Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ -ĐỊA LÍ 8 1. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Mức độ nhận thức Thông Vận dụng Tổng Chương/ Nội dung/Đơn Nhận biết Vận dụng TT hiểu cao % Chủ đề vị kiến thức TNKQ- TNKQ- TNKQ- TNKQ- điểm TL TL TL TL CHÂU ÂU VÀ NƯỚC Chiến tranh thế MĨ TỪ 5% giới thứ nhất 2TN CUỐI TK 0.5đ 1914-1918 XVIII ĐẾN ĐẦU TK XX SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KHOA Tác động của HỌC, KĨ sự phát triển THUẬT, khoa học, kĩ 15% VĂN HỌC, 1TLa 1 thuật, văn học, 1TLb 1.5đ NGHỆ nghệ thuật THUẬT trong các thế kỉ TRONG XVIII – XIX CÁC THẾ KỈ XVIII – XIX Trung Quốc 2TN CHÂU Á TỪ 2 NỬA SAU Nhật Bản 1TN 1TL 30% THẾ KỈ 3.đ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ Ấn Độ 2TN KỈ XX Đông Nam Á 1TN Tổng 8 1 ½ ½ 10 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 0.5% 50%
- 2. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Tổng Mức độ nhận thức % Nội điểm T Chương/ dung/đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao T chủ đề vị kiến (TNKQ) (TL) (TL) (TL) thức TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q ĐẶC – Tác ĐIỂM động của KHÍ HẬU biến đổi VÀ khí hậu 5% 1TL 1TL 2 THUỶ đối với 0,5 đ * * VĂN khí hậu và VIỆT thuỷ văn NAM Việt Nam – Đặc điểm chung của 1TL lớp phủ * thổ nhưỡng – Đặc 25% điểm và 2,5đ sự phân 1TL 4TN* bố của các * ĐẶC nhóm đất ĐIỂM chính THỔ – Vấn đề NHƯỠNG 3 sử dụng VÀ SINH hợp lí tài 1TL 1TL VẬT nguyên * * VIỆT đất ở Việt NAM Nam – Đặc điểm 1TL chung của * sinh vật – Vấn đề 10% bảo tồn đa 1đ 1TL 1TL dạng sinh * * học ở Việt Nam 4 BIỂN – Vị trí 2TN* 5% ĐẢO địa lí, đặc 0,5đ
- VIỆT điểm tự NAM nhiên vùng biển đảo Việt Nam – Các 5% vùng biển 0,5đ của Việt 2TN* Nam ở Biển Đông Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA 1. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận T Chương/ dung/Đơn thức Tổng Mức độ đánh giá T Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận Vận % điểm thức biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết CHÂU – Nêu được nguyên ÂU VÀ nhân sâu xa dẫn đến 2TN NƯỚC Chiến CTTG thứ nhất MĨ TỪ tranh thế Vận dụng cao CUỐI giới thứ 0.5đ TK nhất – Phân tích, đánh giá 5% XVIII 1914- được hậu quả và tác ĐẾN 1918 động của Chiến tranh ĐẦU TK thế giới thứ nhất (1914 – XX 1918) đối với lịch sử nhân loại. Thông hiểu – Mô tả được một số SỰ thành tựu tiêu biểu về PHÁT khoa học, kĩ thuật, văn TRIỂN Tác động học, nghệ thuật trong CỦA của sự các thế kỉ XVIII – XIX. KHOA phát triển HỌC, KĨ Vận dụng khoa học, THUẬT, – Phân tích được tác kĩ thuật, VĂN động của sự phát triển 1TLa 1 văn học, 1.5đ HỌC, khoa học, kĩ thuật trong nghệ thuật 15% NGHỆ các thế kỉ XVIII – XIX. trong các THUẬT Vận dụng cao: thế kỉ TRONG - Liên hệ được những XVIII – CÁC tiến bộ về khoa học - kĩ 1TLb XIX THẾ KỈ thuật được ứng dụng XVIII – như thế nào trong lĩnh XIX vực nông nghiệp ở địa phương em hiện nay. 2 CHÂU Á Trung Nhận biết 0.5đ TỪ NỬA Quốc – Trình bày được sơ 2TN 5% SAU lược về cuộc cách mạng THẾ KỈ Tân Hợi năm 1911. XIX Thông hiểu ĐẾN – Mô tả được quá trình ĐẦU xâm lược Trung Quốc THẾ KỈ
- của các nước đế quốc. – Giải thích được nguyên nhân thắng lợi 1TL ( đề a) và ý nghĩa của Cách mạng Tân Hợi. Nhận biết – Nêu được những nội 1TN dung chính của cuộc Duy tân Minh Trị. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa lịch sử của cuộc 1TL( 1.75đ Nhật Bản đề b) Duy tân Minh Trị. 17.5% – Trình bày được những XX biểu hiện của sự hình thành chủ nghĩa đế quốc ở Nhật Bản vào cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX Nhận biết – Trình bày được tình 2 TN 0.5đ Ấn Độ hình chính trị, kinh tế, 5% xã hội Ấn Độ nửa sau thế kỉ XIX. Nhận biết – Nêu được một số sự 2 TN Đông kiện về phong trào giải 0.25đ Nam Á phóng dân tộc ở Đông 2.5% Nam Á từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Tổng 8.0 1.0 ½ ½ 8.0 TN; TN TL TL TL 2.0 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% 2. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Tổng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội % Chương/ (4) dung/Đơn Mức độ đánh giá điểm TT Chủ đề vị kiến thức (3) Vận (1) Nhận Thôn Vận (2) dụng biết g hiểu dụng cao 1 ĐẶC ĐIỂM – Tác động Thông hiểu 1TL* 1TL* KHÍ HẬU của biến – Phân tích được tác VÀ THUỶ đổi khí hậu động của biến đổi khí VĂN VIỆT đối với khí hậu đối với khí hậu và NAM hậu và thuỷ thuỷ văn Việt Nam. 5%
- văn Việt Vận dụng cao 0,5đ Nam – Tìm ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. – Đặc điểm Thông hiểu chung của – Chứng minh được tính 1TL* lớp phủ thổ chất nhiệt đới gió mùa nhưỡng của lớp phủ thổ nhưỡng. – Đặc điểm Nhận biết và sự phân – Trình bày được đặc bố của các điểm phân bố của ba nhóm đất nhóm đất chính. chính Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm của đất feralit và giá trị sử dụng đất feralit 25% 4TN* 1TL* trong sản xuất nông, lâm 2,5đ nghiệp. – Phân tích được đặc ĐẶC ĐIỂM điểm của đất phù sa và THỔ giá trị sử dụng của đất NHƯỠNG 2 phù sa trong sản xuất VÀ SINH nông nghiệp, thuỷ sản. VẬT VIỆT NAM – Vấn đề sử dụng Vận dụng hợp lí tài – Chứng minh được tính 1TL* nguyên đất cấp thiết của vấn đề ở Việt chống thoái hoá đất. Nam – Đặc điểm Thông hiểu chung của – Chứng minh được sự 1TL* sinh vật đa dạng của sinh vật ở Việt Nam. – Vấn đề Vận dụng bảo tồn đa – Chứng minh được tính 10% dạng sinh cấp thiết của vấn đề bảo 1TL* 1đ học ở Việt tồn đa dạng sinh học ở Nam Việt Nam. 3 BIỂN ĐẢO – Vị trí địa Nhận biết 2TN* 5% VIỆT NAM lí, đặc điểm – Xác định được trên 0,5đ tự nhiên bản đồ phạm vi Biển vùng biển Đông, các nước và vùng đảo Việt lãnh thổ có chung Biển Nam Đông với Việt Nam.
- – Các vùng – Trình bày được đặc biển của điểm tự nhiên vùng biển 5% Việt Nam 2TN* đảo Việt Nam. 0,5đ ở Biển Đông Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA GIỮA KỲ II Điểm: Họ và tên:………………....……............ Năm học 2023 - 2024 Lớp:……… SBD:….......…… Môn: Lịch Sử-Địa Lí 8. Đề A Thời gian:60 phút I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Nguyên nhân sâu xa diễn ra cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chế độ phong kiến B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp công nhân D. Thái tử Áo – Hung bị một phần tử Xec-bi ám sát Câu 2. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã hình thành hai khối quân sự đối lập nhau đó là A. Khối NATO và khối SEV. B. Khối Liên minh và khối Hiệp ước. C. Khối SEATO và khối ASEAN. D. Khối các nước G7 và khối EU. Câu 3. Đại diện tiêu biểu cho phong trào cách mạng tư sản Trung Quốc đầu thế kỉ XX là ai? A. Lương Khải Siêu. B. Khang Hữu Vi C. Vua Quang Tự. D. Tôn Trung Sơn Câu 4. Mở đầu cuộc cách mạng Tân Hợi ( 1911) là cuộc khởi nghĩa ở A. Sơn Đông. B. Nam Kinh. C. Vũ Xương. D. Bắc Kinh. Câu 5. Cuộc duy tân Minh Trị ở Nhật Bản cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX được tiến hành trên lĩnh vực nào? A. Kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục, quân sự. B. Thống nhất tiền tệ, văn hóa. C. Kinh tế, chính trị, giáo dục. D. Văn hóa, giáo dục, quân sự. Câu 6. Đảng Quốc đại là chính đảng của giai cấp, tầng lớp nào ở Ấn Độ? A. Tầng lớp tri thức. B. Giai cấp nông dân. C. Giai cấp công nhân. D. Giai cấp tư sản. Câu 7. Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Ấn Độ cuối thế kỉ XIX là giữa A. giai cấp nông dân với địa chủ phong kiến. B. nhân dân Ấn Độ với thực dân Anh. C. giai cấp tư sản với giai cấp vô sản. D. giai cấp tư sản Ấn Độ với thực dân Anh. Câu 8. Những nước nào ở Đông Nam Á trở thành thuộc địa của thực dân Pháp? A. Lào - Thái Lan – Philippin. B. Cam-pu-chia - Inđônêxia - Miến Điện. C. Việt Nam - Lào – Campuchia. D. Việt Nam - Thái Lan – Lào. Câu 9. Đất badan phân bố chủ yếu ở đâu? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 10. Đất feralit thích hợp để trồng các loại cây nào? A. Trồng rừng và cây công nghiệp hàng năm như dâu tằm, thuốc lá, bông... B. Trồng rừng và cây công nghiệp lâu năm như chè, cà phê, hồ tiêu, cao su... C. Trồng cây công nghiệp hàng năm và cây lương thực. D. Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm và các loại cây ăn quả.
- Câu 11. Nhóm đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta? A. Đất phù sa. B. Đất feralit. C. Đất mùn trên núi. D. Đất khác. Câu 12. Nhóm đất phù sa sông và biển phân bố ở: A. Vùng núi cao. B. Vùng núi thấp. C. Các đồng bằng D. Các cao nguyên. Câu 13. Vùng biển Việt Nam là một phần của? A. Biển Xu-lu. B. Biển Đông. C. Biển Xu-la-vê-đi . D. Bắc Băng Dương. Câu 14. Vùng Biển có chiều rộng 12 hải lí, tính từ đường cơ sở ra phía biển là A. lãnh hải. B. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. nội thủy. D. vùng đặc quyền kinh tế. Câu 15. Vùng biển nước ta là nơi ? A. có khí hậu mát mẻ. B. ít xảy ra thiên tai. C. có khí hậu xích đạo. D. Chịu nhiều thiên tai: bão,áp thấp nhiệt đới, lốc... Câu 16. Đặc điểm thể hiện rõ nét tính chất nhiệt đới của khí hậu vùng biển nước ta là A. vào mùa hạ, nhiệt độ giữa các vùng biển ít chênh lệch. B. vào mùa đông, nhiệt độ nước biển giảm khá nhanh từ nam lên bắc C. nhiệt độ nước biển bề mặt trung bình năm trên 23°C. D. biên độ nhiệt độ trung bình năm ở vùng biển đảo nhỏ hơn trên đất liền. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1, 5 điểm) Bằng kiến thức lịch sử về những thành tựu tiêu biểu về khoa học và kĩ thuật, em hãy: a. Phân tích tác động của sự phát triển khoa học, kĩ thuật từ thế kỉ XVIII – XIX. b. Những tiến bộ về khoa học - kĩ thuật được ứng dụng như thế nào ở địa phương em hiện nay. Câu 2. (1,5 điểm) Nêu nội dung của cuộc Duy Tân Minh trị ở Nhật Bản? Vì sao cuộc Duy tân Minh Trị năm 1868 mang tính chất của một cuộc cách mạng tư sản? Câu 3. (1,5 điểm) Phân tích đặc điểm và giá trị sử dụng của đất phù sa trong sản xuất nông nghiệp, thủy sản. Câu 4. (1,0 điểm) Hãy chứng minh tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam. Câu 5. (0,5 điểm) Em hãy lấy ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu mà em có thể thực hiện? Bài Làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA GIỮA KỲ II Điểm: Họ và tên:………………....……......... Năm học 2023 - 2024 Lớp:……… SBD:….......…… Môn: Lịch Sử-Địa Lí 8. Đề B Thời gian:60 phút I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Đất badan phân bố chủ yếu ở đâu? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 2. Đất feralit thích hợp để trồng các loại cây nào? A. Trồng rừng và cây công nghiệp hàng năm như dâu tằm, thuốc lá, bông... B. Trồng rừng và cây công nghiệp lâu năm như chè, cà phê, hồ tiêu, cao su... C. Trồng cây công nghiệp hàng năm và cây lương thực. D. Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm và các loại cây ăn quả. Câu 3. Nhóm đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta? A. Đất phù sa. B. Đất feralit. C. Đất mùn trên núi. D. Đất khác. Câu 4. Nhóm đất phù sa sông và biển phân bố ở: A. Vùng núi cao. B. Vùng núi thấp. C. Các đồng bằng D. Các cao nguyên. Câu 5. Vùng biển Việt Nam là một phần của? A. Biển Xu-lu. B. Biển Đông. C. Biển Xu-la-vê-đi . D. Bắc Băng Dương. Câu 6. Vùng Biển có chiều rộng 12 hải lí, tính từ đường cơ sở ra phía biển là A. lãnh hải. B. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. nội thủy. D. vùng đặc quyền kinh tế. Câu 7. Vùng biển nước ta là nơi ? A. có khí hậu mát mẻ. B. ít xảy ra thiên tai. C. có khí hậu xích đạo. D. Chịu nhiều thiên tai: bão,áp thấp nhiệt đới, lốc... Câu 8. Đặc điểm thể hiện rõ nét tính chất nhiệt đới của khí hậu vùng biển nước ta là A. vào mùa hạ, nhiệt độ giữa các vùng biển ít chênh lệch. B. vào mùa đông, nhiệt độ nước biển giảm khá nhanh từ nam lên bắc C. nhiệt độ nước biển bề mặt trung bình năm trên 23°C. D. biên độ nhiệt độ trung bình năm ở vùng biển đảo nhỏ hơn trên đất liền. Câu 9. Nguyên nhân sâu xa diễn ra cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chế độ phong kiến B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp công nhân D. Thái tử Áo – Hung bị một phần tử Xec-bi ám sát Câu 10. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã hình thành hai khối quân sự đối lập nhau đó là
- A. Khối NATO và khối SEV. B. Khối Liên minh và khối Hiệp ước. C. Khối SEATO và khối ASEAN. D. Khối các nước G7 và khối EU. Câu 11. Đại diện tiêu biểu cho phong trào cách mạng tư sản Trung Quốc đầu thế kỉ XX là ai? A. Lương Khải Siêu. B. Khang Hữu Vi C. Vua Quang Tự. D. Tôn Trung Sơn Câu 12. Mở đầu cuộc cách mạng Tân Hợi ( 1911) là cuộc khởi nghĩa ở A. Sơn Đông. B. Nam Kinh. C. Vũ Xương. D. Bắc Kinh. Câu 13. Cuộc duy tân Minh Trị ở Nhật Bản cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX được tiến hành trên lĩnh vực nào? A. Kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục, quân sự. B. Thống nhất tiền tệ, văn hóa. C. Kinh tế, chính trị, giáo dục. D. Văn hóa, giáo dục, quân sự. Câu 14. Đảng Quốc đại là chính đảng của giai cấp, tầng lớp nào ở Ấn Độ? A. Tầng lớp tri thức. B. Giai cấp nông dân. C. Giai cấp công nhân. D. Giai cấp tư sản. Câu 15. Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Ấn Độ cuối thế kỉ XIX là giữa A. giai cấp nông dân với địa chủ phong kiến. B. nhân dân Ấn Độ với thực dân Anh. C. giai cấp tư sản với giai cấp vô sản. D. giai cấp tư sản Ấn Độ với thực dân Anh. Câu 16. Những nước nào ở Đông Nam Á trở thành thuộc địa của thực dân Pháp? A. Lào - Thái Lan – Philippin. B. Cam-pu-chia - Inđônêxia - Miến Điện. C. Việt Nam - Lào – Campuchia. D. Việt Nam - Thái Lan – Lào. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1, 5 điểm) Bằng kiến thức lịch sử về những thành tựu tiêu biểu về khoa học và kĩ thuật, em hãy: a. Phân tích tác động của sự phát triển khoa học, kĩ thuật từ thế kỉ XVIII – XIX. b. Những tiến bộ về khoa học - kĩ thuật được ứng dụng như thế nào ở địa phương em hiện nay. Câu 2. (1,5 điểm) Nêu nội dung của cuộc Duy Tân Minh trị ở Nhật Bản? Vì sao cuộc Duy tân Minh Trị năm 1868 mang tính chất của một cuộc cách mạng tư sản? Câu 3. (1,5 điểm) Phân tích đặc điểm và giá trị sử dụng của đất phù sa trong sản xuất nông nghiệp, thủy sản. Câu 4. (1,0 điểm) Hãy chứng minh tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam. Câu 5. (0,5 điểm) Em hãy lấy ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu mà em có thể thực hiện? Bài Làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm). Đề A Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B B D C A D B C Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 B D B C B A D C ĐỀ B Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B D B C B A D C Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 B B D C A D B C II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm a. Phân tích tác động của sự phát triển khoa học, kĩ thuật trong các thế kỉ XVIII – XIX. b. Những tiến bộ về khoa học - kĩ thuật được ứng dụng như thế nào trong lĩnh vực nông nghiệp ở địa phương em hiện nay. - Phân tích những tác động của sự tiến bộ về khoa học - kĩ thuật trong các thế kỉ XVIII – XIX: * Tích cực: - Đã tạo nên một cuộc cách mạng trong sản xuất, chuyển từ lao động thủ 0.25 Câu 1. công sang lao động bằng máy móc. (1, 5 - Đưa nền kinh tế tư bản phát triển nhanh chóng, làm tăng năng suất lao 0.25 điểm) động... * Tiêu cực: - Tạo ra phương tiện chiến tranh gây đau khổ cho nhân loại. Gây ô nhiễm 0.5 môi trường. Thất nghiệp. Suy thoái về nhân cách đạo đức con người… - Liên hệ những tiến bộ về khoa học - kĩ thuật được ứng dụng trong lĩnh vực nông nghiệp ở địa phương em hiện nay. 0,5 (Dựa vào nhận thức, tư duy liên hệ vận dụng thực tế về tiến bộ trong nông nghiệp của HS tại địa phương phù hợp với yêu cầu). Câu 2. Nêu nội dung của cuộc Duy Tân Minh trị ở Nhật Bản? Vì sao (1, 5 cuộc Duy tân Minh Trị năm 1868 mang tính chất của một cuộc cách điểm) mạng tư sản ?
- -Nội dung: +Kinh tế:Xóa bỏ kinh tế phong kiến,thống nhất tiền tệ tạo điều kiện cho 0,25 chủ nghĩa tư bản phát triển.. +Quân sự:Tăng cường công nghiệp quốc phòng,xây dựng quân đội theo 0,25 kiểu phương Tây... +Giáo dục bắt buộc,ưu tiên đẩy mạnh kĩ thuật.... 0,25 +Chính trị:Xóa bỏ chế độ Mạc phủ đưa giai cấp tư sản mới nắm quyền.... 0,25 - Cuộc Duy tân Minh Trị năm 1868 là cuộc cách mạng tư sản vì Tuy chưa lật đổ hoàn hoàn chế độ phong kiến nhưng đã gạt bỏ những tàn 0.25 dư của chế độ phong kiến, thiết lập nền thống trị của giai cấp tư sản - Mở đường cho sự phát triển vượt bậc về kinh tế, chính trị, giáo dục, 0.25 khoa học-kĩ thuật. - Nhật giữ vững được nền độc lập và trở thành một nước tư bản chủ nghĩa. * Đặc điểm: 0,5 - Đất có độ phì cao, rất giàu dinh dưỡng * Giá trị sử dụng: -Trong nông nghiệp: 0,25 + Sản xuất lương thực, cây công nghiệp hàng năm và cây ăn quả. Câu 3 -Trong thủy sản: (1,5 + Đất phù sa ở các cửa sông, ven biển có nhiều lợi thế để phát triển 0,75 điểm) ngành thuỷ sản. + Đất phèn, đất mặn tạo điều kiện thuận lợi cho việc đánh bắt thuỷ sản. + Ở các rừng ngập mặn ven biển, các bãi triều ngập nước và ở cửa sông lớn thuận lợi cho nuôi trồng nhiều loại thuỷ sản nước lợ và nước mặn. - Tính đa dạng sinh học ở Việt Nam ngày càng bị suy giảm nghiêm trọng nên việc bảo tồn đa dạng sinh học trở thành vấn đề cấp thiết. 0,25 + Suy giảm số lượng cá thể, loài sinh vật: số lượng cá thể, các loài thực vật, động vật hoang dã suy giảm nghiêm trọng. Một số loài thực vật, 0,25 động vật có nguy cơ tuyệt chủng, ví dụ như: nhiều loài cây gỗ quý Câu 4 (đinh, lim, sến, táu,…) (1,0 + Suy giảm hệ sinh thái: Các hệ sinh thái rừng nguyên sinh bị phá hoại điểm) gần hết, chỉ còn chủ yếu là rừng thứ sinh; các hệ sinh thái rừng ngập mặn, các hệ sinh thái biển cũng đứng trước nguy cơ bị tàn phá bởi con 0,25 người. + Suy giảm nguồn gen: việc suy giảm số lượng cá thể cộng với suy giảm số lượng loài đã khiến nguồn gen suy giảm. 0,25
- - HS lấy được ví dụ cụ thể về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. +Trong ăn uống Câu 5 +Trong sử dụng điện (0,5 0,5 +Trong sử dụng nước sinh hoạt điểm) +Trong giao thông và các hoạt động khác
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 163 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 60 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Mạo Khê B
4 p | 54 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Bộ 18 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9
18 p | 135 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 104 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
7 p | 147 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn