intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên

  1. UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS TÂN LẬP GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 1. MA TRẬN Tổng Mức độ nhận thức % Chươn T Nội dung/đơn vi ̣ Vận g/ Nhâ ̣n biế t Vâ ̣n du ̣ng T kiế n thưc ́ Thông hiể u dụng chủ đề (TL) (TL) cao (TNKQ) (TL) Phân môn Lịch sử 1 VIỆT 1. Việt Nam từ thế kỉ NAM XI đến đầu thế kỉ 2TN 1TL 20% TỪ XIII: thời Lý ĐẦU 2. Việt Nam từ thế kỉ THẾ KỈ XIII đến đầu thế kỉ 5TN 1TL X ĐẾN XV: thời Trần 27.5% ĐẦU THẾ KỈ 3. Việt Nam từ thế kỉ XVI XIII đến đầu thế kỉ 1TN 2.5% XV: thời Hồ Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Phân môn Địa lý 1 CHÂU – Vị trí địa lí, phạm PHI vi châu Phi - 4 tiết. (20% = – Đặc điểm tự nhiên 2,5điểm – Đặc điểm dân cư, ) xã hội – Phương thức con 1TL* 1TL người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Cộng hoà Nam Phi 2 CHÂU – Vị trí địa lí, phạm MỸ vi châu Mỹ - 6 tiết. 1TL – Phát kiến ra châu 8 TN Mỹ
  2. (30% = – Đặc điểm tự 3,0 nhiên, dân cư, xã điểm) hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ Tỉ lệ 20 15 10 5 50 Tổng hợp chung 40% 30% 30% 100% 2. BẢN ĐẶC TẢ TT Chương/ Nội Mưc đô ̣ đánh giá ́ Mưc đô ̣ nhâ ̣n thưc ́ ́ Chủ đề dung/Đơn Nhâ ̣n Thông Vâ ̣n Vận ̣ vi kiế n biế t hiể u du ̣ng dụng thưć (TNKQ) (TL) (TL) cao (TL) Phân môn Lịch sử 1 VIỆT 1. Việt Nhận biết NAM Nam từ thế – Trình bày được sự thành lập 2TN TỪ kỉ XI đến nhà Lý. ĐẦU đầu thế kỉ Thông hiểu THẾ KỈ XIII: thời – Mô tả được những nét chính X ĐẾN Lý về chính trị, kinh tế, xã hội, ĐẦU văn hóa, tôn giáo thời Lý THẾ KỈ – Giới thiệu được những XVI thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. – Đánh giá được những nét 1TL* độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). – Đánh giá được vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077).
  3. 2. Việt Nhận biết Nam từ – Trình bày được những nét 5TN thế kỉ XIII chính về tình hình chính trị, đến đầu kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn thế kỉ XV: giáo thời Trần. thời Trần Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa lịch sử của 1TL* ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Mô tả được sự thành lập nhà Trần - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu Vận dụng – Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... – Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học từ thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề của thực tiễn hiện nay 3. Việt Nhận biết Nam từ – Trình bày được sự ra đời của 1TN thế kỉ XIII nhà Hồ. đến đầu Thông hiểu thế kỉ XV: – Giới thiệu được một số nội thời Hồ dung chủ yếu trong cải cách
  4. của Hồ Quý Ly. - Nêu được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. – Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh – Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. Số câu/ loại câu 08 01 01 TNKQ TL TL Tỉ lệ 20% 15% 15% 1 CHÂU – Vị trí địa Nhận biết PHI lí, phạm vi – Trình bày được đặc điểm vị châu Phi trí địa lí, hình dạng và kích – Đặc thước châu Phi. điểm tự Thông hiểu nhiên – Phân tích được một trong – Đặc những đặc điểm thiên nhiên điểm dân châu Phi: địa hình; khí hậu; cư, xã hội sinh vật; nước; khoáng sản. – Phương – Trình bày được ‘một trong thức con những vấn đề nổi cộm về dân người cư, xã hội và di sản lịch sử khai thác, châu Phi: tăng nhanh dân số; sử dụng và vấn đề nạn đói; vấn đề xung bảo vệ đột quân sự,... 1TL* 1TL thiên Vận dụng nhiên – Phân tích được một trong – Khái những vấn đề môi trường quát về trong sử dụng thiên nhiên ở Cộng hoà châu Phi: vấn đề săn bắn và Nam Phi buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... – Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau.
  5. Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. 2 CHÂU – Vị trí địa Nhận biết MỸ lí, phạm vi – Trình bày khái quát về vị trí châu Mỹ địa lí, phạm vi châu Mỹ. – Phát – Xác định được trên bản đồ kiến ra một số trung tâm kinh tế quan châu Mỹ trọng ở Bắc Mỹ. – Đặc – Trình bày được đặc điểm điểm tự của rừng nhiệt đới Amazon. nhiên, dân – Trình bày được đặc điểm cư, xã hội nguồn gốc dân cư Trung và của các Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, khu vực văn hoá Mỹ Latinh. châu Mỹ Thông hiểu (Bắc Mỹ, Trung và – Phân tích được các hệ quả Nam Mỹ) địa lí – lịch sử của việc Christopher Colombus phát – Phương kiến ra châu Mỹ (1492 – thức con 1502). người – Trình bày được một trong 8TN 1TL khai thác, những đặc điểm của tự nhiên: sử dụng sự phân hoá của địa hình, khí và hậu; sông, hồ; các đới thiên bảo vệ nhiên ở Bắc Mỹ. thiên – Phân tích được một trong nhiên ở những vấn đề dân cư, xã hội: các khu vấn đề nhập cư và chủng tộc, vực châu vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. Mỹ – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng – Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ.
  6. Vận dụng cao – Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lê ̣ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 30%
  7. UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ................................................... Lớp: ........................ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI I. PHẦN LỊCH SỬ (5 điểm) A. Trắc nghiệm (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng đầu câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu 1. Ai là người sáng lập nên nhà Lý vào năm 1009? A. Lý Anh Tông C. Lý Công Uẩn B. Lý Nhân Tông D. Lý Thánh Tông Câu 2. Năm 1054, nhà Lý đã đổi tên nước là gì? A. Đại Cồ Việt C. Đại Ngu B. Đại Việt D. Đại Nam Câu 3. Thời nhà Trần, cả nước Đại Việt được chia thành bao nhiêu lộ, phủ? A. 11 lộ, phủ. C. 13 lộ, phủ. B. 12 lộ, phủ. D. 14 lộ, phủ. Câu 4. Dưới thời nhà Trần, chức quan được đặt thêm để trông coi, đốc thúc việc đắp đê được gọi là A. Khuyến nông sứ. C. Hà đê sứ. B. Đồn điền sứ. D. An phủ sứ. Câu 5. Thầy thuốc nổi tiếng nào thời Trần là tác giả của bộ sách “Nam dược thần hiệu” tổng kết việc chữa bệnh bằng thuốc nam? A. Tuệ Tĩnh. C. Lý Quốc sư. B. Lê Hữu Trác. D. Hồ Đắc Di. Câu 6. Trong xã hội thời Trần, tầng lớp nào có nhiều đặc quyền và nắm giữ những chức vụ chủ chốt trong bộ máy chính quyền? A. Nông dân. C. Thương nhân. B. Thợ thủ công. D. Quý tộc. Câu 7. Quân đội nhà Trần được phiên chế thành những bộ phận nào? A. Quân địa phương và bộ binh. C. Quân triều đình và quân ở các lộ, phủ. B. Bộ binh và thủy binh. D. Quân ở các lộ phủ và thủy binh. Câu 8. Quốc hiệu của nhà Hồ là gì? A. Đại Ngu. C. Đại Cồ Việt. B. Văn Lang. D. Đại Nam.
  8. B. Tự luận (3 điểm) Câu 9 (1.5 điểm). Nêu ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. Câu 10 (1.5 điểm). Đánh giá những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). II. PHẦN ĐỊA LÝ (5 điểm) A. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Châu Mỹ nằm hoàn toàn ở A. Bán cầu Tây. B. Bán cầu Đông. C. Bán cầu Bắc. D. Bán cầu Nam. Câu 2. Kênh đào Pa-na-ma nối liền các đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. Câu 3. Diện tích của Châu Mỹ rộng khoảng A. 20 triệu km2 B. 30 triệu km2 C. 35 triệu km2 D. 42 triệu km2 Câu 4. Ca-na-đa có trung tâm kinh tế lớn nào? A. Lốt-An-giơ-lét. B. Oa-sinh-tơn. C. Van-cu-vơ. D. Hau-xtơn. Câu 5. Khu vực địa hình nào nối liền lục địa Bắc Mỹ và Nam Mỹ? A. Eo đất Trung Mỹ. B. Kênh đào Xuy-ê. C. Biển đỏ. D. Quần đảo Ăng-ti. Câu 6. “Tân thế giới” còn là tên gọi của châu lục nào? A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Mỹ. D. Châu Á. Câu 7. Châu Mỹ không tiếp giáp đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 8. Ai là người tìm ra châu Mỹ A. Bartolomeu Dias B. Cô-lôm-bô C. Nelson Mandela D. Francis Xavier B. Tự luận (3 điểm) II. Phân môn Địa lí (3,0 điểm) Câu 9 (1,5 điểm). Hãy trình bày vấn đề tăng dân số tự nhiên và xung đột quân sự ở Châu Phi. Câu 10 (1,0 điểm). Em hãy phân tích phương thức con người khai thác bền vững tài nguyên rừng ở Bắc Mỹ. Câu 11 (0,5 điểm). Trình bày hiểu biết của em về Nelson Mandela.
  9. UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN HDC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: LÞCH Sö Vµ §ÞA LÝ 7 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B B C A D C A II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 9 Nêu ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược (1.5 điểm) Mông – Nguyên. - Thắng lợi của quân dân Đại Việt thời Trần đã đập tan tham 0.25 vọng và ý chí xâm lược của quân Mông – Nguyên, bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc. - Đánh bại đế chế hung mạnh nhất thế giới thời bấy giờ, quân 0.25 dân nhà Trần đã viết tiếp trang sử chống ngoại xâm hào hung của dân tộc, đóng góp vào truyền thống và nghệ thuật quân sự Việt Nam. - Thắng lợi đó để lại những bài học lịch sử quý giá: chăm lo sức 0.5 dân, củng cố khối đoàn kết toàn dân tộc, phát huy sức mạnh của toàn dân trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. - Hơn thế, chiến thắng này của quân dân Đại Việt đã ngăn chặn 0.5 cuộc xâm lược của quân Nguyên đối với Nhật Bản và các nước ở Đông Nam Á, góp phần làm suy yếu đế chế Mông – Nguyên. Câu 10 Đánh giá những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 (1.5 điểm) –1077). - Trước âm mưu xâm lược Đại Việt của nhà Tống, nhà Lý chủ 0.25 động tiến hành các biện pháp đối phó… - Thực hiện “tiên phát chế nhân” – chủ động tấn công để chặn 0.25 trước thế mạnh của giặc. - Sau khi tiến công sang đất Tống, Lý Thường Kiệt cho ban bố 0.25 “Phạt Tống lộ bố văn” để nhân dân Tống hiểu rõ mục đích và tính chất của cuộc tiến công. - Sau khi rút quân về nước, Lý Thường Kiệt chủ động dàn thế trận 0.25 kháng chiến: xây dựng phòng tuyến chống giặc trên sông Như Nguyệt. - Sử dụng bài thơ “Nam quốc sơn hà” để khích lệ ý chí chiến đấu 0.25 của quân sĩ Đại Việt và làm suy sụp tinh thần quân Tống. Lợi dụng thời cơ quân Tống suy yếu để tổng phản công. - Chủ động kết thúc chiến tranh bằng biện pháp: giảng hòa. 0.25
  10. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D C A C D B II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm 9 Vấn đề tăng dân số tự nhiên và xung đột quân sự ở Châu Phi: (1,5 đ) * Vấn đề tăng dân số tự nhiên: - Năm 2020, số dân châu Phi khoảng 1 340 triệu người, chiếm khoảng 0,25 đ 17% số dân thế giới. - Dân số châu Phi tăng rất nhanh từ những năm 50 của thế kỉ XX, Giai 0,25 đ đoạn 1950 - 2020, tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của châu Phi luôn cao hơn mức trung bình thế giới. - Tăng dân số nhanh là một trong những nguyên nhân kìm hãm sự phát 0,25 đ triển, dẫn đến đói nghèo, tài nguyên bị khai thác kiệt quệ, suy thoái và ô nhiễm môi trường,... ở châu Phi. * Vấn đề xung đột quân sự: 0,25 đ - Xung đột quần sự đang là một vấn đề nghiêm trọng tại châu Phi. - Nguyên nhân: Do mâu thuẫn giữa các bộ tộc, do cạnh tranh về tài 0,25 đ nguyên íhiên nhiên, đặc biệt là tài nguyên nước,... ở một sô khu vực của 0,25 đ châu Phi. - Hậu quả của xung đột quân sự: Gây thuơng vong về người, gia tăng nạn đói, bệnh tật, di dân, bất ổn chính trị, ảnh hưởng đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên, tạo cơ hội để nước ngoài can thiệp,... 10 Phương thức khai thác bền vững tài nguyên rừng: (1,0 đ) - Thành lập các vườn quổc gia, khai thác có chọn lọc và để rừng tái sinh 0,5 đ tự nhiên. - Quy định trồng mới sau khi khai thác, phòng chống cháy rừng, ... 0,5 đ 11 Học sinh trình bày được về: (0,5 đ) - Tên nhân vật - Ông là tổng thống da đen đầu tiên của châu Phi - Ông có những đóng góp to lớn trong quá trình đấu tranh chống nạn 0,5 đ phân biệt chủng tộc - Ông từng là Tổng thư ký và có những đóng góp trong hoạt động của Liên hợp quốc … Tân Lập, ngày 13 tháng 3 năm 2023 BGH DUYỆT TỔ DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Lê Thị Hương Giang Hoàng Thị Thu Hương Vũ Thị Thường
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0