intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn thức % điểm TT chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 CHÂU ÂU VÀ - Chiến tranh 30 % NƯỚC MỸ thế giới thứ 3. 0 đ TỪ CUỐI nhất (1914 – THẾ KỈ XVIII 1918) 6 1/2* 1/2* ĐẾN ĐẦU - Cách mạng THẾ KỈ XX tháng Mười Nga năm 1917. 2 SỰ PHÁT - Một số thành TRIỂN CỦA tựu khoa học, KHOA HỌC, kĩ thuật, văn KĨ THUẬT, học, nghệ thuật VĂN HỌC, của nhân loại NGHỆ trong các thế kỉ THUẬT XVIII –XIX 1/2* 1/2* TRONG CÁC - Tác động của THẾ KỈ XVIII sự phát triển – XIX khoa học, kĩ thuật, văn học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII – XIX 3 CHÂU Á TỪ - Trung Quốc 2* 1* 20 % NỬA SAU - Nhật Bản 2* 1* 2. 0 đ THẾ KỈ XIX
  2. ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX Số câu/ loại 8 TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Số câu Nội hỏi theo Mức độ Chương/ dung/Đơ mức độ TT đánh Chủ đề n vị kiến nhận giá thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Lịch sử 1 CHÂU ÂU - Chiến tranh Nhận biết VÀ NƯỚC thế giới thứ – Nêu được 6 1/2 * MỸ TỪ CUỐI nhất (1914 – nguyên nhân THẾ KỈ XVIII 1918) bùng nổ Chiến ĐẾN ĐẦU - Cách mạng tranh thế giới THẾ KỈ XX tháng Mười thứ nhất. Nga năm – Nêu được 1917. một số nét 1/2 * chính (nguyên nhân, diễn biến) của Cách mạng
  3. tháng Mười Nga năm 1917. Vận dụng - Phân tích tác động và ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. Vận dụng cao – Phân tích, đánh giá được hậu quả và tác động của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) đối với lịch sử nhân loại. 2 SỰ PHÁT - Một số thành Thông hiểu 1/2 * 1/2* TRIỂN CỦA tựu khoa học, – Mô tả được KHOA HỌC, kĩ thuật, văn một số thành KĨ THUẬT, học, nghệ tựu tiêu biểu VĂN HỌC, thuật của nhân về khoa học, NGHỆ loại trong các kĩ thuật, văn THUẬT thế kỉ XVIII – học, nghệ TRONG CÁC XIX thuật trong các THẾ KỈ XVIII - Tác động của thế kỉ XVIII – – XIX sự phát triển XIX.
  4. khoa học, kĩ Vận dụng thuật, văn học, – Phân tích nghệ thuật được tác động trong các thế của sự phát kỉ XVIII – triển khoa học, XIX kĩ thuật, văn học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII – XIX. Vận dụng cao – Nêu sự phát triển khoa học, kĩ thuật, văn học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII – XIX có ảnh hưởng đến hiện nay. 3 CHÂU Á TỪ - Trung Quốc Nhận biết 2* NỬA SAU – Trình bày THẾ KỈ XIX được sơ lược ĐẾN ĐẦU về Cách mạng THẾ KỈ XX 1* Tân Hợi năm 1911. Thông hiểu – Mô tả được quá trình xâm lược Trung
  5. Quốc của các nước đế quốc. – Giải thích được nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa của Cách mạng Tân Hợi. - Nhật Bản Nhận biết – Nêu được những nội dung chính của cuộc Duy tân Minh Trị. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa lịch sử của 2* 1* cuộc Duy tân Minh Trị. – Trình bày được những biểu hiện của sự hình thành chủ nghĩa đế quốc ở Nhật Bản vào cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX.
  6. Số câu/ loại câu 8 1 1/2 1/2 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Nguyên nhân sâu xa làm bùng nổ chiến tranh thế giới thứ nhất là gì? A. Thái tử Áo - Hung bị ám sát. B. Sự phát triển không đồng đều giữa các nước đế quốc. C. Sự ra đời hai khối quân sự kình địch nhau. D. Áo - Hung đánh chiếm Xéc-bi. Câu 2. Mâu thuẫn chủ yếu giữa các nước đế quốc thể hiện ở lĩnh vực nào? A. Vấn đề thuộc địa. B. Vấn đề tranh chấp quyền lực. C. Vấn đề áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật. D. Vấn đề cạnh tranh trong xuất khẩu tư bản. Câu 3. Khối Hiệp ước gồm nước nào? A. Anh, Pháp và Nga. B. Anh, Pháp và Đức. C. Đức, Áo - Hung và I-ta-li-a. D. Anh, Pháp và I-ta-li-a. Câu 4 Chiến tranh thế giới thứ nhất bắt đầu bùng nổ vào A. ngày 1/5/1914. B. ngày 1/6/1914. C. ngày1/7/1914. D. ngày 1/8/1914. Câu 5. Sau cách mạng tháng Hai năm 1917, nước Nga xuất hiện tình trạng gì?
  7. A. Một chính quyền tồn tại. B. Hai chính quyền song song tồn tại. C. Ba chính quyền song song tồn tại. D. Bốn chính quyền song song tồn tại. Câu 6. Cách mạng tháng Mười Nga giành thắng lợi hoàn toàn vào thời gian nào? A. Năm 1916. B. Năm 1917. C. Đầu năm 1918. D. Đầu năm 1919. Câu 7 Cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản nửa sau thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, được tiến hành trên những lĩnh vực nào? A. Thống nhất tiền tệ. B. Kinh tế, chính trị. C. Văn hóa, giáo dục, quân sự. D. Kinh tế, chính trị, giáo dục, quân sự. Câu 8. Sự kiện nào đã châm ngòi cho cuộc cách mạng Tân Hợi (1911) bùng nổ? A. Khởi nghĩa vũ trang ở Vũ Xương (10/10/1911). B. Quốc dân đại hội họp ở Nam Kinh (29/12/1911). C. Vua Thanh thoái vị, Tôn Trung Sơn từ chức (2/1912) D. Sắc lệnh “Quốc hữu hóa đường sắt của triều đình Mãn Thanh (5/1911). B. PHẦN TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Em hãy trình bày ý nghĩa lịch sử của cuộc Duy tân Minh Trị (năm 1868). Câu 2. (1,5 điểm) a) (1.0 điểm) Phân tích tác động của những thành tựu khoa học trong các thế kỉ XVIII – XIX đối với đời sống xã hội loài người. b) (0.5 điểm) Từ những hậu quả nặng nề mà Chiến tranh thế giới thứ nhất để lại cho nhân loại, là học sinh em có trách nhiệm gì trong việc chống chiến tranh và bảo vệ hòa bình thế giới. -------- HẾT -------- PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A A D B C D D
  8. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Ý nghĩa lịch sử của cuộc Duy tân Minh Trị (năm 1868) là: 1.5 - Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. 0.5 Câu 1 - Đưa Nhật Bản trở thành một nước có nền kinh tế công, thương nghiệp, 0.5 (1.5 điểm) giáo dục, khoa học – kĩ thuật phát triển nhất Châu Á - Giữ vững được độc lập chủ quyền trước làn sóng xâm lược của đế 0.5 quốc phương Tây. a) Những tác động của những thành tựu khoa học trong các thế kỉ 1.0 XVIII – XIX đối với đời sống xã hội loài người là: - Các thành tựu về khoa học tự nhiên đã tạo ra sự thay đổi lớn trong nhận thức của con người về vạn vật biến chuyển, vận động theo quy 0.5 luật, đặt cơ sở cho cuộc cách mạng vĩ đại trong kĩ thuật và công nghiệp. - Những trào lưu tư tưởng tiến bộ đã lên án mặt trái của chủ nghĩa tư 0.5 bản, phản ánh khát vọng xây dựng một xã hội mới không có chế độ tư Câu 2 hữu và không có bóc lột, từng bước hình thành cương lĩnh của giai cấp (1.5 điểm) công nhân trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản. b) Nhiệm vụ của bản thân 0.5 - Học tập, tu dưỡng đạo đức để trở thành những người công dân tốt, góp 0.25 phần xây dựng đất nước giàu mạnh cũng như bảo vệ nền độc lập, hòa bình của đất nước, .... - Tích cực tham gia những phong trào chung nhằm tuyên truyền ý thức 0.25 bảo vệ hòa bình, chống chiến tranh,... (Tuỳ vào mức độ trả lời của học sinh GV ghi điểm cho hợp lý)
  9. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Số câu hỏi theo Tổng Nội dung/ mức Chủ đề/bài số Đơn vị kiến độnhận TT học thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% KHÍ 1TL*a 1TL*b 15% HẬU 1TL*a 1TL*b 1,5 điểm VÀ THỦY 1 VĂN VIỆT NAM (3 tiết) THỔ 8TN 1TL*b 1TL*a 35% NHƯỠNG 1TL*b 1TL*a 3,5 điểm VÀ SINH 2 VẬT VIỆT NAM (8 tiết) Số câu/loại câu 8 câu 1 câu ½ câu TL ½ câu 10 câu TN TL TL (8TN, 2TL) Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng môn LS ĐL 40% 30% 20% 10% 100%
  10. KHUNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Số câu Chủ Nội dung/ Mức độ hỏi theo TT đề/bài Đơn vị đánh giá mức học kiến thức độnhận thức Tổng số Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% 1 KHÍ – Tác Thông 15% HẬU động của hiểu 1TL*a 1,5 VÀ THỦY biến đổi – Phân điểm VĂN khí hậu tích được VIỆT đối với tác động NAM khí hậu của biến (3 tiết) và thủy đổi khí 1TL*a văn Việt hậu đối Nam với khí – Vai trò hậu và của tài thủy văn nguyên Việt Nam. khí hậu -Phân tích và tài được ảnh nguyên hưởng nước đối của khí với sự hậu đối phát triển với sản kinh tế - xuất nông 1TL*b xã hội nghiệp của đất Vận nước dụng: 1TL*b -Phân tích được vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở một số
  11. địa điểm du lịch nổi tiếng của nước ta Vận dụng cao -Tìm ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu - Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một số lưu vực sông 2 THỔ – Đặc Nhận biết 35% NHƯỠN điểm – Trình 8TN 3,5 G VÀ chung bày được điểm SINH của lớp đặc điểm VẬT VIỆT phủ thổ phân bố NAM nhưỡng của ba (8 tiết) – Đặc nhóm đất 1TL*b điểm và chính sự phân Thông bố của hiểu các nhóm – Chứng đất chính minh – Vấn đề được tính sử dụng chất nhiệt hợp lí tài đới gió
  12. nguyên mùa của đất ở Việt lớp phủ Nam thổ – Đặc nhưỡng điểm Việt Nam. chung – Phân của sinh tích được vật đặc điểm 1TL*b -Vấn đề của lớp bảo tồn đất feralit đa dạng trong sản sinh học xuất 1TL*a ở Việt nông, lâm Nam. nghiệp – Phân tích được 1TL*a đặc điểm của lớp đất phù sa và giá trị của đất phù sa trong sản xuất nông nghiệp, thủy sản -Chứng minh được sự đa dạng của sinh vật ở Việt Nam Vận dụng – Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề chống thoái hóa
  13. đất -Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam Số 8 câu 1 câu ½ câu TL ½ câu 10 câu câu/loại TN TL TL (8TN, 2TL) câu Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng môn 40% 30% 20% 10% 100% LS ĐL PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5,0 điểm) I.TRẮC NGHIỆM : (2,0 điểm) Chọn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Tính chất nhiệt đới gió mùa được thể hiện trong thành phần tự nhiên nào? A. Khoáng sản. B. Thủy sản. C. Địa hình thổ nhưỡng.
  14. D. Thủy triều. Câu 2: Nước ta có mấy nhóm đất chính? A. 4 nhóm. B. 3 nhóm. C. 2 nhóm. D. 5 nhóm. Câu 3: Đặc điểm nổi bật nhất của tài nguyên đất nước ta là A. Đất phì nhiêu, màu mỡ, tơi xốp. B. Ít chịu tác động của con người. C. Đất có tầng phong hóa dày, dễ bị rửa trôi. D. Đa dạng, thể hiện rõ tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. Câu 4: Mùa mưa tháng 4 – 5 gây nên hiện tượng gì tới thổ nhưỡng? A. Xói mòn, rửa trôi. B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho đất. C. Bồi đắp đất. D. Tẩy chua cho đất. Câu 5: Đất bị xói mòn, rửa trôi theo các dòng chảy ra sông ngòi và bồi tụ ở vùng đồng bằng sẽ hình thành nên loại đất nào? A. Đất mùn. B. Đất phù sa. C. Đất phèn chua. D. Đá badan. Câu 6: Có màu đỏ thẫm hoặc vàng, độ phì cao thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp là đặc điểm của loại đất nào? A. Đất phù sa. B. Đất mặn, đất phèn. C. Đất mùn núi cao. D. Đất feralit.
  15. Câu 7: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là: A. Phù sa. B. Feralit. C. Mùn núi cao. D. Đất xám. Câu 8: Loại đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở vùng nào? A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. B. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Trung Du và miền núi Bắc Bộ. II. TỰ LUẬN : (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a. Cho biết những thuận lợi và khó khăn do khí hậu nước ta mang lại? b. Tại sao khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa? Câu 2 . ( 1,5 điểm) a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta và rút ra nhận xét. Đất feralit đồi núi thấp: 65% diện tích đất tự nhiên. Đất mùn núi cao: 11% diện tích đất tự nhiên. Đất phù sa : chiếm 24% diện tích đất tự nhiên. b. Nhận xét ---HẾT---
  16. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM : (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn C B D A B D B D
  17. II. TỰ LUẬN : (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a.Cho biết những thuận lợi và khó khăn do khí hậu nước ta mang lại? + Thuận lợi : Khí hậu đáp ứng được nhu cầu sinh thái của 0,5 nhiều giống loà thực vật, động vật có các nguồn gốc khác nhau, Rất thích hợp trồng 2, 3 vụ lúa với giống thích hợp. . . . 0,5 +Khó khăn : Rét lạnh, rét hại, sương giá, sương muối về mùa đông, nắng nóng, khô hạn cuối Đông ở Nam Bộ và Tây Câu 1 Nguyên, Bão ,mưa lũ, xói mòn, sâu bệnh phát triển. . . . . 1,5 đ b.Tại sao khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa? Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyễn bán cầu Bắc, khu 0,5 vực gió mùa điển hình Châu Á và có vùng biển rộng lớn, chính vị trí đó đã làm cho khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. Câu 2 a. Biểu đồ hình tròn (vẽ đúng , đẹp) 1,0 1,5 đ b. Nhận xét: Trong ba nhóm đất chính của nước ta, chiếm tỉ 0,5 trọng cao nhất là đất feralit đồi núi thấp (65%), tiếp đó là đất phù sa (24%) và sau đó là đất mùn núi cao (11%) Người ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Bnướch Hương Phạm Văn Lực
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0