Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HKII MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 NĂM HỌC 2023 - 2024 TT Chương Nội Số câu Tổng / dung/Đơ hỏi theo % điểm Chủ đề n vị kiến mức độ thức nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 VIỆT - Việt 8 TN* 1 TL* 1/2 1/2 50% NAM Nam từ TL* TL* TỪ thế kỉ ĐẦU XIII đến THẾ KỈ đầu thế X ĐẾN kỉ XV: ĐẦU thời THẾ KỈ Trần, XVI Hồ. + Thời Trần. Tổng 8 TN 1 TL 1/2 1/2 TL 5.0 TL Tỉ lệ 20% 15% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 CHÂU - Vị trí 4TN* 25% PHI địa lí, phạm vi 1TL châu 1TL
- Phi. 1/2 - Đặc TL* điểm tự nhiên. 1/2 - Đặc TL* điểm dân cư, xã hội. - Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên. - Khái quát về Cộng hoà Nam Phi. 2 CHÂU - Vị trí 4TN* 25% MĨ địa lí, phạm vi 1TL* châu 1TL Mỹ. - Phát kiến ra châu 1TL Mỹ. - Đặc điểm tự
- nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ). - Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ. Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 5% 50% Tỉ lệ 40% 30% 10% 100% chung
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HKII MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 NĂM HỌC 2023 - 2024 TT Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng kiến thức cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 VIỆT NAM - Việt Nam từ Nhận biết: TỪ ĐẦU thế kỉ XIII - Trình bày 8 TN* THẾ KỈ X đến đầu thế được những ĐẾN ĐẦU kỉ XV: thời nét chính về THẾ KỈ Trần, Hồ. tình hình XVI + Thời Trần. chính trị,
- kinh tế, xã 1 TL hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. 1 TL Thông hiểu: - Nêu được ý 1 TL* nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến 1/2 TL* chống quân xâm lược Mông - Nguyên. 1 TL - Mô tả được sự thành lập nhà Trần. - Nêu được những thành 1 TL tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu. Vận dụng: 1 TL - Lập được sơ đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống 1 TL quân xâm lược Mông - Nguyên. - Đánh giá được vai trò 1/2 TL* của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu
- thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... - Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt. Vận dụng cao: - Liên hệ, rút ra được bài học từ thắng lợi của 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên với những vấn đề thực tiễn hiện
- nay. - Nâng chuẩn kiến thức phần đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... Số câu/Loại câu 8 câu 1/2 câu 1/2 câu TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 CHÂU PHI - Vị trí địa lí, Nhận biết: phạm vi châu - Trình bày 4TN* Phi. được đặc - Đặc điểm tự điểm vị trí nhiên. địa lí, hình - Đặc điểm dạng và kích 1TL dân cư, xã thước châu hội. Phi. - Phương Thông hiểu: thức con - Phân tích 1TL người khai được một thác, sử dụng trong những và bảo vệ đặc điểm thiên nhiên. thiên nhiên - Khái quát châu Phi: địa về Cộng hoà hình; khí hậu; 1TL
- Nam Phi. sinh vật; nước; khoáng sản. - Phân tích được một trong những vấn đề môi 1/2TL* trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và 1/2TL* buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác... - Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự... Vận dụng: - Trình bày được cách thức người dân châu Phi
- khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao: - Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. 2 CHÂU MĨ - Vị trí địa lí, Nhận biết: phạm vi châu - Trình bày 4TN* Mỹ. khái quát về - Phát kiến ra vị trí địa lí, 1TN châu Mỹ. phạm vi châu - Đặc điểm tự Mỹ. nhiên, dân - Xác định 1TN cư, xã hội được trên bản của các khu đồ một số 1TN vực châu Mỹ trung tâm (Bắc Mỹ, kinh tế quan Trung và trọng ở Bắc Nam Mỹ). Mỹ. - Phương - Trình bày 1TL* thức con được đặc người khai điểm của thác, sử dụng rừng nhiệt
- và bảo vệ đới Amazon. 1TL thiên nhiên ở - Trình bày các khu vực được đặc châu Mỹ. điểm nguồn gốc dân cư Trung và 1TL Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. 1TL Thông hiểu: - Phân tích được các hệ quả địa lí - lịch sử của việc 1TL Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ 1TL (1492 - 1502). - Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. - Phân tích được một
- trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. - Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông - Tây, theo chiều Bắc - Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng: - Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao: - Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên
- nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. Số câu/Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20% 10% 5% Tỉ lệ chung % 40% 20% 10% ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ II Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên: ………………………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Lớp: 7/.… SBD: ………………...... Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ……………………. A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất. I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1. Người sáng lập Thiền phái Trúc Lâm Yên Tử là A. Trần Anh Tông. B. Trần Thánh Tông. C. Trần Nhân Tông. D. Trần Thái Tông. Câu 2. Dưới thời nhà Trần đã đặt thêm chức gì để trông coi, đốc thúc việc đắp đê? A. Khuyến nông sứ. B. Hà đê sứ. C. Đồn điền sứ. D. An phủ sứ. Câu 3. Địa danh nào là thương cảng sầm uất bậc nhất thời Trần? A. Hội An. B. Thăng Long. C. Hội Thống. D. Vân Đồn. Câu 4. Trong xã hội thời Trần, tầng lớp nào có nhiều đặc quyền và nắm giữ những chức vụ chủ chốt trong bộ máy chính quyền? A. Quý tộc. B. Nông dân. C. Thợ thủ công. D. Thương nhân.
- Câu 5. Một chế độ chính trị đặc biệt chỉ có dưới thời nhà Trần, các vua Trần thường chỉ ở ngôi một thời gian rồi nhường ngôi cho con, cùng quản lí đất nước. Đó là chế độ gì? A. Chế độ Thái thượng hoàng. B. Chế độ lập Thái tử sớm. C. Chế độ nhiều Hoàng hậu. D. Chế độ Nhiếp chính vương. Câu 6. Năm 1341 nhà Trần ban hành bộ luật nào? A. Hình thư. B. Quốc triều hình luật. C. Luật Hồng Đức. D. Hoàng triều luật lệ. Câu 7. Những công trình kiến trúc nổi tiếng nào được xây dựng vào thời Trần? A. Tháp Phổ Minh, chùa Một Cột. B. Tháp Phổ Minh, chùa Thiên Mụ. C. Tháp Phổ Minh, thành Tây Đô. D. Tháp Phổ Minh, chùa Tây Phương. Câu 8. Nội dung nào không phản ánh đúng chính sách của nhà Trần đối với nông nghiệp? A. Quan tâm đến đê điều, thủy lợi. B. Miễn giảm tô thuế cho nhân dân. C. Khuyến khích nhân dân khai hoang. D. Nghiêm cấm các tôn thất lập điền trang. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1. Các đại dương bao quanh châu Phi là A. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. C. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải. Câu 2. Diện tích của châu Phi là A. 30,3 triệu km2. B. 44,4 triệu km2. C. 10 triệu km2. D. 42 triệu km2. Câu 3. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở bán cầu nào? A. Bán cầu Bắc. B. Bán cầu Nam. C. Bán cầu Đông. D. Bán cầu Tây. Câu 4. Đường xích đạo đi qua phần nào của châu Phi? A. Phía Bắc. B. Phía Đông. C. Khoảng chính giữa. D. Phía Tây. Câu 5. Châu Phi tiếp giáp với các châu lục nào? A. Châu Á và châu Âu. B. Châu Á và châu Mỹ.
- C. Châu Âu và châu Đại Dương. D. Châu Âu và châu Mỹ. Câu 6. Eo đất hẹp Trung Mỹ đã bị cắt ngang bởi kênh đào nào sau đây? A. Man-sơ. B. Xuy-ê. C. Pa-na-ma. D. Xô-ma-li. Câu 7. Châu Mỹ kéo dài bao nhiêu vĩ độ? A. 106 vĩ độ. B. 126 vĩ độ. C. 116 vĩ độ. D. 136 vĩ độ. Câu 8. Châu Mỹ được hình thành bởi mấy lục địa? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. B. TỰ LUẬN: (6 điểm) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1. (1.5 điểm) Nêu một số thành tựu chính về khoa học - kĩ thuật thời Trần. Câu 2. (1.5 điểm) a. Lập sơ đồ diễn biến chính của cuộc kháng chiến chống quân Nguyên năm 1285. b. Đánh giá vai trò của Trần Quốc Tuấn đối với cuộc kháng chiến chống quân Nguyên năm 1285. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1. (1.5 điểm) Hãy phân tích hệ quả địa lí – lịch sử của việc phát kiến ra châu Mỹ? Câu 2. (1.5 điểm) a. Trình bày cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường cận nhiệt. b. Sự kiện nào đánh dấu sự chấm dứt của chế độ phân biệt chủng tộc A-pác-thai ở Nam Phi?
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HKII MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 NĂM HỌC 2023 - 2024 A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D A A B C D PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D C A C B D B. TỰ LUẬN (6 điểm) PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu Nội dung Điểm Câu 1 Nêu một số thành tựu chính về khoa học - kĩ thuật thời Trần. 1,5 (1,5 đ) - Về sử học: Đại Việt sử ký (Lê Văn Hưu). Ngoài ra còn một số bộ 0,5 sử khác như: Việt sử lược (khuyết danh), Việt sử cương mục và Việt Nam thế chí của Hồ Tông Thốc… - Về quân sự: Binh thư yếu lược và Vạn Kiếp tông bí truyền thư 0,5 (Trần Quốc Tuấn). - Trong y học: Tuệ Tĩnh là thầy thuốc nổi tiếng, nghiên cứu và viết 0,5 sách về cây thuốc nam. Câu 2 a. Lập sơ đồ diễn biến chính của cuộc kháng chiến chống quân 1,0 (1,5 đ) Nguyên năm 1285. Lập được sơ đồ và mỗi ý đúng theo
- tiến trình 0,25 b. Đánh giá vai trò của Trần Quốc Tuấn đối với cuộc kháng 0,5 chiến chống quân Nguyên năm 1285. - Tổng chỉ huy quân đội, đưa ra những chủ trương, kế sách đúng 0,25 đắn dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến. - Huấn luyện quân đội, khích lệ tinh thần binh sĩ (soạn Hịch tướng 0,25 sĩ). PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu Nội dung Điểm Câu 1 Hệ quả địa lí - lịch sử của việc phát kiến ra châu Mỹ: 1,5 (1,5 đ) - Việc phát kiến ra châu Mỹ đã mở ra con đường biển mới đến các 0,5 châu lục khác, mở ra thời kì khám phá và chinh phục thế giới. - Sau cuộc phát kiến, người châu Âu xâm chiếm và khai phá châu 0,5 Mỹ với việc khai thác những nguồn nguyên liệu, khoáng sản quý giá và xây dựng văn hoá phương tây trên vùng đất mới. - Cuộc phát kiến cũng đẩy nhanh quá trình di dân từ các châu lục 0,5 sang châu Mỹ. Câu 2 a. Cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi 1,0 (1,5 đ) trường cận nhiệt.
- - Trồng các loại cây ăn quả (nho, cam, chanh...) có giá trị xuất khẩu 0,25 và một số cây lương thực (lúa mì, ngô). Gia súc chính là cừu. - Phát triển khai thác khoáng sản, là trung tâm lớn của thế giới về 0,25 khai thác dầu (An-giê-ri), đứng đầu thế giới về khai thác vàng và kim cướng (Cộng hòa Nam Phi). - Phát triển các hoạt động du lịch. 0,25 - Các nước trong khu vực cần chống khô hạn và hoang mạc hóa. 0,25 b. Sự kiện đánh dấu sự chấm dứt của chế độ phân biệt chủng 0,5 tộc A-pác-thai ở Nam Phi - Năm 1993, Hiến pháp Nam Phi đã thông qua việc xóa bỏ chế độ 0,25 phân biệt chủng tộc. - Năm 1994 Nenxơn Manđêla trở thành tổng thống Nam Phi chấm 0,25 dứt chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở châu Phi kéo dài ba thế kỉ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 156 | 17
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 51 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 58 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 40 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 35 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 48 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 34 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 44 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 43 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 32 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn