intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG TH&THCS VÕ THỊ SÁU A.PHẦN LỊCH SỬ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng % điểm Nội dung/đơn vị kiến TT Chương/chủ đề Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Nhận biết (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 TRUNG QUỐC Thành tựu chính trị, TỪ THẾ KỈ VII kinh tế, văn hóa của ĐẾN GIỮA THẾ Trung Quốc từ thế kỉ 1 KỈ XIX VII đến giữa thế kỉ XIX 2,5 2 Ấn Độ TỪ THẾ Nội dung 1. Vương KỈ VI ĐẾN THẾ triều Gupta 1 KỈ XIX 2,5 (......%) Nội dung 2. Vương triều Hồi giáo Delhi 1 2,5 3 ĐÔNG NAM Á 1. Vương quốc TỪ NỬA SAU Campuchia 1 THẾ KỈ X ĐẾN 2,5 NỬA ĐẦU THẾ 2. Vương quốc Lào KỈ XVI 1 2,5
  2. 4 VIỆT NAM TỪ Nội dung 1. Việt Nam ĐẦU THẾ KỈ X từ năm 938 đến năm 1 1 1 ĐẾN ĐẦU THẾ 1009: thời Ngô – 27,5 KỈ Đinh – Tiền Lê XVI Nội dung 2. Việt Nam từ thế kỉ XI đến đầu thế kỉ XIII: thời Lý, 2 1 Trần 12,5 Tổng 8 1 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50 Tỉ lệ chung 35% 15% 50 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
  3. MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT dung/Đơn Mức độ đánh giá Thông hiểu Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao 1 TRUNG Thành tựu – Nêu được QUỐC TỪ chính trị, những nét chính THẾ KỈ kinh tế, về sự thịnh VII ĐẾN văn hóa vượng của Trung GIỮA của Trung Quốc. 1 THẾ KỈ Quốc từ XIX thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX Ấn Độ TỪ Nội dung 1. – Nêu được sự ra THẾ KỈ VI Vương đời và tình hình ĐẾN GIỮA triều chính trị, kinh tế, 2 THẾ KỈ Gupta xã hội của Ấn 1 XIX Độ dưới thời các vương triều (......%) Gupta. Nội dung 2. – Nêu được sự ra Vương đời và tình hình chính trị, kinh tế, triều Hồi xã hội của Ấn giáo Delhi 1 Độ dưới thời các vương triều Delhi. 3 ĐÔNG 1. Vương - Nêu được sự NAM Á quốc phát triển của TỪ NỬA Campuchi Vương quốc 1 SAU THẾ a Campuchia KỈ X ĐẾN – Nêu được một NỬA ĐẦU 2. Vương 1
  4. THẾ KỈ quốc Lào số nét tiêu biểu XVI về văn hoá của Vương quốc Lào. Nội dung 1. – Nêu được đời Việt Nam sống xã hội, văn từ năm hoá thời Ngô – 938 đến Đinh – Tiền Lê năm 1009: thời Ngô – – Giới thiệu 1 1 VIỆT Đinh – được nét chính NAM TỪ Tiền Lê về tổ chức chính ĐẦU THẾ quyền thời Ngô KỈ X ĐẾN – Đinh – Tiền 4 ĐẦU THẾ Lê. KỈ Nội dung 2. – Nêu được sự XVI Việt Nam thành lập nhà từ thế kỉ Lý, Trần. XI đến đầu – Đánh giá được thế kỉ XIII: những nét độc thời Lý, đáo của cuộc Trần kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). - Hãy rút ra bài 2 1 1 học về trách nhiệm của bản thân trong việc xây dựng và phát triển đất nước từ tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt, Tổng 8 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL
  5. Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tỉ lệ chung 35 15 B. PHẦN ĐỊA LÝ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC:2022-2023-MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn vị TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí 1 CHÂU MỸ - Vị trí địa lí, (1,5 - 2,0 điểm = phạm vi châu Mỹ 15 - 20%) - Phương thức con người khai thác, 2TN 1TL* 1TL* sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ 2 CHÂU ĐẠI - Vị trí địa lí, DƯƠNG phạm vi châu Đại (2,25 - 3,75 điểm Dương = 22,5 - 37,5%) - Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, 3TN 1TL* 1TL* quần đảo và lục địa Ô-xtrây-li -a - Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con
  6. người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên 3 CHÂU NAM - Vị trí địa lí của CỰC châu Nam Cực (0,75 - 2,25 điểm - Lịch sử phát kiến = 7,5 - 22,5%) châu Nam Cực - Đặc điểm tự 3TN 1TL* 1TL* 1TL* nhiên và tài nguyên thiên nhiên của châu Nam Cực Số câu/ loại câu 8 câu TN 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2022-2023-MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7
  7. Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh giá TT Chủ đề thức Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận biết dụng cao Phân môn địa lí 1 CHÂU MỸ Nhận biết 2TN 1 TL* 1 TL* (1,5 - 2,0 - Vị trí địa lí, phạm vi - Trình bày khái quát về vị trí địa lí, Chọn điểm = 15 - châu Mỹ phạm vi châu Mỹ. phần này 20%) - Phương thức con Vận dụng thì không người khai thác, sử - Trình bày được vấn đề khai thác, sử chọn phần dụngvà dụng và bảo vệ rừng A-ma-dôn. Một số bảo vệ thiên nhiên ở Vận dụng cao đặc điểm các khu vực châu Mỹ - Phân tích được vấn đề khai thác, sử dân cư, xã dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung hội và và Nam Mỹ thông qua trường hợp phương rừng A-ma-dôn. thức con người khai thác sử dụng và bảo vệ thiên nhiên 2 CHÂU ĐẠI - Vị trí địa lí, phạm vi Nhận biết 3TN 1TL* 1 TL* DƯƠNG châu Đại Dương - Xác định được các bộ phận của Chọn câu (2,25 - 3,75 - Đặc điểm thiên châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình này thì điểm = 22,5 - nhiên của các đảo, dạng và kích thước lục địa -xtrây-li-a. không chọn quần đảo và lục địa Lịch sử phát 37,5%) - Xác định được trên bản đồ các khu Ô-xtrây-li-a kiến châu vực địa hình và khoáng sản. - Một số đặc điểm Nam Cực - Trình bày được đặc điểm dân cư, dân cư, xã hội và một số vấn đề về lịch sử và văn hoá phương thức con độc đáo của Australia. người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên Thông hiểu nhiên - Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài
  8. nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng cao - Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia. 3 CHÂU - Vị trí địa lí của châu Nhận biết 3 TN 1TL* 1TL* NAM CỰC Nam Cực - Trình bày được đặc điểm thiên Chọn câu này thì không chọn (0,75 - 2,25 - Lịch sử phát kiến nhiên nổi bật của châu Nam Cực: địa phần: Phương thức con người điểm = 7,5 - châu Nam Cực h́ ình, khí hậu, sinh vật. khai thác, sử dụng và bảo vệ - Đặc điểm tự nhiên - Trình bày được lịch sử khám phá và thiên nhiên ở các khu vực 22,5%) và tài nguyên thiên nghiên cứu châu Nam Cực. châu Mĩ nhiên của châu Nam Thông hiểu Cực - Nêu được những nguyên nhân những nét đặc trưng của thiên nhiên châu Nam Cực. Vận dụng cao - Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. 8 câu Số câu/ loại câu 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  9. Trường THCS Võ Thị Sáu Mã phách Họ và tên HS:.............................. KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2022 – 2023) Lớp:.............. SII:.................... MÔN : LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài : 60 phút Phòng thi : Số báo danh: Điểm Chữ ký của giám khảo Chữ ký của giám thị Mã phách *PHÂN MÔN LỊCH SỬ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài kiểm tra. PHÂN MÔN: LỊCH SỬ (2,0 điểm) Câu 1: Đến thời Tống, người Trung Quốc có nhiều phát minh quan trọng. Đó là A. kĩ thuật in, nghề in giấy viết. B. kĩ thuật nhuộm, dệt vải. C. la bàn, thuốc súng, D. đóng tàu, chế tạo súng. Câu 2: Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được coi là giai đoạn t hống nhất, phục hưng và phát triển? A. Vương triều Gúp-ta. B. Vương triều Hồi giáo Đê-li. C. Vương triều Mô-gôn. D. Vương triều Hác-sa. Câu 3: Sự giống nhau giữa Vương quốc Hồi giáo Đê-li và Vương quốc Mô- gôn là gì? A. Đều là vương triều của người nước ngoài. B. Cùng theo đạo Hồi C. Cùng theo đạo Phật. D. Đều là những dân cư có nguồn gốc từ Thổ Nhĩ Kì. Câu 4: Thời kì phát triển nhất của Vương quốc Cam-pu-chia là A. thời kì huy hoàng. B. thời kì Chân Lạp. C. thời kì hoàng kim. D. thời kì Ăng-co. Câu 5: Văn hóa của Cam-pu-chia và Lào có điểm gì tương đồng? A. Đều chịu ảnh hưởng của văn hóa Đại Việt. B. Đều chịu ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ. C. Đều chịu ảnh hưởng của văn hóa Trung Hoa. D. Đều chịu ảnh hưởng của văn hóa phương Tây. Câu 6: Nơi nào được coi là trường học đầu tiên của quốc gia Đại Việt? A. Quốc Tử Giám. B. Văn Miếu. C. Chùa Trấn Quốc. D. Chùa Một Cột. Câu 7: Nhà Lý được thành lập năm bao nhiêu? A. 1008 B. 1009 C. 1010 D. 1011 Câu 8: Vị vua đầu tiên của nhà Trần là ai? A. Trần Duệ Tông (Trần Kinh) B. Trần Thái Tông (Trần Cảnh) C. Trần Thánh Tông (Trần Thừa) D. Trần Anh Tông (Trần Thuyên) II/ PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1,5) Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh nào ? Câu 2 (1,5)
  10. a. Chỉ ra những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077)? b. Từ tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt, hãy rút ra bài học cho bản thân về trách nhiệm trong việc xây dựng và phát triển đất nước hiện nay? BÀI LÀM : I. TRẮC NGHIỆM : CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/ÁN ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................ ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ........................................................................................................................
  11. Trường THCS Võ Thị Sáu Mã phách Họ và tên HS:.............................. KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2022 – 2023) Lớp:.............. SII:.................... MÔN : LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài : 60 phút Phòng thi : Số báo danh: Điểm Chữ ký của giám khảo Chữ ký của giám thị Mã phách PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ (2,0 điểm) Câu 1: Châu Mỹ không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 2: Nằm ở phía đông Bắc Mỹ là dãy núi A. Hi-ma-lay-a. B. An-pơ. C. A-pa-lat. D. I-bê-rich. Câu 3: Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. Câu 4: Tổng diện tích tự nhiên các đảo của châu Đại Dương là A.1 triệu km2 B. 2triệu km2 C. 3triệu km2 D. 4triệu km2 Câu 5: Khu vực tập trung đông dân nhất của Ô-xtrây-li-a là A.phía tây, tây bắc và phía đông. B. phía tây, tây bắc và tây nam. C. phía đông, đông nam và tây nam. D. tây bắc và tây nam, phía đông. Câu 6: Châu Nam Cực không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương Câu 7: Châu Nam Cực còn được gọi là A. cực nóng của thế giới. B. cực lạnh của thế giới. C. lục địa già của thế giới. D. lục địa trẻ của thế giới. Câu 8: Động vật nổi bật ở châu Nam Cực là A. cá voi xanh. B. hải cẩu. C. chim cánh cụt. D. cá heo. II/ PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) a. Trình bày một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn. b. Những nét đặc sắc về sinh vật ở lục địa Ô-xtrây-li-a. Câu 2 (1,5 điểm) a. Cho biết vị trí địa lí ảnh hưởng như thế nào tới khí hậu của châu Nam Cực. b. Kể tên một số công trình kiến trúc tiêu biểu của khu vực Trung và Nam Mỹ. BÀI LÀM :
  12. I. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/ÁN ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II
  13. TRƯỜNG TH&THCS VÕ THỊ SÁU Năm học : 2022 – 2023 Môn : Lịch sử và Địa lí - Lớp 7 A PHẦN LỊCH SỬ 1. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A A D B A B B 2. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh: - Triều đình nhà Lý suy yếu trầm trọng, xã hội rối loạn, các thế 0,5 lực cát cứ nổi dậy thống lĩnh các địa phương, các cuộc tranh giành quyền lực của các thủ lĩnh diễn ra liên tục khiến đất nước rơi vào tình trạng hỗn loạn. - Nhà Trần là một trong số các thủ lĩnh mạnh nhất, đã giúp vua 0,5 Lý gây dựng lại quyền lực đồng thời nắm quyền lực triều đình trong tay dòng họ mình. - Trần Thủ Độ nhân cơ hội đó buộc vua Lý Huệ Tông nhường 0,25 ngôi cho Ly Chiêu Hoàng, sau đó Chiêu Hoàng đế lấy Trần Cảnh và nhường ngôi cho chồng, nhà Trần thành lập. - Triều đình nhà Lý suy yếu, xã hội rối loạn. Nhà Lý dựa vào thế 0,25 lực của nhà Trần để tồn tại, đó chính là cơ hội để nhà Trần buộc Lý Chiêu Hoàng (vua cuối cùng của nhà Lý) phải nhường ngôi cho Trần Cảnh. Nhà Trần thành lập. Câu 2 a Tiến công trước để tự vệ (tập kích vào đất Tống, xâm lược Cham 0,25 - pa) Xây dựng phòng tuyến Như Nguyệt 1 địa điểm cách xa biên giới 0,25 nhưng rất gần với thăng Long. Sử dụng chiến tranh tâm lí gây hoang mang cho giặc. 0,25 Cách kết thúc chiến tranh bằng thương lượng, giảng hòa. 0,25
  14. b Ra sức học tập, tu dưỡng, rèn luyện để chiếm lĩnh những tri thức của nhân loại. Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức được học, 0,25 áp dụng vào cuộc sống, học đi đôi với hành. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội phù hợp với lứa tuổi (bảo vệ hoà bình, chống chiến tranh, bảo vệ môi trường sống...; Tuyên 0,25 truyền vận động những người xung quanh.... === Hết === B. PHẦN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 câu; 2,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 5 C 2 C 6 D 3 B 7 B 4 A 8 A II.TỰ LUẬN: (3 câu; 3 điểm) Câu Nội dung Điểm a. Trình bày một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn. - Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng 0,25 - Trồng rừng và phục hồi rừng. 0,25 Câu 1 - Tuyên truyền, đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong việc bảo 0,25 (1,5 vệ rừng điểm) - Hợp tác quốc tế trong vấn đề khai thác, bảo vệ và phát triển bền vững 0,25 nguồn lợi rừng. b. Những nét đặc sắc về sinh vật ở lục địa Ô-xtrây-li-a. - Thực vật bản địa nổi bật là keo và bạch đàn. 0,25 - Động vật vô cùng độc đáo, đặc sắc nhất. 0,25 Câu 2 a. Cho biết vị trí địa lí ảnh hưởng như thế nào tới khí hậu của
  15. (1,5 châu Nam Cực. điểm) - Do vị trí châu Nam Cực nằm trong phạm vi vòng cực Nam, có ba đại 0,25 dương bao bọc. - Mùa đông đêm địa cực kéo dài. 0,25 - Mùa hạ tuy có ngày kéo dài, song cường độ bức xạ rất yếu và tia sáng 0,5 bị mặt tuyết khuếch tán mạnh, lượng nhiệt sưởi ấm không khí không đáng kể. =>Do vậy, châu Nam Cực có khí hậu lạnh gay gắt. b. Kể tên một số công trình kiến trúc tiêu biểu của khu vực Trung và Nam Mỹ - machu Picchu; tượng chúa Giê Su ở Ri-ô; tượng trên đảo Phục Sinh, . .. (Ghi chú: HS trả lời các phương án khác nếu đúng về văn hóa Mỹ La-tinh vẫn cho điểm tối đa) ---Hết--- .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
61=>1