intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức

  1. TrườngTHCS Trần Hưng KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II Đạo MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ 7 Họ và tên: . . . . . . . . . NĂM HỌC 2023 - 2024 Lớp: . . . . . Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giám khảo TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm)Khoanh vào chữ cái in hoa trước đáp án đúng. Câu 1. Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 2. Khoáng sản quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là: A.Than. B. Đá vôi. C. Dầu khí. D. Sắt. Câu 3.Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A.Long An. B. Bình Dương. C. Bình Phước. D. Vĩnh Long. Câu 4.Ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động ở vùng Đông Nam Bộ là A. Ngành khai thác nhiên liệu. B. Ngành điện sản xuất và cơ khí. C. Ngành vật liệu xây dựng và hóa chất. D. Ngành chế biến lương thực, thực phẩm và dệt may. Câu 5. Phương hướng chủ yếu hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Sống chung với lũ. B. Tránh lũ. C. Xây dựng nhiều đê bao. D. Trồng rừng ngập mặn. Câu 6. Nhiệm vụ quan trọng trong ngành lâm nghiệp vùng Đông Nam Bộ đầu tư là A. Tăng sản lượng gỗ khai thác. B. Bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn. C. Phát triển ngành chế biến gỗ và giấy. D. Tìm thị trường để xuất khẩu gỗ. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên nào giúp Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta? Câu 2. (2,5 điểm) Chứng minh rằng Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lương thực thực phẩm lớn nhất cả nước? Câu 3:(2 điểm)Cho bảng số liệu sau: TỈ TRỌNG SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA ĐỒNG BẰNGSÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC. (Đơn vị: %)
  2. Sản lượng 1995 2002 2010 2014 Đồng bằng sông Cửu Long 51,7 47,3 58,3 57,2 Các vùng khác 48,3 52,7 41,7 42,8 Cả nước 100 100 100 100 Hãy: a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2002 và 2014. b. Nhận xét sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Bài làm ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
  3. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ .............................................................................................................................. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
  4. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 7 NĂM HỌC: 2023-2024 (Hướng dẫn chấm có 2 trang) I/ TRẮC NGHIỆM:(mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm X 6 câu = 3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C D D A B II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm
  5. - Địa hình tương đối bằng phẳng, bề mặt rộng 0,5 - Đất feralit phát triển trên đá badan khá màu mỡ, chiếm hơn 40% diện tích 1 đất của vùng.Đất xám bạc màu trên phù sa cổ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn.Dọc theo Câu 1 các thung lũng sông Sài Gòn, Đồng Nai, La Ngà có đất phù sa. (2,5 đ) - Khí hậu: cận xích đạo, nóng quanh năm, 0,5 - Tài nguyên nước: khá phong phú, cung cấp nước tưới cho sản xuât cây 0,5 công nghiệp. 0,5 - Diện tích và sản lượng lúa chiếm 51%, cả nước. Lúa được trồng ở tất cả các tỉnh ở đồng bằng 0,5 - Bình quân lương thực đầu người của vùng gấp 2,3 lần cả nước năm 2002. trở thành vùng xuất khẩu gạo chủ lực của nước ta 0,5 - Vùng ĐBSCL còn là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước với nhiều Câu 2 loại hoa quả nhiệt đới: Xoài, Dừa, Cam, Bưởi ….. (2,5 đ) - Nghề chăn nuôi vịt cũng được phát triển mạnh. Vịt được nuôi nhiều nhất 0,5 ở các tỉnh Bạc Liêu, Sóc Trăng, Cà Mau, Vĩnh Long, Trà Vinh - Tổng sản lượng thuỷ sản của vùng chiếm hơn 50% của cả nước, tỉnh nuôi 0,5 nhiều nhất là Kiên Giang, Cà Mau. Nghề nuôi trồng thuỷ sản, đặc biệt là nghề nuôi Tôm, Cá xuất khẩu đang được phát triển mạnh. a. Vẽ biểu đồ Câu 3 1 (2đ) b. Nhận xét: 1 - Sản lượng thủy sản của nước ta tăng qua các năm. (dẫn chứng) - Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long tăng qua các năm. (dẫn chứng). - Cơ cấu sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước: + Chiếm tỉ trọng cao (dẫn chứng)
  6. + Có nhiều biến động (dẫn chứng).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2