Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị Cầu
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị Cầu’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị Cầu
- TRƯỜNG THCS THỊ CẦU , TP. BẮC NINH XÂY DỰNG ĐỀ GIỮA KÌ II- LỚP 7 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ GV soạn: Trương Thị Lý 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀKIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Nội Mức độ nhận thức Chương/ TT dung/Đơn vị Chủ đề Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao kiến thức Thông hiểu Phân môn Địa lí 1 Châu Á – Đặc điểm (7 tiết từ bài dân cư, xã 6 đến hết bài hội 8) – Bản đồ (0,5 -4 chính trị điểm) châu Á; các 4.TN 1TL * 1TL* 1TL * khu vực của ( 1đ) ( 1,5 đ) ( 1,0 đ) (0,5 đ) châu Á – Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á 2 Châu Phi – Vị trí địa 4.TN 1TL* 1TL (5 tiết , từ bài lí, phạm vi ( 1đ) (1,0 đ) (0,5 đ) 9 đến bài 11 châu Phi mục1,2) – Đặc điểm tự nhiên (0,5 -2,5 – Đặc điểm điểm) dân cư, xã hội – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở môi trường xích đạo và môi trường nhiệt đới
- Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu TL TNKQ TL Tỉ lệ % (50%= 5,0 điểm) 20% = 15 %= 5% = 0,5 điểm 2,0 1,5 điểm điểm 2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7(PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Nộidung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Đơn vị kiến Chủ đề thức Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Vận dụng cao Mức độ Phân môn Địa lí đánh giá 1 Châu Á – Đặc Nhận biết 4TN 1TL* 1TL* 1TL * (7 tiết từ điểm dân – Trình (1,0 đ) (1,5 đ) (1,0 đ) (0,5 đ) bài 6 đến cư, xã hội bày được hết bài 8) – Bản đồ đặc điểm (0,5 -4 chính trị dân cư, điểm) châu Á; tôn giáo; các khu sự phân bố vực của dân cư và châu Á các đô thị – Các nền lớn. kinh tế lớn – Xác định và kinh tế được trên mới nổi ở bản đồ các châu Á khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. – Xác định được trên
- bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng - Tìm hiểu và trình bày được về kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta. – Tìm hiểu và cho biết số dân, mật độ dân số của Hà Nội và Bắc Ninh
- Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore) . 2 Châu Phi – Vị trí địa Nhận biết 4TN 1TL* 1TL 5 tiết , từ lí, phạm vi – Trình (1,0 đ) (1,0 đ) (0,5 đ) bài 9 đến châu Phi bày được hết bài – Đặc đặc điểm 11mục 1,2) điểm tự vị trí địa nhiên lí, hình (0,5 -2,5 – Đặc dạng và điểm) điểm dân kích thước cư, XH châu Phi. – Phương Thông thức con hiểu người khai – Phân thác, sử tích được dụng và một trong bảo vệ những đặc thiên điểm thiên nhiên nhiên châu – Khái Phi: địa quát về hình; khí Cộng hoà hậu; sinh Nam Phi vật; nước; khoáng
- sản. – Trình bày được 1 trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, XH và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh DS; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự, ... Vận dụng – Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... – Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên
- nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. Số câu/ loại 8 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL câu Tỉ lệ % 20 = 2,0 15 = 1,5 10 = 1,0 5 = 0,5 điểm (50%= 5,0 điểm điểm điểm điểm) UBND ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IINĂM HỌC 2022- 2023 THÀNH MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 PHỐ BẮC PHÂN MÔN ĐỊA LÍ NINH Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề TRƯỜN G THCS THỊ CẦU I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
- Câu 1: Số dân châu Á tăng nhanh trong khoảng thời gian nào? A. Cuối thế kỉ XIX. B. Nửa cuối thế kỉ XX. C. Thế kỉ XVII D. Thế kỉ XVI Câu 2: Ấn Độ giáo ra đời khi nào ở châu Á? A. Hơn một nghìn năm trước Công nguyên.B. Thế kỉ VI trước Công nguyên C. Thế kỉ VII trước Công nguyên D. 250 trước Công nguyên Câu 3: Dân cư châu Á thường tập trung đông ở đâu? A. Khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Phía đông của Đông Á B. Khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Trung Á. C. Phía đông của Đông Á, Khu vực Trung Á và Nam Á. D. Khu vực Đông Nam Á, Trung Á và Bắc Á. Câu 4: Trên bản đồ chính trị châu Á được chia thành bao nhiêu khu vực chính? A. Ba. B. Bốn. C. Năm.D. Sáu. Câu 5: Đặc điểm khí hậu của châu Phi là gì? A. Nóng và ẩm bậc nhất thế giới. B. Nóng và khô bậc nhất thế giới. C. Khô và lạnh bậc nhất thế giới. D. Lạnh và ẩm bậc nhất thế giới Câu 6: Hoang mạc Xahara nằm ở khu vực nào của châu Phi? A. Bắc Phi.B. Trung Phi. C. Nam Phi. D. Đông Phi Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không thuộc đặc điểm dân cư Châu Phi? A. Gia tăng nhanh B. Nhiều bệnh dịch C. Thu nhập cao. D. Xung đột thường xuyên Câu 8: Châu Phi còn tồn tại một số vấn đề xã hội nổi cộm nào cần được giải quyết để giải quyết chất lượng cuộc sống? A. Nạn đói, hạn hán.B. Nạn đói và xung đột quân sự C. Xung đột quân sự và hạn hán D. Hạn hán và nạn đói II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặcđiểm khí hậu châu Á? Câu 2. (1,0 điểm) Trình bày cách thức con người khai thác thiên nhiên ở môi trường xích đạo châu Phi?. Câu 3. (0,5 điểm). Nêu suy nghĩ của em về chế độ phân biệt chủng tộc (A-pac-thai)ở cộng hòa Nam Phi ?
- ----------- HẾT ---------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ IINĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A A D B A C B II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu Nội dung cần trình bày Điểm 1 Đặc điểm khí hậuchâu Á 1,5 Đặc điểm khí hậu châu Á: - Phân hóa đa dạng thành nhiều đới. Mỗi đới khí hậu gồm nhiều kiểu, có sự khác 0,75 biệt lớn về nhiệt độ, gió, lượng mưa. + Khí hậu gió mùa và lục địa chiếm diện tích lớn nhất. 0,25 + Khí hậu gió mùa: Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á (Mùa đông: lạnh và ít mưa; 0,25 mùa hạ: nóng, ẩm và mưa nhiều). + Khí hậu lục địa: khu vực nội địa và khu vực Tây Nam Á (Mùa đông: khô và
- lạnh; mùa hạ: khô và nóng). 0,25 Cách thức con người khai thác thiên nhiên ở môi trường xích đạo châu Phi 1,0 2 - Trồng gối vụ, xen canh nhiều loại cây. 0,5 - Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp (cọ dầu, ca cao...) theo quy mô lớn để xuất khẩu hoặc cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến. 0,5 3 Nêu suy nghĩ của em về chế độ phân biệt chủng tộc (A-pac-thai)ở cộng hòa 0,5 Nam Phi. Ở Nam Phi chính quyền thực dân da trắng đã có những chính sách phân biệt chủng tộc cực kì tàn bạo đối với người da đen và da màu. Ở đó, người da đen mất hết quyền tự do và họ phải sống biệt lập riêng đối với xã hộị… (GV có thể linh hoạt cho điểm theo ý tưởng làm bài của học sinh)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn