng theo hướng “đông đảo, tinh nhuệ”. D. Xây dựng theo hướng “cốt tinh nhuệ, không cốt đông". Câu 8. Ai là tác giả của bộ “Đại Việt sử ký”? A. Lê Quý Đôn. B. Ngô sĩ Liên. C. Lê Văn Hưu. D. Trần Quốc Tuấn. II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 9. (1.0 điểm) Em hãy đánh giá vai trò của Trần Quốc Tuấn trong kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên? (0.5 điểm) Chiến thắng của ba lần chống quân xâm lược Mông-Nguyên đã để lại cho chúng ta bài học gì đối với công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay? Câu 10. (1.5 điểm) Nêu nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Chọn đáp án đúng ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Diện tích của châu Phi nhỏ hơn những châu lục nào sau đây? A. Châu Đại Dương, châu Á. B. Châu Á, châu Mỹ.
  12. C. Châu Mỹ, châu Âu. D. Châu Âu, châu Á. Câu 2. Các đô thị lớn của Bắc Mỹ tập trung chủ yếu ở đâu? A. Ven Đại Tây Dương, Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. B. Chủ yếu ở phía bắc Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương. C. Đông bắc Hoa Kì, phía nam Hồ Lớn và ven Bắc Băng Dương. D. Đông bắc Hoa Kì, phía nam Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương. Câu 3. Phần đất liền châu Phi kéo dài như thế nào? A. Từ khoảng 37°B đến 35°N. B. Từ khoảng 72°B đến 54°N. . C. Từ khoảng 35°B đến 37°N. D. Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. Câu 4. Châu Phi có diện tích bao nhiêu? km2 km2 A. Khoảng 42 triệu . B. Khoảng 7,7 triệu . km2 km2 C. Khoảng 30,3 triệu . D. Khoảng 44,4 triệu . Câu 5. Châu Mỹ tiếp giáp với những đại dương nào? A. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. B. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Câu 6. Đâu là đặc điểm nổi bật nhất của vấn đề nhập cư và chủng tộc ở Bắc Mỹ? A. Dân cư Bắc Mỹ thuần chủng Môn-gô-lô-ít có nguồn gốc từ châu Á di cư sang. B. Dân cư Bắc Mỹ thuần chủng Ơ-rô-pê-ô-ít có nguồn gốc từ châu Âu di cư sang. C. Dân cư Bắc Mỹ thuần chủng Nê-grô-ít có nguồn gốc từ châu Phi di cư sang. D. Thành phần chủng tộc đa dạng và xuất hiện thành phần người lai. Câu 7. Châu Mỹ có diện tích lớn thứ mấy trong các châu lục trên thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ nhì. C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 8. Châu lục nào sau đây nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây? A. Châu Á. B. Châu Mỹ. C. Châu Phi. D. Châu Âu. II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 9. (1.0 điểm) Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên nước? Câu 10. (1.5 điểm) Trình bày vấn đề tăng dân số tự nhiên ở châu Phi? Câu 11. (0.5 điểm) Nếu được cùng đồng hành với Quang Linh Vlogs – hiện tượng “bão mạng” hiện nay, em sẽ làm gì để hạn chế tình trạng hoang mạc hóa ở châu Phi? .....................Hết................... PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II LÝ TỰ TRỌNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 NĂM HỌC 2022 - 2023
  13. A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2.0 đ) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D D A D A C II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Đáp án Điểm Điểm HSKT Câu * Đánh giá vai trò của Trần Quốc Tuấn trong kháng 1.0 1.0 chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Là vị Tổng chỉ huy quân đội trong hai cuộc kháng 0.25 0.25 chiến năm 1285 và năm 1287-1288. - Đưa ra những chủ trương, kế sách đúng đắn, là điều 0.25 0.25 kiện tiên quyết dẫn đến thắng lợi của các cuộc kháng 0.25 chiến. 0.25 - Là người huấn luyện quân đội, khích lệ tinh thần các 0.25 9 chiến sĩ thông qua việc soạn thảo “Hịch tướng sĩ”. 0.25 (1.5 điểm) - Là tác giả của các bộ binh thư nổi tiếng: Binh thư yếu 0.5 lược, Vạn kiếp tông bí truyền thư. * Chiến thắng của ba lần chống quân xâm lược 0.25 Mông-Nguyên đã để lại cho chúng ta bài học đối với 0.25 công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay. - Kiên quyết giữ vững nền độc lập dân tộc, bờ cõi của đất nước. - Củng cố khối đoàn kết toàn dân tộc, dựa vào dân để xây dựng và bảo vệ đất nước… 10 * Nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến 1.5 2 (1.5điểm) chống quân xâm lược Mông - Nguyên. - Do truyền thống yêu nước, tinh thần đoàn kết, chiến 0.5 0.5 đấu dũng cảm của quân dân Đại Việt. 0.5 0.5
  14. - Kế sách đánh giặc đúng đắn sáng tạo của nhà Trần. 0.5 1 - Vai trò lãnh đạo, tài chỉ huy của các vua Trần cùng các tướng lĩnh như Trần Thủ Độ, Lê Phụ Trần, Trần Quốc Tuấn,... * Lưu ý: Giáo khảo ghi điểm tối đa nếu học sinh có ghi những ý đúng khác ngoài các đáp án trên. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án: B D A C A D B B II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Điểm HSKT 9 Con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ 1.0 1.0 (1 điểm) thông qua việc sử dụng tài nguyên nước - Nguồn nước ngọt phong phú. 0.25 0.25 - Thực trạng: bị ô nhiễm do chất thải từ hoạt động sản xuất và sinh hoạt. 0.25 0.25 - Biện pháp: Quy định xử lý nước thải và ban hành Đạo luật nước sạch…. 0.5 0.5 * Lưu ý: Học sinh trả lời ý khác nhưng đảm bảo nội dung vẫn ghi điểm tối đa. 10 Vấn đề tăng dân số tự nhiên ở châu Phi: 2.0 (1.5 điểm) - Dân số: khoảng 1.340 triệu người (2020), chiếm 0.5 0.5 khoảng 17 % dân số thế giới. - Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới 2.54%. 0.5 0.5 - Dân số tăng nhanh  kìm hãm phát triển đói 0.5 1.0 nghèo  tài nguyên bị khai thác kiệt quệ, suy thoái
  15. và ô nhiễm môi trường. 11 Liên hệ: Biện pháp để hạn chế tình trạng hoang (0.5 điểm) mạc hóa ở châu Phi - Cải tạo hoang mạc thành đất trồng, tăng cường 0.5 trồng rừng, xây dựng các công trình thủy lợi… (Dựa vào hiểu biết của HS mà giáo viên ghi điểm nhưng không quá 0,5 điểm) Người duyệt đề Người ra đề Hoàng Anh Dũng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2