Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
- PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Lịch sử & địa lí – Lớp 7 Họ và tên:................................................ Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp..............Phòng.................................. Mã đề A Mã phách .......................................................................................................................................................................................................................................... Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Mã phách A.TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất. I.PHẦN LỊCH SỬ: ( 8 câu, 2.0 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Năm 1341, nhà Trần ban hành bộ luật mới, có tên là A. Quốc triều hình luật. B. Hoàng Triều luật lệ. C. Luật Hồng Đức. D. Luật Hình thư. Câu 2. Người sáng lập ra Thiền phái Trúc Lâm Yên Tử là A. Trần Thái Tông. B. Trần Anh Tông. C. Trần Thánh Tông. D. Trần Nhân Tông. Câu 3. Trong xã hội thời Trần, tầng lớp nào có nhiều đặc quyền và nắm giữ những chức vụ chủ chốt trong bộ máy chính quyền? A. Quý tộc. B. Nông dân. C. Thợ thủ công. D. Thương nhân. Câu 4. Bộ chính sử đầu tiên của Đại Việt được biên soạn dưới thời Trần là A. Đại Nam thực lục. B. Đại Việt sử kí toàn thư. C. Đại Việt sử kí. D. Việt Nam sử lược. Câu 5. Nhà Trần thành lập vào thời gian nào? A. Tháng 1-1226. B. Tháng 10-1226. C. Tháng 11-1226. D. Tháng 12-1225. Câu 6. Một chế độ đặc biệt chỉ có trong triều đình nhà Trần, đó là A. chế độ Nhiếp chính vương. B. chế độ Thái Thượng Hoàng. C. chế độ lập Thái tử sớm. D. chế độ nhiều Hoàng hậu. Câu 7: Các xưởng thủ công nhà nước dưới thời Trần không sản xuất những mặt hàng gì? A.Chế tạo vũ khí. B. Khai thác vàng, đúc đồng. C. Đóng thuyền chiến. D. Đúc tiền. Câu 8: Những ai được tuyển chọn vào cấm quân dưới thời Trần? A. Trai tráng khỏe mạnh ở quê hương nhà Trần. B. Trai tráng khỏe mạnh đủ 18 tuổi. C. Trai tráng con em quý tộc, vương hầu. D. Trai tráng con em quan lại trong triều. II.PHẦN ĐỊA LÍ : ( 8 câu, 2.0 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Châu Phi ngăn cách với châu Á bởi Biển Đỏ và A. Địa Trung Hải. B. Biển Đen. C. Kênh đào Pa-na-ma. D. Kênh đào Xuy-ê. Câu 2. Đặc điểm khí hậu nổi bậc của châu Phi là A. Khô, nóng bậc nhất Thế giới. B. Lạnh nhất Thế giới. C. Mát mẻ. D. Ẩm ướt. Câu 3. “Tân Thế giới” là tên gọi của châu lục A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Mỹ. Câu 4. Nơi chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của nạn đói ở châu Phi là A. Vùng nam hoang mạc Xa-ha-ra. B. Nam Phi. C. Đông Phi. D. Bắc Phi. Câu 5. Ở Bắc Mĩ có mấy khu vực địa hình chính? A. 2 khu vực. B. 3 khu vực. C. 4 khu vực. D. 5 khu vực. Câu 6. Phương tiện được sử dụng để vận chuyển hàng hóa và buôn bán xuyên hoang mạc là: A. Ô tô. B. Lạc đà. C. Đường tàu. D. Máy bay. Câu 7. Trung tâm kinh tế quan trọng nào nằm ở Bắc Mỹ? A. Pa – ri. B. Tô-ky-ô. C. Lốt An-giơ-lét. D. Mát-xcơ-va. Câu 8. Phần đất liền châu Mỹ kéo dài trên các vĩ độ nào? Trang 2/1 - Mã đề A
- A. Vùng cực Bắc đến 25 B. B. Từ 72 B đến 54 N. C. Vùng cực Bắc đến 54 N. D. Từ 37 B đến 35 N. B.TỰ LUẬN I. PHẦN LỊCH SỬ: (2 câu, 3.0 điểm) Câu 1. Em hãy cho biết, sự thành lập triều Trần thay cho triều Lý vào đầu thế kỉ XIII có phù hợp với yêu cầu lịch sử không? Vì sao? (1.5 điểm) Câu 2. . Em hãy nêu một số dẫn chứng để thấy các tầng lớp nhân dân thời Trần đều tham gia kháng chiến chống quân Mông - Nguyên? Chiến thắng của ba lần chống quân xâm lược Mông – Nguyên đã để lại cho chúng ta bài học gì đối với công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay? (1.5 điểm) II.PHẦN ĐỊA LÍ ( 3 câu, 3.0 điểm) Câu 1. Nêu sự khác biệt về đặc điểm địa hình giữa ba khu vực ở Bắc Mĩ. (1,5 điểm) Câu 2. Em hãy phân tích phương thức con người khai thác bền vững tài nguyên rừng ở Bắc Mĩ. (1 điểm) Câu 3. Sự kiện lịch sử đáng chú ý của Cộng hoà Nam Phi mà em biết. (0.5 điểm) BÀI LÀM A.TRẮC NGHIỆM I.PHẦN LỊCH SỬ : (8 câu; 2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II.PHẦN ĐỊA LÍ : (8 câu; 2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B.TỰ LUẬN : ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Trang 2/1 - Mã đề A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 170 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 310 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 56 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 58 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 42 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 32 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 46 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn