intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. - Người ra đề: Lê Thị Thanh Trân – Trần Đức: Tổ Xã hội – Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. - Kiểm tra giữa học kỳ II – Môn LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 – Thời gian 60 phút- Năm học 2022-2023 1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA - Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học lịch sử. * Lịch sử - Đại Việt thời Trần (1226 - 1400) - . Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. *Địa lí + Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi + Đặc điểm tự nhiên châu Phi + Đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi. + Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu. + Khái quát về Cộng hoà Nam Phi + Vị trí địa lí, phạm vi châu Mĩ – Phát kiến ra châu Mỹ – Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. 2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA - Trắc nghiệm khác quan 50% + tự luận 50% 3. XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA - Đề kiểm tra giữa kì II Lịch sử và Địa lí 7, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 7 tiết, phân phối cho chủ đề và nội dung của môn lịch sử và địa lí. - Dựa vào cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức kỹ năng quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chươ Nội Số Tổng ng/ dung/ câu % điểm Chủ Đơn hỏi đề vị theo
  2. kiến mức thức độ nhận thức Nhận Thôn Vận Vận biết g dụng dụng hiểu cao TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q 1 Chư 1. 8 TN 1TL* 20% ơng Đại 5: Việt Đại thời Việt Trần thời (1226 Lý – - Trần 1400) – Hồ 2. Ba 1TL* 1TL 30% ( 100 lần 1TL* 9– khán 1TL* 1407) g chiến chốn g quân xâm lược Môn g- Nguy ên Tổng 8 TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) 1 Châu Âu 1. Vị trí 7,5% địa lí, 3TN phạm vi châu Âu 2. Đặc 3TN 1TL* 22,5% điểm tự
  3. nhiên châu Âu. 3. Đặc 5% điểm dân 2TN cư, xã hội châu Âu. 4. Phương thức con 10% người khai thác, sử dụng 1TL và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu. 5. Khái quát về 5% Liên 1TL* 1TL minh châu Âu (EU). Tổng 8 1 1 1 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ đánh giá Nhận Thông Vận Vận n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức 1 Chương Nhận 5: Đại 1. Đại biết: Việt thời Việt thời –Trình Lý – Trần bày được 8 TN Trần – (1226 - những Hồ 1400) nét chính ( 1009 – 2. Ba lần về tình kháng hình
  4. 1407) chiến chính trị, chống kinh tế, 1TL* quân xã hội, xâm lược văn hóa, Mông – tôn giáo Nguyên. thời 1 TL* Trần. Thông hiểu: - Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần 1 TL* kháng chiến chống quân xâm lược 1 TL* Mông – 1 TL Nguyên. – Mô tả được sự thành lập nhà Trần. - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu Vận dụng: – Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng
  5. chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... – Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống
  6. giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt. Vận dụng cao: -Liên hệ, rút ra được bài học từ thắng lợi của 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề thực tiễn hiện nay. Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ đánh giá Nhận Thông Vận Vận n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức 1 Châu Phi – Vị trí Nhận địa lí, biết phạm vi – Trình 3TN châu Phi bày được – Đặc đặc điểm điểm tự vị trí địa 3TN nhiên lí, hình – Đặc dạng và
  7. điểm dân kích 1TL* cư, xã hội thước 2TN – Phương châu Phi. thức con Thông 1TL* người hiểu khai thác, – Phân sử dụng tích được và bảo vệ một trong 1/2TL thiên những nhiên đặc điểm – Khái thiên quát về nhiên Cộng hoà châu Phi: Nam Phi địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... – Trình bày được một trong
  8. những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Vận dụng – Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà
  9. Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. 2 Châu Mĩ – Vị trí Nhận địa lí, biết phạm vi – Trình châu Mỹ bày khái – Phát quát về vị kiến ra trí địa lí, châu Mỹ phạm vi – Đặc châu Mỹ. điểm tự – Xác nhiên, định dân cư, được trên xã hội bản đồ của các một số 1/2TL khu vực trung tâm châu Mỹ kinh tế (Bắc Mỹ) quan – Phương trọng ở thức con Bắc Mỹ. người Thông khai thác, hiểu sử dụng – Phân và bảo vệ tích được thiên các hệ nhiên ở quả địa lí các khu – lịch sử vực châu của việc Mỹ Christoph er Colombu s phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình bày được một trong những
  10. đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. Vận dụng – Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao Số câu/ Loại câu 8 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 5%
  11. Tổng hợp chung 40% 30% 10% 4. ĐỀ KIỂM TRA. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HKII( 2022-2023) ĐIỂM: Họ và tên:............................................ Môn: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 7 Lớp: 7/..... (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) MÃ ĐỀ A NỘI DUNG ĐỀ. A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ. I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh vào thời gian nào? A. Tháng 1/1226. B. Tháng 11/1225. C. Tháng 8/1226. D. Tháng 7/1225. Câu 2. Nhà Trần đã thực hiện kế sách đánh giặc độc đáo nào? A. Ngụ binh ư nông. B. Vườn không nhà trống. C. Rút lui để bảo toàn lực lượng. D. Vừa đánh vừa rút lui. Câu 3. Nhà Trần đã có những chủ trương, biện pháp nào để phát triển sản xuất nông nghiệp? A. Tích cực khai hoang. B. Đắp đê, đào sông, nạo vét kênh. C. Lập điền trang, cấp công cụ, lương ăn. D. Khai hoang, lập điền trang, chú trọng công tác thủy lợi. Câu 4. Năm 1341 nhà Trần ban hành bộ luật nào? A. Luật Hình Thư. B. Bộ Quốc triều hình luật. C. Luật Hồng Đức. D. Hoàng triều luật lệ. Câu 5. Vào thời nhà Trần cả nước chia làm mấy lộ, phủ? A. 12 lộ, phủ. B. 24 lộ, phủ. C. 30 lộ, phủ. D. 64 lộ, phủ. Câu 6. Quân đội nhà Trần được tổ chức theo chủ trương nào? A. Lực lượng càng đông càng tốt. B. Quân lính cốt tinh nhuệ, không cốt đông. C. Chỉ tuyển chọn những người thật tài giỏi. D. Chỉ sử dụng quân đội của các vương hầu họ Trần. Câu 7. Tầng lớp thấp kém nhất trong xã hội thời Trần là A. nông dân. B. thợ thủ công. C. thương nhân. D. nông nô, nô tì. Câu 8. Những công trình kiến trúc nổi tiếng nào đã được xây dựng vào thời Trần? A. Chùa Một Cột. B. Chùa Tây Phương. C. Tháp Phổ Minh. D. Văn miếu – Quốc tử giám. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Hãy cho biết nhà Trần được thành lập như thế nào?
  12. Câu 2. (1 điểm) Phân tích nguyên nhân thắng lợi ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên? Câu 3. (0,5 điểm) Liên hệ, rút ra được bài học từ thắng lợi của 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề thực tiễn hiện nay. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ. I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Châu Phi tiếp giáp với các đại dương nào ? A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. Câu 2. Phần đất liền châu Mĩ kéo dài khoảng A. Khoảng 37ºB đến 35 ºN. B. Khoảng 35ºB đến 37 ºB. C. Khoảng 72ºB đến 54 ºN. D. Khoảng 54ºB đến 72 ºB. Câu 3. Diện tích của châu Phi A. 10 triệu km². B. 17,8 triệu km². C. 30,3 triệu km². D. 43 triệu km². . Câu 4. Châu Phi có hình dạng khá rõ rệt là A. hình khối. B. hình tròn. C. hình vuông. D. hình tam giác. Câu 5. Diện tích của châu Mỹ là bao nhiêu? A. 10 triệu km2. B. 20,2 triệu km2. C. 42 triệu km2 D. 44,4 triệu km2 Câu 6. Châu Mỹ nằm ở đâu? A. Bán cầu Bắc. B. Bán cầu Nam. C. Bán cầu Đông. D. Bán cầu Tây. Câu 7. Xét về diện tích, Châu Mỹ xếp hàng thứ mấy thế giới? A. Thứ I. B. Thứ II. C. Thứ III. D. Thứ IV. Câu 8. Châu Mĩ không tiếp giáp đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương D. Thái Bình Dương II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm).Trình bày các khu vực địa hình ở Bắc Mĩ? Câu 2. (1,5 điểm). a. Em hãy phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng nguồn tài nguyên đất và nước? b. Theo em việc xóa bỏ chế độ Apac- thai có ý nghĩa gì? BÀI LÀM: A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
  13. Đáp án II. TỰ LUẬN. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  14. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ. I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  15. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HKII( 2022-2023) ĐIỂM: Họ và tên:............................................ Môn: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 7 Lớp: 7/..... (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) MÃ ĐỀ B NỘI DUNG ĐỀ. A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ. I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh vào thời gian nào? A. Tháng 12/1226. B. Tháng 11/1225. C. Tháng 8/1226. D. Tháng 7/1225. Câu 2. Trong quân đội nhà Trần tiếp tục thi hành chính sách A. “ngụ binh ư nông”. B. hậu phương quân đội. C. chia ruộng cho binh lính. D. phát tiền thưởng cho binh lính. Câu 3. Trong xã hội thời Trần, tầng lớp nào có nhiều đặc quyền và nắm giữ những chức vụ chủ chốt trong bộ máy chính quyền? A. Quý tộc. B. Nông dân. C. Thợ thủ công. D. Thương nhân. Câu 4. Những công trình kiến trúc nổi tiếng nào đã được xây dựng vào thời Trần? A. Chùa Một Cột. B. Chùa Tây Phương. C. Tháp Phổ Minh. D. Văn miếu – Quốc tử giám. Câu 5. Một chế độ đặc biệt chỉ có trong triều đình nhà Trần, đó là chế độ gì? A. Chế độ Thái thượng hoàng. B. Chế độ lập Thái tử sớm. C. Chế độ nhiều Hoàng hậu. D. Chế độ Nhiếp chính vương. Câu 6. Trường công nào nổi tiếng ở địa phương dưới thời Trần
  16. A. trường Bưởi. B. trường huyện. C. Quốc Tử Giám. D. trường Huỳnh Cung. Câu 7. Vào thời nhà Trần cả nước chia làm mấy lộ, phủ? A. 12 lộ, phủ. B. 24 lộ, phủ. C. 30 lộ, phủ. D. 64 lộ, phủ. Câu 8. Tầng lớp thấp kém nhất trong xã hội thời Trần là A. nông dân. B. thợ thủ công. C. thương nhân. D. nông nô,nô tì. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Hãy cho biết nhà Trần được thành lập như thế nào? Câu 2: (1 điểm) Phân tích nguyên nhân thắng lợi ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên? Câu 3: (0,5 điểm) Liên hệ, rút ra được bài học từ thắng lợi của 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề thực tiễn hiện nay. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào phần làm bài Câu 1. Xét về độ dài, Châu Mỹ đứng hàng thứ mấy thế giới? A. Thứ I. B. Thứ II. C. Thứ III. D. Thứ IV. Câu 2. Kênh đào Pa-na-ma nối liền giữa các đại dương nào? A. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương. B. Ấn Độ Dương với Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương với Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương. Câu 3. Chí tuyến Nam chạy ngang qua lãnh thổ nào sau đây của châu Mĩ? A. Bắc Mĩ. B. Nam Mĩ. C. Vịnh Mê-hi-cô. D. Kênh đào Pa-na-ma. Câu 4. Phần đất liền châu Phi kéo dài khoảng A. Khoảng 37ºB đến 35 ºN. B. Khoảng 35ºB đến 37 ºB. C. Khoảng 72ºB đến 54 ºN. D. Khoảng 54ºB đến 72 ºB. Câu 5. Châu Phi ngăn cách với Châu Á bởi Biển Đỏ và A. Biển Đen. B. Địa Trung Hải. C. Kênh đào Xuy-ê. D. Kênh đào Pa-na-ma. Câu 6. Diện tích của châu Mĩ A. 10 triệu km². B. 17,8 triệu km². C. 30,3 triệu km². D. 42 triệu km². Câu 7. Lục địa Bắc Mĩ và Nam Mĩ bị ngăn cách bởi kênh đào A. Kra. B. Xuy-ê. C. Albert. D. Pa-na-ma. Câu 8. Đường xích đạo chạy qua gần chính giữa chia lục địa ….thành hai phần cân xứng. A. Mĩ. B. Phi. C. Á-Âu. D. Nam Cực. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm).Trình bày đặc điểm địa hình của châu Phi ? Câu 2. (1,5 điểm). a. Em hãy phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng nguồn tài nguyên đất và nước? b. Theo em việc xóa bỏ chế độ Apac- thai có ý nghĩa gì? BÀI LÀM:
  17. A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  18. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ. I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  19. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 5. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 GIỮA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) I. TRẮC NGHIỆM (2 Đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D B A B D C ĐỀ A
  20. Đáp án C A A C D D A C ĐỀ B II. TỰ LUẬN (3 Đ) Mã đề A. Câu Nội dung trả lời Điểm 1 ( 1,5đ) Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh: - Cuối thế kỉ XII, nhà Lý ngày càng suy yếu, phải dựa 0,5 vào thế lực họ Trần. - Họ Trần từng bước thâu tóm quyền hành. 0,25 - Tháng 1 – 1226, Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh. → Nhà Trần thành lập. 0,5 0,25 2 ( 1đ) Phân tích nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên: - Tất cả các tầng lớp nhân dân, các thành phần dân tộc 0,25 đều tham gia kháng chiến. - Đường lối chiến lược, chiến thuật vô cùng độc đáo, 0,5 sáng tạo của vua tôi nhà Trần. - Được đặt dưới sự chỉ huy tài tình của vua tôi nhà Trần 0,25 (Trần Thánh Tông, Trần Nhân Tông…..) 3 (0,5đ) Liên hệ: - Củng cố khối đoàn kết toàn dân. 0,25 - Sự quan tâm của nhà nước đến toàn dân, cùng toàn 0,25 dân đánh giặc. II. TỰ LUẬN (3 Đ) Mã đề B.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2