intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 – NĂM HỌC 2023-2024 Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn thức % điểm TT chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí 1 CHÂU PHI - Vị trí địa lí, 10% phạm vi châu 4 TN* 1 TL 1điểm Phi. - Đặc điểm tự 20 % ½ TL(a)* ½ TL(b)* nhiên. 2điểm - Đặc điểm dân cư, xã 1 TL hội. - Phương thức con người 10 % khai thác, sử 1điểm 1 TL dụng và bảo 1 TL* vệ thiên nhiên. - Khái quát về Cộng hoà 1 TL Nam Phi. 2 CHÂU MỸ - Vị trí địa lí, phạm vi châu 4TN* 10% Mỹ. 1TL 1 điểm - Phát kiến ra châu Mỹ. - Đặc điểm tự 1 TL
  2. nhiên Bắc Mỹ. Tỉ lệ% 20% 10% 50% Phân môn Lịch sử Việt Nam từ VIỆT NAM thế kỉ XIII TỪ ĐẦU đến đầu thế kỉ 50% 1 THẾ KỈ X XV thời Trần, 8TN* 1TL* ½ TL*(a) ½ TL*(b) 5 điểm ĐẾN ĐẦU Hồ: THẾ KỈ XVI + Thời Trần. Tỉ lệ % 20% 10% 50% Tổng hợp chung 40% 20% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ7 – NĂM HỌC 2023-2024 Chương/ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT dung/Đơn vị Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức Phân môn Địa lí 1 CHÂU PHI - Vị trí địa lí, Nhận biết 4 TN* phạm vi châu - Trình bày Phi được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích 1TL thước châu Phi. ½ TL(a)* ½ TL(b)*
  4. 1TL 1TL*
  5. - Đặc điểm tự Thông hiểu nhiên - Phân tích được một 1TL trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. - Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,… Vận dụng
  6. cao - Liên hệ các biện phápgóp phần bảo vệ động vật hoang dã (tài nguyên rừng) ở Việt Nam. - Đặc điểm Thông hiểu dân cư, xã - Trình bày hội được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... - Phương Vận dụng thức con - Trình bày người khai
  7. thác, sử dụng được cách và bảo vệ thức người thiên nhiên dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. - Khái quát Vận dụng về Cộng hoà cao - Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. 2 CHÂU MỸ - Vị trí địa lí, Nhận biết 4 TN* phạm vi châu - Trình bày Mỹ khái quát về - Phát kiến ra vị trí địa lí, châu Mỹ phạm vi châu
  8. Mỹ. Thông hiểu - Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của 1TL việc Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). - Đặc điểm tự Thông hiểu nhiên Bắc - Trình bày Mỹ. được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự 1TL phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. Số câu/ loại 8 câu ½ câu(a) 1câu TL ½
  9. câu TNKQ câu(b) TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Lịch sử 1 VIỆT NAM Việt Nam từ Nhận biết TỪ ĐẦU thế kỉ XIII – Trình bày 8TN* THẾ KỈ X đến đầu thế được những ĐẾN ĐẦU kỉ XV thời nét chính về THẾ KỈ XVI Trần, Hồ tình hình + Thời Trần chính trị, 1TL kinh tế, xã 1TL* hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược ½ TL (a)* Mông – Nguyên. – Mô tả được sự thành lập nhà Trần
  10. - Nêu được những thành ½ TL (b)* tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu Vận dụng – Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... – Phân tích
  11. được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt. Vận dụng cao: Số câu/loại 8 câu ½ câu a ½ câu b 1 câu TL câu TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng số 16 câu 1+ ½ câu 1+½ 1 câu câu/loại câu TNKQ TL câu TL TL Tổng hợp 10% 40% 30% 20% chung UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7
  12. Họ và tên: ………………………………. Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp: Ngày kiểm tra: 11/3/2024 …………………………………….. A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. I. PHẦN LỊCH SỬ Câu 1.Một trong những điểm mới trong giáo dục của nhà Trần là A. các làng xã đều có trường tư. B.tổ chức thi cử để tuyển chọn những người tài bổ sung vào bộ máy chính quyền. C. thành lập Quốc tử giám để dạy cho con em quý tộc. D. nội dung học tập, thi cử là Nho giáo. Câu 2.Dưới thời nhà Trần, chức quan nào được đặt thêm để trông coi, đốc thúc việc đắp đê? A.Khuyến nông sứ. B.Đồn điền sứ. C. Hà đê sứ. D.An phủ sứ. Câu 3.Các xưởng thủ công nhà nước không thực hiện những việc gì? A. Chế tạo vũ khí, đóng thuyền. B. Làm giấy, làm gốm. C. May quần áo cho vua quan. D. Đúc tiền. Câu 4.Tình hình thương nghiệp nước ta dưới thời Trần như thế nào? A. Nhà nước cấm buôn bán, họp chợ. B. Buôn bán trong nước phát triển, buôn bán với nước ngoài chưa hình thành. C. Buôn bán trong nước và với nước ngoài đều phát triển. D. Nhà nước khuyến khích họp chợ nhưng hạn chế ngoại thương. Câu 5.Bộ chính sử đầu tiên của Đại Việt được biên soạn dưới thời Trần là A. Đại Nam thực lục. B. Đại Việt sử kí toàn thư. C. Đại Việt sử kí. D. Việt Nam sử lược. Câu 6.Tôn giáo nào dưới thời Trần được cả vua, quý tộc và nhân dân tôn sùng? A. Nho giáo. B. Phật giáo. C. Đạo giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 7. Bộ luật được ban hành dưới thời Trần vào năm 1341 là A. Hình thư. B. Hoàng Việt luật lệ.
  13. C. Luật Hồng Đức. D. Quốc triều hình luật. Câu 8. Tầng lớp nào có số lượng khá đông đảo, chuyên cày cấy trong các điền trang hoặc phục dịch trong các gia đình quý tộc? A. Nông dân và nô tì. B. Nông nô và nô tì. C. Thợ thủ công và nô tì. D. Nông dân và thợ thủ công. II. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 9. Diện tích của châu Phi đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 10. Châu Mỹ có diện tích thứ 2 trên thế giới, đứng sau A. châu Á. B. châu Phi. C. châu Âu. D. châu Đại Dương. Câu 11. Đường bờ biển châu Phi ít bị chia cắt, có rất ít các vịnh biển, bán đảo và đảo khiến cho châu lục có dạng A.hình khối rõ rệt. B.hình thoi. C.hình lòng máng. D.Hình chữ nhật. Câu 12. Lục địa Bắc Mỹ và Nam Mỹ được nối với nhau bằng A. Địa Trung Hải. B. eo đất hẹp Trung Mỹ. C. kênh đào Pa-na-ma. D. kênh đào Xuy-ê. Câu 13. Châu Phi tiếp giáp với các Đại Dương nào? A.Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. B.Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. C.Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D.Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. Câu 14. Phía tây châu Mỹ tiếp giáp với A.Đại Tây Dương. B.Ấn Độ Dương. C.Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 15.Châu Mỹ gồm mấy lục địa? A.1. B.2. C. 3. D. 4. Câu 16. Đường xích đạo chạy qua gần chính giữa, chia lục địa Phi thành A.các phần đối xứng. B. một phần đối xứng. C. hai phần đối xứng. D. hai phần khá cân xứng. B. TỰ LUẬN (6 điểm) I. PHẦN LỊCH SỬ Câu 16. (1.5 điểm) Hãy trình bày quá trình thành lập của nhà Trần.
  14. Câu 17. (1.5 điểm) a. (1.0 điểm) Em hãy đánh giá vai trò của Thái sư Trần Thủ Độ và vua Trần Thái Tông trong cuộc kháng chiến chống quân Mông cổ năm 1258. b. (0.5 điểm) Theo em, cuộc kháng chiến chống quân Mông cổ năm 1258 của vua tôi nhà Trần đã để lại những truyền thống tốt đẹp gì cho dân tộc ta? II. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 19. (1.0 điểm)Em hãy trình bày cách thức con người khai thác thiên nhiên ở môi trường nhiệt đới của châu Phi. Câu 20. (2.0 điểm) a. (1.5 điểm) Em hãy đánh giá vấn đề suy giảm tài nguyên rừng trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi. b. (0.5 điểm) Là một học sinh, em cần phải làm gì để góp phần bảo vệ tài nguyên rừng? ------------------------HẾT----------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – NĂM HỌC 2023-2024
  15. Phần Nội dung Điểm A. Trắc Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đúng 1 câu nghiệm 0.25 điểm Đáp án A C B C C A B B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A A B C C B D B. Tự luận PHẦN LỊCH SỬ(3 điểm)
  16. Câu 17. - Từ cuối thế kỉ XII, nhà Lý ngày càng suy yếu phải dựa vào họ Trần để đánh 0.5 điểm dẹp các thế lực chống đối. - Họ Trần từng bước thâu tóm được quyền lực. 0.5 điểm - Tháng 1 – 1226, Lý Chiêu Hoàng (vị vua cuối cùng của nhà Lý) buộc phải nhường ngôi cho chồng là Trần Cảnh, nhà Trần được thành lập. 0.5 điểm Câu 18. a. Vai trò của vua Trần Thái Tông và thái sư Trần Thủ Độ. - Vua và Thái sư đã đưa ra những chủ trương kế sách đúng đắn. Ví dụ: chủ động rút lui khỏi kinh thành Thăng Long để bảo toàn lực lượng; tổng 0.5 điểm phản công khi quân Mông Cổ đang gặp khó khăn… kế sách đánh giặc đúng đắn đó chính là điều kiện tiên quyết dẫn đến thắng lợi của các cuộc kháng chiến. - Trước thế giặc mạnh, Thái sư Trần Thủ Độ đã không hề nao núng mà khẳng khái tâu với vua Trần Thái Tông rằng: “đầu thần chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo” - câu nói trên đã góp phần làm yên lòng quân sĩ và nhân dân. 0.5 điểm b. Cuộc kháng chiến chống quân Mông cổ năm 1258 của vua tôi nhà Trần đã để lại những truyền thống tốt đẹp cho dân tộc:Truyền thống yêu nước, tinh thần đoàn kết, quyết tâm chống giặc ngoại xâm. 0.5 điểm PHẦN ĐỊA LÍ(3 điểm)
  17. Câu 19. - Cách thức con người khai thác thiên nhiên ở môi trường nhiệt đới : + Những vùng khô hạn như xa van ở Nam Xa-ha-ra: canh tác phổ biến theo hình thức nương rẫy, cây trồng chính lạc, bông, kê,... 0.25 điểm + Chăn nuôi dê, cừu,... theo hình thức chăn thả. + Những vùng khí hậu nhiệt đới ẩm như Đông Nam Phi: hình thành các vùng 0.25 điểm trồng cây ăn quả (chuối,...) và cây công nghiệp (chè, thuốc lá, bông….) với mục đích xuất khẩu. 0.25 điểm + Khai thác xuất khẩu khoáng sản (vàng, đồng, khí tự nhiên,...), một số nước phát triển công nghiệp chế biến. 0.25 điểm Câu 20. a. Phân tích vấn đề suy giảm tài nguyên rừng trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi. - Nguyên nhân: tốc độ khai thác rừng quá nhanh và không có biện pháp phục hồi. 0. 75 điểm - Hậu quả: Diện tích rừng giảm; các loài động vật hoang dã mất môi trường sống, tình trạng hoang mạc hoá diễn ra nhanh, nguồn nước giảm. 0. 75 điểm b. Để góp phần bảo vệ bảo vệ tài nguyên rừng em sẽ: + Tích cực trồng rừng; có những quy định chặt chẽ về việc khai thác rừng. + Truyên truyền, giáo dục để nâng cao ý thức của người dân trong việc bảo vệ rừng. 0.25 điểm (Lưu ý: Học sinh trả lời những đáp án tương tự, giáo viên cho điểm tối đa) 0.25 điểm ------------------------HẾT-----------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2