Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn
- PHÒNG KHUNG MA TRẬN GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐIỆN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 BÀN TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG Nội Chương/ dung/đơn Mức độ TT chủ đề vị kiến nhận thức thức Tổng Thông % điểm n dụng Vậ Nhận biết Vận dụng hiểu cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 Châu Âu Chiến 15% và nước tranh thế Mĩ từ cuối giới thứ TK XVIII nhất (1914 đến đầu – 1918) và 4 1 TK XIX Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 2 Sự phát Sự phát 10% triển của triển của khoa học, khoa học, kĩ thuật, kĩ thuật, văn học, văn học, 1 nghệ thuật nghệ thuật trong các trong các thế kỉ thế kỉ XVIII- XVIII-XIX XIX 3 Châu Á từ Trung 25% nửa sau Quốc và TK XIX Nhật Bản đến đầu từ nửa sau 4 1 TK XX TK XIX đến đầu TK XX
- Tổng 8 1 1 1 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý 1 Đặc điểm Tác động 5% của khí của biến hậu và đổi khí hậu thủy văn đối với khí 1 Việt Nam hậu và thủy văn Việt Nam 2 Thổ Thổ 27,5% nhưỡng và nhưỡng 5 1 sinh vật Việt Nam Việt Nam Sinh vật 10% 1 Việt Nam 3 Biển đảo Phạm vi 7,5% Việt Nam Biển Đông. Các vùng biển của Việt Nam ở Biển 3 Đông. Đặc điểm tự nhiên của vùng biển đảo Việt Nam. Tổng 8 1 1 1 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ TT Nhận Thông Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá Vận dụng thức biết hiểu cao Phân môn Lịch sử 1 Châu Âu Chiến Nhận 4 và nước tranh thế biết
- Mĩ từ giới thứ - Nêu cuối TK nhất được XVIII (1914 – nguyên đến đầu 1918) và nhân TK XIX Cách bùng nổ mạng Chiến tháng tranh thế Mười giới thứ Nga năm nhất. 1917 - Nêu được một số nét chính (nguyên nhân, diễn biến) của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. Vận 1 dụng cao - Phân tích, đánh giá được hậu quả và tác động của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) đối với lịch sử nhân loại. Sự phát Vận 1 triển của dụng khoa học, - Phân kĩ thuật, tích được văn học, tác động nghệ thuật của sự
- trong các phát triển thế kỉ khoa học, XVIII- kĩ thuật, XIX văn học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII – XIX. Trung Nhận 4 Quốc và biết Nhật Bản - Trình từ nửa sau bày được TK XIX sơ lược 1 đến đầu về Cách TK XX mạng Tân Hợi năm 1911 - Nêu được những nội dung chính của cuộc Duy tân Minh Trị. Thông hiểu - Mô tả được quá trình xâm lược Trung Quốc của các nước đế quốc. - Giải thích được nguyên nhân thắng lợi
- và ý nghĩa của Cách mạng Tân Hợi. Số câu/ loại câu 1câu 1 câu 1 câu TL TL TL Tỉ lệ % 15% 10% 5% Phân môn Địa lí 1 Đặc điểm Tác động Vận của khí của biến dụng cao hậu và đổi khí - Tìm ví thủy văn hậu đối dụ về giải Việt Nam với khí pháp ứng 1/2 hậu và phó với thủy văn biến đổi Việt Nam khí hậu. 2 Thổ Thổ Nhận nhưỡng nhưỡng biết và sinh Việt Nam - Trình vật Việt bày được Nam đặc điểm phân bố của ba nhóm đất chính. 5 Thông 1 hiểu - Chứng minh tính chất nhiệt đới gió mùa của lớp phủ thổ nhưỡng Sinh vật Vận Việt Nam dụng 1/2 - Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề bảo vệ
- sự đa dạng sinh học ở Việt Nam 3 Biển đảo Phạm vi Nhận Việt Nam Biển biết Đông. - Xác Các vùng định được biển của trên bản Việt Nam đồ phạm ở Biển vi Biển Đông. Đông, các Đặc điểm nước và tự nhiên vùng lãnh của vùng thổ có biển đảo chung Việt Nam Biển Đông với Việt Nam. 3 - Trình bày được đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam. - Trình bày được các tài nguyên biển và thềm lục địa Việt Nam. Số câu/ loại câu 1/2 ½ 1 câu TL câu câu TL TL Tỉ lệ % 15 10 5 Tổng hợp chung 30% 20% 10%
- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Nguyên nhân bùng nổ chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 -1918) là A. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa. B. tình hình căng thẳng ở bán đảo Bancăng. C. thái tử Áo – Hung bị ám sát. D. Anh tuyên chiến với Đức Câu 2. Nguyên nhân nào dẫn đến cách Mạng tháng Mười Nga bùng nổ? A. Sau cách mạng tháng Hai hai chính quyền song song cùng tồn tại nên phải làm cách mạng xã hội chủ nghĩa lật đổ giai cấp tư sản. B. Tồn tại chế độ Nga Hoàng. C. Vì Lê nin về nước trực tiếp chỉ đạo cách mạng. D. Vì giai cấp tư sản nắm chính quyền. Câu 3. Nội dung nào không phản ánh đúng nhiệm vụ đặt ra cho cuộc Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga? A. Giải quyết những mâu thuẫn tồn tại trong xã hội Nga B. Lật đổ chế độ Nga hoàng do Nicôlai II đứng đầu C. Tiến hành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa D. Đem lại quyền lợi cho nhân dân lao động Câu 4. Lãnh đạo cách mạng tháng Mười Nga là tổ chức nào? A. Đảng Bôn sê vích. B. Đảng Men sê vích. C. Đảng công nhân xã hội dân chủ Nga. D. Đảng tư sản Nga. Câu 5. Sự kiện nào đã châm ngòi cho cuộc cách mạng Tân Hợi (1911) bùng nổ? A. Khởi nghĩa vũ trang ở Vũ Xương (10-10-1911) B. Vua Thanh thoái vị, Tôn Trung Sơn từ chức (2-1912) C. Quốc dân đại hội họp ở Nam Kinh (29-12-1911) D. Sắc lệnh “Quốc hữu hóa đường sắt” của triều đình Mãn Thanh (9-5-1911) Câu 6. Đại diện tiêu biểu cho phong trào cách mạng tư sản Trung Quốc đầu thế kỉ XX là ai? A. Lương Khải Siêu. B. Khang Hữu Vi C. Vua Quang Tự. D. Tôn Trung Sơn
- Câu 7. Cuộc duy tân Minh Trị ở Nhật Bản cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX được tiến hành trên lĩnh vực nào? A. Kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục, quân sự. B. Thống nhất tiền tệ, văn hóa. C. Kinh tế, chính trị, giáo dục. D. Văn hóa, giáo dục, quân sự. Câu 8. Vua Minh Trị đã thực hiện biện pháp gì để đào tạo nhân tài? A. Cử học sinh đi du học Phương Tây. B. Thi hành chế độ giáo dục bắt buộc. C. Coi trọng khoa học – kĩ thuật trong dạy- học. D. Đổi mới chương trình giảng dạy. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc Cách mạng Tân Hợi 1911? Câu 2. (1,0 điểm) Phân tích tác động của sự phát triển khoa học trong các thế kỉ XVIII – XIX. Câu 3. (0,5 điểm) Em hãy phân tích hậu quả và tác động của Chiến tranh thế giới thứ nhất đối với lịch sử nhân loại? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Nhóm đất nào chiếm diện tích lớn nhất nước ta ? A. Phù sa. B. Feralit. C. Mùn núi cao. D. Đất xám. Câu 2. Mưa tập trung theo mùa gây nên hiện tượng gì tới thổ nhưỡng? A.Xói mòn, rửa trôi. B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho đất. C. Bồi đắp đất D. Tẩy chua cho đất. Câu 3. Đất bị xói mòn, rửa trôi theo các dòng chảy ra sông ngòi và bồi tụ ở vùng đồng bằng sẽ hình thành nên loại đất nào? A. Đất mùn. B. Đất phù sa. C.Đất phèn chua. D. Đất badan. Câu 4. Có màu đỏ thẫm hoặc vàng, độ phì cao thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp là đặc điểm của loại đất nào? A. Đất phù sa. B. Đất mặn, đất phèn. C.Đất mùn núi cao. D.Đất feralit. Câu 5. Loại đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở vùng nào? A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. B. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Trung Du và miền núi Bắc Bộ. Câu 6. Đặc điểm thể hiện rõ nét tính chất nhiệt đới của khí hậu vùng biển nước ta là A. nhiệt độ nước biển bề mặt trung bình năm trên 23độ C. B. vào mùa hạ, nhiệt độ giữa các vùng biển chênh lệch nhiều. C. vào mùa đông, nhiệt độ nước biển giảm chậm từ nam lên bắc. D. biên độ nhiệt độ trung bình năm vùng biển đảo lớn hơn trên đất liền. Câu 7. Ở vùng biển đảo nước ta, gió mùa mùa đông và Tín phong hướng đông bắc chiếm ưu thế trong khoảng thời gian nào? A. Từ tháng 1 đến tháng 6. B. Từ tháng 6 đến tháng 1 năm sau. C. Từ tháng 5 đến tháng 9. D. Từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau. Câu 8. Lượng mưa trên biển ở nước ta là A. khoảng trên 2100mm/năm, lớn hơn trên đất liền. B. khoảng trên 2100mm/năm, nhỏ hơn trên đất liền. C. khoảng trên 1100mm/năm, lớn hơn trên đất liền. D. khoảng trên 1100mm/năm, nhỏ hơn trên đất liền. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
- Câu 1. (1,5 điểm) Chứng minh tính chất nhiệt đới gió mùa của lớp phủ thổ nhưỡng. Câu 2.(1,5 điểm) a. Em hãy chứng minh tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học. b. Hãy nêu ví dụ về một số giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. ------------- Hết ------------- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A A C A D D A A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Nguyên nhân tháng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc Cách mạng Tân Hợi (1,5đ) 1911 - Nguyên nhân thắng lợi: + Sự lãnh đạo của giai cấp tư sản, thông qua tổ chức Trung Quốc Đồng 0,5 minh hội do Tôn Trung Sơn đứng đầu. + Sự ủng hộ và tham gia của đông đảo các tầng lớp nhân dân. 0,25 - Ý nghĩa: + Lật đổ sự thống trị của chế độ PK Trung Quốc, mở đường cho chủ nghĩa 0,5 tư bản phát triển. + Có ảnh hưởng đến phong trào giải phóng dân tộc ở một số nước châu Á. 0,25
- 2 Phân tích tác động của sự phát triển khoa học trong các thế kỉ XVIII (1,0đ) XIX * Đối với khoa học tự nhiên: Tạo ra sự thay đổi lớn trong nhận thức của 0,5 con người về vạn vật biến chuyển, vận động theo quy luật, đặt cơ sở cho cuộc cách mạng vĩ đại. * Đối với khoa học xã hội: Lên án mặt trái của chủ nghĩa tư bản, phản ánh 0,5 khát vọng xây dựng một xã hội mới không có chế độ tư hữu, không có bóc lột, từng bước hình thành cương lĩnh của giai cấp công nhân trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản. Phân tích hậu quả và tác động của Chiến tranh thế giới thứ nhất đối với lịch sử nhân loại. 3 - Là cuộc chiến tranh đế quốc phi nghĩa đối với cả hai bên tham chiến. 0,25 Chiến tranh kết thúc với thắng lợi của khối Hiệp ước, song đã gây ra hậu (0,5đ) quả hết sức nặng nề đối với nhân loại. - Trong quá trình chiến tranh, Cách mạng tháng Mười Nga và việc thành 0,25 lập nhà nước Xô viết đã đánh dấu bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B A B D A A D D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
- Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 a. Tính chất nhiệt đới gió mùa của lớp phủ thổ nhưỡng nước ta: (1,5đ) - Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa khiến cho quá trình phong hoá diễn ra 0,5 mạnh mẽ tạo nên lớp thổ nhưỡng dày - Quá trình feralit là quát trình hình thành đất đặc trưng ở nước ta. Quá 0,5 trình rửa trôi mạnh các chất badơ dễ hòa tan xảy ra mạnh dẫn đến các oxit sắt và oxit nhôm hình thành nên loại đất feralit điển hình ở Việt Nam. Sự phân hóa mùa mưa và khô sâu sắc làm tăng cường tích lũy oxit sắt và oxit nhôm tạo thành các tầng kết von hoặc đá ong 0,5 - Ngoài ra còn mưa tập trung theo mùa dẫn đến quá trình xói mòn ở miền núi và bồi tụ ở đồng bằng hình thành lớp đất phù sa 2 a, Tính cấp thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học (1,5đ) - Đa dạng sinh học ở nước ta đang bị suy giảm nghiêm trọng , nên việc bảo 0,5 tồn đa dạng sinh học đang là vấn đề cấp thiết ở nước ta hiện nay + Suy giảm số lượng cá thể, loài sinh vật: nhiều loài động, thực vật có nguy cơ bị tuyệt chủng. + Suy giảm về hệ sinh thái và nguồn gen : các hệ sinh thái rừng nguyên sinh bị phá hoại gần hết. - Nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học: do các yếu tố tự nhiên (bão, 0,25 lũ lụt, hạn hán, cháy rừng…) và do con người ( khai thác lâm sản, đốt rừng, du canh du cư, đánh bắt quá mức, ô nhiễm môi trường,...) - Các biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học: Xây dựng khu bảo tồn thiên 0,25 nhiên, xử lí rác thải trước khi thải ra môi trường, ngăn chặn phá rừng, tăng cường trồng rừng, nâng cao ý thức của người dân,… . b. Một số ví dụ về giải pháp để ứng phó với biến đổi khí hậu: 0,5 - Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng. - Tăng cường sử dụng phương tiện công cộng. - Hạn chế sử dụng túi lilon,… - Bảo vệ cây xanh và các việc làm khác góp phần bảo vệ môi trường. HS nêu được 2 ví dụ được điểm tối đa. ------------- Hết -------------
- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) ĐỀ DÀNH CHO HSKT (Đề gồm có 01 trang) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Nguyên nhân bùng nổ chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 -1918) là A. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa. B. tình hình căng thẳng ở bán đảo Bancăng. C. thái tử Áo – Hung bị ám sát. D. Anh tuyên chiến với Đức Câu 2. Nguyên nhân nào dẫn đến cách Mạng tháng Mười Nga bùng nổ? A. Sau cách mạng tháng Hai hai chính quyền song song cùng tồn tại nên phải làm cách mạng xã hội chủ nghĩa lật đổ giai cấp tư sản. B. Tồn tại chế độ Nga Hoàng. C. Vì Lê nin về nước trực tiếp chỉ đạo cách mạng. D. Vì giai cấp tư sản nắm chính quyền. Câu 3. Lãnh đạo cách mạng tháng Mười Nga là tổ chức nào? A. Đảng Bôn sê vích. B. Đảng Men sê vích. C. Đảng công nhân xã hội dân chủ Nga. D. Đảng tư sản Nga. Câu 4. Đại diện tiêu biểu cho phong trào cách mạng tư sản Trung Quốc đầu thế kỉ XX là ai? A. Lương Khải Siêu. B. Khang Hữu Vi C. Vua Quang Tự. D. Tôn Trung Sơn Câu 5. Cuộc duy tân Minh Trị ở Nhật Bản cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX được tiến hành trên lĩnh vực nào? A. Kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục, quân sự. B. Thống nhất tiền tệ, văn hóa. C. Kinh tế, chính trị, giáo dục. D. Văn hóa, giáo dục, quân sự. Câu 6. Nhóm đất nào chiếm diện tích lớn nhất nước ta ? A. Phù sa. B. Feralit. C. Mùn núi cao. D. Đất xám. Câu 7. Mưa tập trung theo mùa gây nên hiện tượng gì tới thổ nhưỡng?
- A.Xói mòn, rửa trôi. B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho đất. C. Bồi đắp đất D. Tẩy chua cho đất. Câu 8. Đất bị xói mòn, rửa trôi theo các dòng chảy ra sông ngòi và bồi tụ ở vùng đồng bằng sẽ hình thành nên loại đất nào? A. Đất mùn. B. Đất phù sa. C.Đất phèn chua. D. Đất badan. Câu 9. Có màu đỏ thẫm hoặc vàng, độ phì cao thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp là đặc điểm của loại đất nào? A. Đất phù sa. B. Đất mặn, đất phèn. C.Đất mùn núi cao. D.Đất feralit. Câu 10. Loại đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở vùng nào? A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. B. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Trung Du và miền núi Bắc Bộ. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 ĐÁP ÁN DÀNH CHO HSKT (ĐA gồm có 01 trang) Mỗi câu đúng đạt 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A A A D A B A B D A ------------- Hết ------------- Người duyệt đề Giáo viên ra đề Duyệt của Lãnh đạo Nhóm trưởng chuyên môn Đoàn Thị Mỹ Liên Nguyễn Công Trứ Huỳnh Văn Thuần
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 158 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 66 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 59 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn