intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 Thời gian: 60 phút 1.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận thức Vận dụng Tổng Chương/ Nội dung/Đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT cao % Chủ đề vị kiến thức điểm TNKQ- TNKQ- TNKQ- TNKQ- TL TL TL TL CHÂU ÂU Chiến tranh thế VÀ NƯỚC giới thứ nhất 1TN MĨ TỪ CUỐI 1914-1918 10% TK XVIII Cách mạng tháng 1đ 3 TN ĐẾN ĐẦU Mười Nga năm TK XX 1917 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KHOA HỌC, Tác động của sự KĨ THUẬT, phát triển khoa 15% VĂN HỌC, học, kĩ thuật, văn 1TLa 1 1TLb 1.5đ NGHỆ học, nghệ thuật THUẬT trong các thế kỉ TRONG XVIII – XIX CÁC THẾ KỈ XVIII – XIX CHÂU Á TỪ 2 Trung Quốc 3TN 1TL NỬA SAU 25% THẾ KỈ XIX 2,5đ ĐẾN ĐẦU Nhật Bản 1TN THẾ KỈ XX Tổng 8 1 ½ ½ 10 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 0.5% 50% Phân môn Địa lý 1 ĐẶC ĐIỂM - Tác động của KHÍ HẬU biến đổi khí hậu 15% VÀ THUỶ đối với khí hậu và 1 VĂN VIỆT thuỷ văn Việt NAM Nam 2 ĐẶC ĐIỂM - Đặc điểm chung 4 1* 1 THỔ của lớp phủ thổ
  2. NHƯỠNG nhưỡng VÀ SINH - Đặc điểm và sự VẬT VIỆT phân bố của các 1 25% NAM nhóm đất chính - Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở Việt Nam - Đặc điểm chung của sinh vật - Vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam 3 BIỂN ĐẢO - Vị trí địa lí, đặc VIỆT NAM điểm tự nhiên 10% vùng biển đảo Việt Nam 4 1* - Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
  3. 2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Vận Tổng TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề vị kiến dụng % điểm thức biết hiểu dụng cao Nhận biết – Nêu được nguyên nhân sâu xa dẫn đến CTTG thứ 1TN nhất Chiến tranh thế giới thứ nhất 1914- 2.5% 1918 0,25đ CHÂU ÂU VÀ NƯỚC MĨ TỪ CUỐI TK Nhận biết XVIII – Nêu được một số nét ĐẾN chính (nguyên nhân, diễn 7,5% ĐẦU TK biến) của Cách mạng 3 TN 0,75đ XX Cách mạng tháng Mười Nga năm tháng 1917. Mười Vận dụng Nga năm - Phân tích tác động và ý 1917 nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. SỰ Vận dụng PHÁT – Phân tích được tác TRIỂN động của sự phát triển 1TLa Tác động CỦA khoa học, kĩ thuật trong của sự KHOA các thế kỉ XVIII – XIX. phát triển HỌC, KĨ Vận dụng cao: khoa học, THUẬT, - Liên hệ được những tiến kĩ thuật, VĂN bộ về khoa học - kĩ thuật 1TLb 15% 1 văn học, HỌC, được ứng dụng như thế 1,5đ nghệ thuật NGHỆ nào trong lĩnh vực nông trong các THUẬT nghiệp ở địa phương em thế kỉ TRONG hiện nay. XVIII – CÁC XIX THẾ KỈ XVIII – XIX
  4. Nhận biết – Trình bày được sơ lược 3TN về Cách mạng Tân Hợi năm 1911. Thông hiểu Trung 2,25 đ – Mô tả được quá trình 1TL(1,5 Quốc 22,5% CHÂU Á xâm lược Trung Quốc đ) TỪ NỬA của các nước đế quốc. SAU – Giải thích được nguyên THẾ KỈ nhân thắng lợi và ý nghĩa 2 XIX ĐẾN của Cách mạng Tân Hợi. ĐẦU Nhận biết THẾ KỈ – Nêu được những nội 1TN XX dung chính của cuộc Duy tân Minh Trị. Nhật Bản Thông hiểu 2,5% – Giải thích được vì sao 0,25 cuộc cách mạng Tân Hợi có tính chất như một cuộc cách mạng tư sản Tổng 8.0 TN 1TL ½ ½ 8.0 TN; TL TL 2.0 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý 1 ĐẶC - Tác Thông hiểu ĐIỂM động của - Phân tích được tác động KHÍ biến đổi của biến đổi khí hậu đối HẬU VÀ khí hậu với khí hậu và thuỷ văn 15% THUỶ đối với Việt Nam. 1 1,5đ VĂN khí hậu VIỆT và thuỷ NAM văn Việt Nam 2 ĐẶC - Đặc Nhận biết 4 ĐIỂM điểm - Trình bày được đặc THỔ chung điểm phân bố của ba NHƯỠN của lớp nhóm đất chính. G VÀ phủ thổ Thông hiểu SINH nhưỡng - Chứng minh được tính VẬT - Đặc chất nhiệt đới gió mùa 25% 1* VIỆT điểm và của lớp phủ thổ nhưỡng. 2,5đ NAM sự phân - Phân tích được đặc điểm bố của của đất feralit và giá trị sử các nhóm dụng đất feralit trong sản đất chính xuất nông, lâm nghiệp. - Vấn đề - Phân tích được đặc điểm sử dụng của đất phù sa và giá trị 1
  5. hợp lí tài sử dụng của đất phù sa nguyên trong sản xuất nông đất ở Việt nghiệp, thuỷ sản. Nam - Chứng minh được sự đa - Đặc dạng của sinh vật ở Việt điểm Nam. chung Vận dụng của sinh - Chứng minh được tính vật cấp thiết của vấn đề 1 - Vấn đề chống thoái hoá đất. bảo tồn Vận dụng cao đa dạng - Chứng minh được tính sinh học cấp thiết của vấn đề bảo ở Việt tồn đa dạng sinh họcở Nam Việt Nam. 3 BIỂN - Vị trí Nhận biết ĐẢO địa lí, đặc - Xác định được trên bản VIỆT điểm tự đồ phạm vi Biển Đông, NAM nhiên các nước và vùng lãnh thổ vùng biển có chung Biển Đông với đảo Việt Việt Nam. Nam - Trình bày được đặc - Các điểm tự nhiên vùng biển vùng biển đảo Việt Nam. 4 của Việt Vận dụng Nam ở - Xác định được trên bản 10% Biển đồ các mốc xác định 1đ Đông đường cơ sở, đường phân chia vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc; 1* trình bày được các khái niệm vùng nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam (theo Luật Biển Việt Nam). Số câu/ loại câu 8 câu 1 1 câu 1 câu câu Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 20 10% 40% 30% % 3. ĐỀ KIỂM TRA
  6. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ– Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) PHÂN MÔN: LỊCH SỬ MÃ ĐỀ A Họ và tên học sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên ............................................... I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi xuống phần bài làm Câu 1. Nguyên nhân sâu xa diễn ra cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chế độ phong kiến B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp công nhân D. Thái tử Áo – Hung bị một phần tử Xec-bi ám sát Câu 2. Đại diện tiêu biểu cho phong trào cách mạng tư sản Trung Quốc đầu thế kỉ XX là ai? A. Lương Khải Siêu. B. Khang Hữu Vi C. Vua Quang Tự. D. Tôn Trung Sơn Câu 3. Mở đầu cuộc cách mạng Tân Hợi ( 1911) là cuộc khởi nghĩa ở A. Sơn Đông. B. Nam Kinh. C. Vũ Xương. D. Bắc Kinh. Câu 4. Cuộc duy tân Minh Trị ở Nhật Bản cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX được tiến hành trên lĩnh vực nào? A. Kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục, quân sự. B. Thống nhất tiền tệ, văn hóa. C. Kinh tế, chính trị, giáo dục. D. Văn hóa, giáo dục, quân sự. Câu 5. Tính chất của cách mạng Tân Hợi 1911? A. cuộc cách mạng tư sản. B. cuộc cách mạng dân chủ tư sản. C. cuộc cách mạng vô sản. D. cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc. Câu 6. Lãnh đạo của cuộc cách mạng tháng Mười Nga A. chính phủ lâm thời tư sản. B. Lê Nin và Đảng Bôn-sê-vich C. phong kiến Nga Hoàng . D. nhân dân lao động. Câu 7. Chính quyền thành lập sau cách mạng tháng Hai là A. chính quyền tư sản . B. chính quyền phong kiến. C. chính quyền vô sản . D. chính quyền tư sản và chính quyền Xô Viết song song tồn tại Câu 8. Tính chất của cuộc Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga là gì? A. Cách mạng tư sản. B. Cách mạng vô sản. C. Cách mạng dân tộc dân chủ. D. Cách mạng dân chủ tư sản. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1, 5 điểm) Bằng kiến thức lịch sử về những thành tựu tiêu biểu về khoa học và kĩ thuật, em hãy: a) Phân tích tác động của sự phát triển khoa học, kĩ thuật từ thế kỉ XVIII – XIX. b) Những tiến bộ về khoa học - kĩ thuật được ứng dụng như thế nào trong lĩnh vực nông nghiệp ở địa phương em hiện nay.
  7. Câu 2. (1,5 điểm) Vì sao giữa thế kỉ XIX các nước đế quốc xâm lược Trung Quốc? Quá trình xâm lược diễn ra như thế nào? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….............................. ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ........................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  8. PHÂN MÔN ĐỊALÝ MÃ ĐỀ A Họ và tên học sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên ............................................... I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi xuống phần bài làm Câu 1. Nhóm đất mùn núi cao phân bố chủ yếu ở vùng nào dưới đây? A. Vùng đồng bằng. B. Vùng trung du. C. Vùng miền núi cao. D. Vùng ven biển. Câu 2. Đất phù sa cổ phân bố chủ yếu ở khu vực nào dưới đây? A. Ven sông Tiền. B. Vùng ven biển. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nam Bộ. Câu 3. Đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây của nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung C. Đồng bằng Thanh Hóa. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 4. Nhóm đất feralit phân bố chủ yếu ở các khu vực núi có độ cao từ A. 1600 - 1700m trở xuống. B. 1700 - 1800m trở lên. C. Dưới 2000m trở xuống. D. 1400 - 1500m trở lên. Câu 5. Biển Đông có diện tích khoảng A. 3,24 triệu km2. B. 3,43 triệu km2. C. 3,34 triệu km2. D. 3,44 triệu km2. Câu 6. Biển Đông thuộc đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương. C. Nam Đại Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 7. Vùng biển của Việt Nam nằm trong khí hậu nào dưới đây? A. Cận nhiệt gió mùa. B. Nhiệt đới gió mùa. C. Ôn đới gió mùa. D. Xích đạo ẩm. Câu 8. Chế độ nhiệt trên Biển Đông A. mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. B. mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. C. mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. D. mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Phân tích tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu Việt Nam? Câu 2. (1,0 điểm) Nêu một số giải pháp được sử dụng để chống thoái hoá đất? Câu 3. (0,5 điểm) Chứng minh tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam về sự suy giảm số lượng cá thể, loài sinh vật? I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….............................. ...............................................................................................................................................................
  9. ................................................................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………….. ................................................................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………….. ................................................................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ..............................................................................................................................................................
  10. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ– Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) PHÂN MÔN: LỊCH SỬ MÃ ĐỀ B Họ và tên học sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên ............................................... I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi xuống phần bài làm Câu 1. Nguyên nhân sâu xa diễn ra cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chế độ phong kiến B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp công nhân D. Thái tử Áo – Hung bị một phần tử Xec-bi ám sát Câu 2. Lãnh đạo của cuộc cách mạng tháng Mười Nga A. chính phủ lâm thời tư sản. B. Lê Nin và Đảng Bôn-sê-vich C. phong kiến Nga Hoàng . D. nhân dân lao động. Câu 3. Chính quyền thành lập sau cách mạng tháng Hai là A. chính quyền tư sản . B. chính quyền phong kiến. C. chính quyền vô sản . D. chính quyền tư sản và chính quyền Xô Viết song song tồn tại Câu 4. Tính chất của cuộc Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga là gì? A. Cách mạng tư sản. B. Cách mạng vô sản. C. Cách mạng dân tộc dân chủ. D. Cách mạng dân chủ tư sản. Câu 5. Đại diện tiêu biểu cho phong trào cách mạng tư sản Trung Quốc đầu thế kỉ XX là ai? A. Lương Khải Siêu. B. Khang Hữu Vi C. Vua Quang Tự. D. Tôn Trung Sơn Câu 6. Mở đầu cuộc cách mạng Tân Hợi ( 1911) là cuộc khởi nghĩa ở A. Sơn Đông. B. Nam Kinh. C. Vũ Xương. D. Bắc Kinh. Câu 7. Cuộc duy tân Minh Trị ở Nhật Bản cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX được tiến hành trên lĩnh vực nào? A. Kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục, quân sự. B. Thống nhất tiền tệ, văn hóa. C. Kinh tế, chính trị, giáo dục. D. Văn hóa, giáo dục, quân sự. Câu 8. Tính chất của cách mạng Tân Hợi 1911? A. cuộc cách mạng tư sản. B. cuộc cách mạng dân chủ tư sản. C. cuộc cách mạng vô sản. D. cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1, 5 điểm) Bằng kiến thức lịch sử về những thành tựu tiêu biểu về khoa học và kĩ thuật, em hãy: a) Phân tích tác động của sự phát triển khoa học, kĩ thuật từ thế kỉ XVIII – XIX. b) Những tiến bộ về khoa học - kĩ thuật được ứng dụng như thế nào trong lĩnh vực nông nghiệp ở địa phương em hiện nay.
  11. Câu 2. (1,5 điểm) Vì sao giữa thế kỉ XIX các nước đế quốc xâm lược Trung Quốc? Quá trình xâm lược diễn ra như thế nào? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….............................. ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ........................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  12. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ MÃ ĐỀ B Họ và tên học sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên ............................................... I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi xuống phần bài làm Câu 1. Đất phù sa cổ phân bố chủ yếu ở khu vực nào dưới đây? A. Ven sông Tiền. B. Vùng ven biển. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nam Bộ. Câu 2. Nhóm đất mùn núi cao phân bố chủ yếu ở vùng nào dưới đây? A. Vùng đồng bằng. B. Vùng trung du. C. Vùng miền núi cao. D. Vùng ven biển. Câu 3. Nhóm đất feralit phân bố chủ yếu ở các khu vực núi có độ cao từ A. 1600 - 1700m trở xuống. B. 1700 - 1800m trở lên. C. Dưới 2000m trở xuống. D. 1400 - 1500m trở lên. Câu 4. Chế độ nhiệt trên Biển Đông A. mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. B. mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. C. mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. D. mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. Câu 5. Đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây của nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung C. Đồng bằng Thanh Hóa. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 6. Biển Đông thuộc đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương. C. Nam Đại Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 7. Vùng biển của Việt Nam nằm trong khí hậu nào dưới đây? A. Cận nhiệt gió mùa. B. Nhiệt đới gió mùa. C. Ôn đới gió mùa. D. Xích đạo ẩm. Câu 8. Biển Đông có diện tích khoảng A. 3,24 triệu km2. B. 3,43 triệu km2. C. 3,34 triệu km2. D. 3,44 triệu km2. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Nêu một số giải pháp được sử dụng để chống thoái hoá đất? Câu 2. (0,5 điểm) Chứng minh tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam về sự suy giảm số lượng cá thể, loài sinh vật? Câu 3. (1,5 điểm) Phân tích tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu Việt Nam? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….............................. ........................................................................................................................................
  13. ......................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ........................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  14. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 8 PHÂN MÔN LỊCH SỬ I.TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm). ĐỀ A Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B D C A A B D B ĐỀ B Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B B D B D C A A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Biểu điểm Câu 1 - Phân tích những tác động của sự tiến bộ về khoa học - kĩ thuật trong các thế kỉ (1,5 đ) XVIII – XIX: * Tích cực: - Đã tạo nên một cuộc cách mạng trong sản xuất, chuyển từ lao động thủ công 0.25 sang lao động bằng máy móc. - Đưa nền kinh tế tư bản phát triển nhanh chóng, làm tăng năng suất lao động... 0.25 * Tiêu cực: - Tạo ra phương tiện chiến tranh gây đau khổ cho nhân loại. Gây ô nhiễm môi trường. Thất nghiệp. Suy thoái về nhân cách đạo đức con người… 0.5 - Liên hệ những tiến bộ về khoa học - kĩ thuật được ứng dụng trong lĩnh vực nông nghiệp ở địa phương em hiện nay. 0,5 (Dựa vào nhận thức, tư duy liên hệ vận dụng thực tế về tiến bộ trong nông nghiệp của HS tại địa phương phù hợp với yêu cầu). Các nước dế quốc xâm lược Trung Quốc vì: Chế độ phong kiến suy yếu, 0,5 Trung Quốc giàu tài nguyên,có thị trường rộng lớn Quá trình xâm lược của các nước đế quốc 0,5 - Vào thế kỷ XIX chế độ phong kiến Trung Quốc đang trong quá trình suy yếu. Câu 2 Trung Quốc trở thành mục tiêu xâm lược của các nước đế quốc phương Tây. (1, 5 đ) - Cuộc Chiến tranh thuốc phiện (1840 -1842) do thực dân Anh tiến hành đã mở đầu quá trình các nước đế quốc xâm lược Trung Quốc. 0,25 - Vào nữa sau thế kỷ XIX các nước đế quốc từng bước nhảy vào xâu xé Trung Quốc 0,25
  15. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A C C D A D B B A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Phân tích tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu Việt Nam. (1,5đ) - Biến đổi khí hậu đã và đang tác động đến khí hậu, làm thay đổi các yếu tố khí 0,25 hậu ở nước ta: + Biến đổi về nhiệt độ: nhiệt độ trung bình năm có xu thế tăng trên phạm vi cả 0,5 nước, với mức tăng trung bình toàn Việt Nam là 0,890C trong thời kì từ 1958 - 2018. + Biến đổi về lượng mưa: tổng lượng mưa có tính biến động trên phạm vi cả 0,25 nước. + Gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan như: mưa lớn, bão, rét đậm, rét 0,25 hại… => Nhìn chung, biến đổi khí hậu đã khiến thời tiết nước ta trở nên khắc nghiệt 0,25 hơn. 2 Nêu một số giải pháp được sử dụng để chống thoái hoá đất (1,0đ) - Bảo vệ rừng và trồng rừng: 0,5 + Bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn, ven biển; + Trồng cây phủ xanh đất trống, đồi núi trọc để hạn chế quá trình xói mòn đất. - Củng cố và hoàn thiện hệ thống đê biển, hệ thống công trình thủy lợi để duy trì nước ngọt thường xuyên, hạn chế tối đa tình trạng khô hạn, mặn hoá, phèn hoá. 0,25 - Bổ sung các chất hữu cơ cho đất, nhằm: cung cấp chất dinh dưỡng, bổ sung các vi sinh vật cho đất và làm tăng độ phì nhiêu của đất. 0,25 3 Chứng minh tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh họcở Việt Nam (0,5đ) về sự suy giảm số lượng cá thể, loài sinh vật. - Tính đa dạng sinh học ở Việt Nam về sự suy giảm số lượng cá thể, loài sinh 0,25 vật ngày càng bị suy giảm nghiêm trọng nên việc bảo tồn đa dạng sinh học trở thành vấn đề cấp thiết hiện nay ở nước ta: - Suy giảm số lượng cá thể, loài sinh vật: số lượng cá thể, các loài thực vật, 0,25 động vật hoang dã suy giảm nghiêm trọng. Một số loài thực vật, động vật có nguy cơ tuyệt chủng, ví dụ như: nhiều loài cây gỗ quý (đinh, lim, sến, táu,…); nhiều loài động vật hoang dã quý hiếm (voi, hổ, bò tót, tê giác,…)
  16. MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A C C A A D B B D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Nêu một số giải pháp được sử dụng để chống thoái hoá đất (1,0đ) - Bảo vệ rừng và trồng rừng: 0,5 + Bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn, ven biển; + Trồng cây phủ xanh đất trống, đồi núi trọc để hạn chế quá trình xói mòn đất. - Củng cố và hoàn thiện hệ thống đê biển, hệ thống công trình thủy lợi để duy trì nước ngọt thường xuyên, hạn chế tối đa tình trạng khô hạn, mặn hoá, phèn 0,25 hoá. - Bổ sung các chất hữu cơ cho đất, nhằm: cung cấp chất dinh dưỡng, bổ sung 0,25 các vi sinh vật cho đất và làm tăng độ phì nhiêu của đất. 2 Chứng minh tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh họcở Việt Nam (0,5đ) về sự suy giảm số lượng cá thể, loài sinh vật. - Tính đa dạng sinh học ở Việt Nam về sự suy giảm số lượng cá thể, loài sinh 0,25 vật ngày càng bị suy giảm nghiêm trọng nên việc bảo tồn đa dạng sinh học trở thành vấn đề cấp thiết hiện nay ở nước ta: - Suy giảm số lượng cá thể, loài sinh vật: số lượng cá thể, các loài thực vật, 0,25 động vật hoang dã suy giảm nghiêm trọng. Một số loài thực vật, động vật có nguy cơ tuyệt chủng, ví dụ như: nhiều loài cây gỗ quý (đinh, lim, sến, táu,…); nhiều loài động vật hoang dã quý hiếm (voi, hổ, bò tót, tê giác,…) 3 Phân tích tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu Việt Nam. (1,5đ) - Biến đổi khí hậu đã và đang tác động đến khí hậu, làm thay đổi các yếu tố khí 0,25 hậu ở nước ta: + Biến đổi về nhiệt độ: nhiệt độ trung bình năm có xu thế tăng trên phạm vi cả 0,5 nước, với mức tăng trung bình toàn Việt Nam là 0,890C trong thời kì từ 1958 - 2018. + Biến đổi về lượng mưa: tổng lượng mưa có tính biến động trên phạm vi cả 0,25 nước. + Gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan như: mưa lớn, bão, rét đậm, rét 0,25 hại… => Nhìn chung, biến đổi khí hậu đã khiến thời tiết nước ta trở nên khắc nghiệt 0,25 hơn. Duyệt Duyệt của Nhóm chuyên môn ra đề của nhà trường TT/TPCM Ngô Thị Tường Vy Nguyễn Trần Kim Dung Ngô Thị Tường Vy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2