Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 2
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Họ và tên: ...................................... NĂM HỌC 2023 – 2024 Lớp: 7/... Môn: Lịch sử - Địa lí - Lớp 7 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (2 điểm) Câu 1. Ai là thầy giáo, nhà Nho dưới thời Trần được triều đình trọng dụng nhất? A. Trần Khánh Dư. B. Trần Thủ Độ. C. Trần Quang Khải. D. Chu Văn An. Câu 2. Trong cuộc kháng chiến chống quân Mông - Nguyên xâm lược, nhà Trần đã thực hiện kế sách đánh giặc độc đáo nào? A. Ngụ binh ư nông. B. Vừa đánh vừa rút lui. C. Rút lui để bảo toàn lực lượng. D. Vườn không nhà trống. Câu 3. Câu nói “Đầu thần chưa rơi xuống đất xin bệ hạ đừng lo” là của A. Trần Quốc Tuấn. B. Trần Khánh Dư. C. Trần Thủ Độ. D. Trần Quang Khải Câu 4. Trong cuộc kháng chiến chống quân Mông Cổ xâm lược năm 1258, trận đánh quyết định địch phải rút lui diễn ra tại đâu? A. Thăng Long. B. Bình Lệ Nguyên. C. Bạch Đằng. D. Đông Bộ Đầu. Câu 5. Ai là người chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân Nguyên lần 2 và lần 3? A. Vua Trần Thái Tông. B. Trần Quốc Tuấn. C. Trần Thủ Độ. D. Trần Quốc Toản. Câu 6. Vào thời Trần cả nước chia làm A. 12 lộ. B. 24 lộ. C. 30 lộ. D. 64 lộ. Câu 7. Nhà Y, được học lỗi lạc thời Trần đã nghiên cứu thành công nhiều loại cây có trong nước để chữa bệnh cho nhân dân. Ông là ai? A. Lê Hữu Trác (Hải Thượng Lãn Ông). B. Phan Phu Tiên. C. Phạm Sư Mạnh. D. Nguyễn Bá Tĩnh (Tuệ Tĩnh). Câu 8. Hoạt động giao lưu buôn bán của nhà Trần với các nước bên ngoài chủ yếu qua cảng A. Hội Thống. B. Vân Đồn. C. Bắc Ninh. D. Hội An. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (2 điểm) Câu 1. Phần lục địa của châu Phi kéo dài từ 370 B đến A. 340N. B. 350 N. C. 360 N. D. 370 N.
- Câu 2. Châu Mỹ không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 3. Diện tích của châu Phi khoảng A. 8,5 triệu km 2. B. 30,3 triệu km2. C. 42,0 triệu km2. D. 44,4 triệu km2. Câu 4. Những trung tâm kinh tế nào nằm ở quốc gia Ca-na-da? A. Môn-trê-an, Tô-rôn-tô, Si-ca-gô. B. Môn-trê-an, Tô-rôn-tô, Van-cu-vơ. C. Niu Oóc, Oa-sinh-tơn, Niu Oóc-lin. D. Xan Phran-xi-xcô, Lốt An-giơ-lét, Van-cu-vơ. Câu 5. Lãnh thổ châu Phi có hình dạng gì? A. Hình khối. B. Hình cầu. C. Hẹp ngang. D. Trải dài trên nhiều vĩ độ. Câu 6. Trung tâm kinh tế lớn nhất của Bắc Mỹ là A. Niu Oóc. B. Oa-sinh-tơn. C. Van-cu-vơ. D. Tô-rôn-tô. Câu 7. Diện tích của châu Phi lớn thứ mấy trên thế giới? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Kênh đào nào cắt ngang qua eo đất Trung Mỹ? A. Xuy-ê. B. Kiel. C. Volga-don. D. Pa-na-ma. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Em biết gì về những thành tựu tiêu biểu của văn hóa của nước ta dưới thời nhà Trần? Câu 2: (1 điểm) Vì sao quân Mông Cổ mạnh mà vẫn bị vua tôi nhà Trần đánh bại trong cuộc kháng chiến chống quân Mông cổ 1258? Câu 3: (0,5 điểm) Qua thắng lợi của 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên, em hãy liên hệ rút ra bài học cho những vấn đề thực tiễn hiện nay của đất nước? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày sự phân hóa địa hình ở Bắc Mỹ? Câu 2. (1,0 điểm) Phân tích phương thức con người khai thác bền vững tài nguyên đất ở Bắc Mỹ. Câu 3. (0,5 điểm) Cho bảng số liệu sau: TỈ LỆ TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA THẾ GIỚI VÀ CHÂU PHI GIAI ĐOẠN 1950-2000 (%) Khu vực 1950-1955 1970-1975 1990-1995 2015-2020 Thế giới 1,78 1,95 1,51 1,09 Châu Phi 2,13 2,73 2,62 2,54 a. Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi so với thế giới. (0,25 điểm) b. Vấn đề gia tăng dân số tự nhiên gây nên những hậu quả gì đối với kinh tế, xã hội châu Phi? (0,25 điểm)
- BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC 2023-2024. (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chương 5: 1. Đại Việt Nhận biết: Đại Việt thời thời Trần –Trình bày 10 TN* Lý – Trần – (1226 - 1400). được những Hồ (1009 – 2. Ba lần nét chính về 1407) kháng chiến tình hình chống quân chính trị, kinh xâm lược tế, xã hội, văn 1 TL* Mông – hóa, tôn giáo Nguyên. thời Trần. Thông hiểu: - Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. 1 TL – Mô tả được sự thành lập nhà Trần. - Nêu được những thành
- tựu chủ yếu về văn hoá 1 TL tiêu biểu. Vận dụng: – Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... – Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược
- Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt. Vận dụng cao: -Liên hệ, rút ra được bài học từ thắng lợi của 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề thực tiễn hiện nay. 8 câu 1 câu 1 câu Số câu/ Loại câu TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20% 10% 5%
- (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh TT vị kiến thức giá Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa lí 1 Châu Phi – Vị trí địa lí. Nhận biết 4TN Đặc điểm tự – Trình bày nhiên châu Phi. được đặc điểm 1TL* vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Phi. Thông hiểu – Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn
- đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... – Dân cư xã hội Thông hiểu châu Phi. – Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; 1TL* vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Vận dụng cao – Phân tích 1TL bảng số liệu để rút ra nhận xét tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi so với thế giới, hậu quả của vấn đề đó. – Khai thác, sử Vận dụng 1TL* dụng và bảo vệ – Trình bày thiên nhiên châu được cách thức Phi.
- người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. 2 Châu Mĩ – Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu – Trình bày Mĩ. Sự phát khái quát về vị kiến ra châu trí địa lí, phạm Mĩ. vi châu Mỹ. Thông hiểu 2TN – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch 1TL* sử của việc Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Đặc điểm tự Thông hiểu 1TL* nhiên Bắc Mĩ. – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên
- ở Bắc Mỹ. – Đặc điểm dân Nhận biết cư, xã hội. – Xác định Phương thức được trên bản khai thác tự đồ một số nhiên bền vững trung tâm kinh ở Bắc Mĩ. tế quan trọng ở Bắc Mỹ. Thông hiểu 2TN – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư 1TL* và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. 1TL* Vận dụng – Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ % 20% 5%
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II * NĂM HỌC 2023-2024 MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ – LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) - Trắc nghiệm: 8 câu x 0.25 điểm/1 câu = 2,0 điểm - Tự luận: 3 câu = 3,0 điểm Số câu TT Chương Nội hỏi theo Tổng / dung/ mức độ % điểm Chủ đề nhận Đơn vị kiến thức thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
- TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chươn 1. Đại 6 TN* 1TL 1TL* 1TL* 2,5 đ g 5: Việt 25% Đại thời Việt Trần thời Lý (1226 - – Trần 1400) – Hồ 2. Ba 4 TN* 1TL* 1 TL 1TL 2,5 đ lần 25% (1009 – kháng 1407) chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên Tổng 8 TN 1TL 1TL 1TL 5,0 Tỉ lệ 20% 50% Tỉ lệ chung 40% 100% (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ )
- - Trắc nghiệm: 8 câu x 0.25 điểm/1 câu = 2.0 điểm - Tự luận: 3 câu = 3.0 điểm Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn thức % điểm TT chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 Châu Phi - Vị trí địa lí. Đặc điểm tự 4TN 1TL* 1.5đ nhiên châu Phi. 15% - Dân cư xã hội 1TL* 1TL châu Phi. - Khai thác, sử dụng và bảo vệ 1TL* 1TL* thiên nhiên châu Phi. 2 Châu Mĩ - Vị trí địa lí, 2TN phạm vi châu 1TL* Mĩ. Phát kiến 3.5đ ra châu Mĩ. 35% - Đặc điểm tự 1TL* nhiên Bắc Mĩ. - Đặc điểm dân 2TN cư, xã hội. Phương thức 1TL* 1TL* khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mĩ. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
- NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử - Địa lí - Lớp 7 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D C D B A D B II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm 1 * Những thành tựu tiêu biểu của văn hóa của nước (1,5 điểm) ta dưới thời nhà Trần: a. Tư tưởng, tôn giáo: - Thời Trần Phật giáo, Nho giáo và Đạo giáo được coi 0,25 trọng. Nho giáo ngày càng được nâng cao vị thế. Phật điểm giáo được cả vua, quý tộc và nhân dân tôn sùng. b. Giáo dục: - Quốc Tử Giám được mở rộng là nơi dạy học cho các hoàng tử và con em quý tộc, quan lại cao cấp. Các kỳ 0,25 thi Nho học được tổ chức thường xuyên và quy củ hơn. điểm c. Khoa học kĩ thuật: - Đạt nhiều thành tựu trên tất cả các lĩnh vực với nhiều
- tác phẩm và nhiều nhân vật tiêu biểu. d. Văn học, nghệ thuật: 0,25 - Văn học chữ Hán và chữ Nôm rất phát triển. điểm - Nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc được thể hiện rõ nét qua các tác phẩm kinh đô Thăng Long, thành Tây Đô… - Nghệ thuật diễn xướng phát triển nhiều loại hình chèo 0,25 tuồng, hát xẩm, múa rối. điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 2 * Quân Mông Cổ mạnh mà vẫn bị vua tôi nhà Trần (1 điểm) đánh bại trong cuộc kháng chiến chống quân Mông cổ 1258, vì: 0,5 điểm - Tất cả các tầng lớp nhân dân, các thành phần dân tộc đều tham gia kháng chiến. Toàn dân đoàn kết cùng vua tôi nhà Trần để đánh giặc. 0,5 điểm - Đường lối chiến lược, chiến thuật vô cùng độc đáo, sáng tạo của vua tôi nhà Trần: rút lui để bảo toàn lực lượng, kế hoạch “Vườn không nhà trống”, chớp lấy thời cơ tấn công địch... 3 * Rút ra bài học cho những vấn đề thực tiễn hiện (0,5 điểm) nay của đất nước, qua thắng lợi của 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên: - Củng cố khối đoàn kết toàn dân. (Nêu cao khối đoàn 0,25 kết toàn dân, đồng tâm hiệp lực). điểm - Sự quan tâm của nhà nước đến toàn dân, cùng toàn dân đánh giặc.
- 0,25 điểm PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D B B A A C D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Trình bày sự phân hóa địa hình ở Bắc Mỹ (1,5 điểm) * Địa hình Bắc Mỹ gồm 3 khu vực rõ rệt: - Miền núi Coóc-đi-e ở phía tây: độ cao trung bình 3000- 4000 m, kéo dài 9000 km theo chiều bắc-nam, gồm nhiều 0,5 dãy chạy song song, xen giữa là các cao nguyên và sơn nguyên. 0,5 - Miền đồng bằng ở giữa gồm: đồng bằng Ca-na-đa, đồng bằng Lớn, đồng bằng Trung Tâm và đồng bằng Duyên Hải, độ cao từ 200-500m, thấp dần từ bắc xuống nam. 0,5
- - Dãy núi A-pa-lat ở phía đông: hướng đông bắc-tây nam. Độ cao ở phần bắc từ 400-500 m, phần nam từ 1000-1500 m. 2 Phân tích phương thức con người khai thác bền vững (1,0 điểm) tài nguyên đất ở Bắc Mỹ. * Phương thức khai thác bền vững tài nguyên đất: - Bắc Mỹ có nhiều đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ, đã 0,5 được khai thác từ lâu để trồng trọt, chăn nuôi, sau thời gian dài sử dụng lượng lớn phân bón và thuốc bảo vệ thực vật hóa học nên đất đã bị thoái hoá. - Hiện nay, các nước Bắc Mỹ đẩy mạnh phát triển nông 0,5 nghiệp theo hướng “nông nghiệp xanh”, ứng dụng khoa học-công nghệ trong quá trình sản xuất, nhờ đó đem lại năng suất cao, đồng thời bảo vệ tài nguyên đất. 3 a. Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét tỉ lệ gia tăng dân (0,5 điểm) số tự nhiên của châu Phi so với thế giới. - Nhận xét bảng số liệu: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của châu 0,25 Phi qua các năm luôn cao hơn so với thế giới. b. Vấn đề gia tăng dân số tự nhiên gây nên những hậu quả gì đối với kinh tế, xã hội châu Phi? - Hậu quả: Kìm hãm sự phát triển kinh tế, dẫn đến đói 0,25 nghèo, tài nguyên bị cạn kiệt, suy thoái và ô nhiễm môi trường, xung đột sắc tộc,... - Lưu ý: Học sinh có thể có cách diễn đạt khác, song phải đảm bảo các ý theo yêu cầu; có thể không trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng đủ ý và hợp lí, sạch đẹp vẫn cho điểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ không cho điểm ý đó. Giám khảo linh động trong quá trình chấm điểm.
- ---Hết---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Mạo Khê B
4 p | 56 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 56 | 6
-
Bộ 18 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9
18 p | 140 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 58 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 46 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 32 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
7 p | 149 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn