Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Đại Lộc” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Đại Lộc
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Địa lí 7 Người ra đề: LÊ THỊ THÚY HẰNG 1.Mục tiêu: - Giúp HS hệ thống kiến thức về Châu Mỹ - Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong các nội dung. - Điều chỉnh kịp thời quá trình dạy học . 2.Hình thức kiểm tra: - Đề kiểm tra kết hợp câu hỏi dạng tự luận (5 điểm) và câu hỏi dạng trắc nghiệm khách quan (5điểm). - Đảm bảo có cả nội dung kiểm tra về kiến thức và kĩ năng. - Thời gian làm bài: 45 phút. 3. Ma trận đề : KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: ĐỊA - LỚP 7 (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao điểm Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL - Biết được vị trí địa lí, giới hạn của châu Mĩ - Trình bày và giải thích (ở mức độ - Vận dụng tính được Giải thích khí hậu trên bản đồ. đơn giản) đặc điểm khí hậu Bắc thu nhập bình quân lục địa Oxtraylia Mĩ. đầu người của một số - Trình bày được những đặc điểm khái quát về - Trình bày và giải thích (ở mức độ nước Bắc Mĩ lãnh thổ, dân cư, chủng tộc của châu Mĩ. đơn giản) một số đặc điểm khí hậu - Biết được vị trí địa lí, giới hạn của Bắc Mĩ. và thiên nhiên của Trung và Nam Nội dung : - Trình bày được kiểu khí hậu chiếm diện tích Mĩ. lớn ở Bắc Mĩ . - Trình bày và giải thích (ở mức độ CHÂU MĨ. - Trình bày được Hiệp định mậu dịch tự do đơn giản) một số đặc điểm về kinh Bắc Mĩ (NAFTA): các thành viên. tế của Trung và Nam Mĩ. - Biết được vị trí địa lí, giới hạn, phạm vi của -Hiểu được vấn đề khai thác rừng khu vực Trung và Nam Mĩ. Amadon? - Trình bày đặc điểm nông nghiệp Hoa Kì - So sánh sự phân hóa địa hình của ,Canada? Bắc Mĩ với Nam Mĩ.? - Trình bày một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng ti,Nam Mĩ. - Trình bày một số đặc điểm về dân cư, xã hội
- Trung và Nam Mĩ. Số câu: 12 3 1 1 1 18 Số điểm: 4 1 2 2.0 1,0 10 Tổng số câu: 12 3 1 1 1 18 Tổng số điểm: 4,0 1,0 2.0 2.0 1,0 10,0
- Họ và tên HS:……………………………… KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp 7 /….. Trường THCS Nguyễn Huệ MÔN: ĐỊA LÍ 7 Điểm: Lời phê của giáo viên I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn câu trả lời em cho là đúng nhất (5 điểm) Câu 1: Châu Mĩ là châu lục nằm hoàn toàn ở: A. Nửa cầu Bắc. B. Nửa cầu Tây C. Nửa cầu Đông. D. Nửa cầu Nam. Câu 2: Lãnh thổ châu Mĩ trải dài từ: A. Vùng cực Bắc đến cực Nam. B. Vùng cực Bắc đến xích đạo. C. Vùng cực Bắc đến vùng cận cực Nam. D. Vùng xích đạo đến vùng cận cực Nam. Câu 3: Hệ thống núi cao đồ sộ nhất ở Bắc Mĩ là: A. Hệ thống Cooc-đi-e B. Hệ thống An-đét C. Hệ thống An-pơ D. Dãy U-ran Câu 4: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mỹ : A. Nhiệt đới B. Ôn đới C. Xích đạo D. Hàn đới Câu 5: Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) gồm các thành viên nào? A. Hoa Kì, Ca-na-đa, Pê-ru B. Hoa Kì, Mê-hi-cô, Chi-lê C. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô D. Hoa Kì, Ca-na-đa, Cu-ba Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không phải của nền nông nghiệp Hoa Kì, Canada: A. Tỉ lệ lao động cao. B. Năng suất cao. C. Sản lượng lớn D. Diện tích rộng. Câu 7: Lãnh thổ của khu vực Trung và Nam Mĩ gồm những phần đất nào? A. Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng- ti. B. Eo đất Trung Mĩ và khu vực Nam Mĩ. C. Quần đảo Ăng- ti và khu vực Nam Mĩ. D. Eo đất Trung Mĩ ,quần đảo Ăng- ti, khu vực Nam Mĩ. Câu 8: Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nào? A. Môi trường ôn đới B. Môi trường nhiệt đới C. Môi trường cận nhiệt đới D. Môi trường xích đạo ẩm. Câu 9: Thành phần dân cư chủ yếu của Trung và Nam Mĩ là: A. Người lai B. Người Ơ-rô-pê-ô-it C. Người Tây Ban Nha D. Người Bồ Đào Nha Câu 10: Hệ thống núi trẻ An-đét phân bố ở vị trí nào của Nam Mĩ ? A. Dọc phía Tây B. Phía Nam C. Trung tâm D. Dọc phía Đông Câu 11: Đồng bằng rộng lớn, thấp và bằng phẳng nhất Nam Mỹ: A. Đồng bằng Pam-pa B. Đồng bằng Ôrinoco C. Đồng bằng A-ma-don D. Đồng bằng Laplata Câu 12: Vì sao dải đất duyên hải phía tây An-đét lại có hoang mạc? A. Do dòng biển lạnh Phôn-len chạy qua. B. Do dòng biển lạnh Pê-ru chảy mạnh và sát bờ. C. Do dòng biển lạnh Ca-na-ri chạy ngang qua. D. Do dòng biển lạnh Bra-xin chạy ngang qua. Câu 13: Trung và Nam Mĩ có gần đủ các kiểu khí hậu trên Trái Đất vì ? A. Do nằm từ vòng cực Bắc đến xích đạo. B. Do nằm từ vòng cực Bắc đến 200B C. Do nằm từ cực Bắc đến 150B) D. Do lãnh thổ nằm trải dài trên nhiều vĩ độ Câu 14: Vì sao ngành trồng trọt của một số nước Trung và Nam Mĩ lại mang tính độc canh? A. Bị lệ thuộc vào nước ngoài B. Đất đai không màu mỡ C. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi D. Do thói quen canh tác lâu đời của người dân. Câu15: Rừng xích đạo xanh quanh năm điển hình nhất thế giới ở : A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xi-bia C. Đồng bằng Trung Tâm. D. Đồng bằng A-ma-dôn II/Tự luận:( 5 điểm) Câu 16:(2 điểm) a) Vai trò rừng A-ma-dôn ? (1điểm) b) So sánh đặc điểm địa hình của khu vực Nam Mĩ với địa hình khu vực Bắc Mĩ ?(1điểm) Câu 17: (2điểm) Viết công thức, tính GDP theo đầu người của ba quốc gia Bắc Mỹ theo số liệu sau: Tên nước Dân số (Triệu người) GDP( triệuUSD) GDP/người (USD/người) Ca na đa 31 677.178 Hoa Kỳ 288 10.171.400
- Mê hi cô 100,5 617.817 Câu 18: Giải thích vì sao lục địa Oxtrâylia có khí hậu khô hạn ? (1 điểm) Bài làm …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I/Trắcnghiệm: (5 điểm) mỗi câu đúng 0,33đ câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA b c a b c a d b a a c b d a c II/Tự luận: 5 điểm Câu 16: 2 điểm a/Vai trò rừng A-ma-dôn là nguồn dự trữ sinh học quý giá, lá phổi xanh của Trái đất,là nguồn dự trữ nước ,tiềm băng phát triển kinh tế …(1đ) b/ So sánh địa hình Bắc Mĩ với Nam Mĩ (1đ) -Giống: về cấu trúc địa hình: phía tây là núi cao, ở giữa là đồng bằng, phía đông là núi già, sơn nguyên. 0,25đ -Khác nhau 0,75đ Bắc Mĩ Nam Mĩ - phía Đông: núi già thấp -Sơn nguyên khá cao - ở giữa: đb cao phía bắc - 1 chuỗi các đồng bằng thấp trừ đb Pampa ĐB thấp ở nam, ĐN -phía Tây: Cooc-đie chiếm - An-Đét cao hơn Cooc-đi-e, chiếm diện 1/2S Bắc Mĩ và thấp hơn tích nhỏ hơn Cooc-đi-e An-Đét Câu 17: (2đ) Viết đúng công thức 0,5đ Tính đúng kết quả mỗi nước 0,5đ Tên nước Dân số (Triệu GDP( triệuUSD) GDP/người người) (USD/người) Ca na đa 31 677.178 21.844 Hoa Kỳ 288 10.171.400 35.317 Mê hi cô 100,5 617.817 6.147 Câu 18: (1đ)Giải thích vì sao lục địa Oxtrâylia có khí hậu khô hạn ? -Phía Tây dòng biển lạnh chảy sát bờ -Phía Đông núi cao ngăn ảnh hưởng biển -Có đường chí tuyến Nam chạy qua giữa lục địa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 154 | 17
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 42 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 43 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn