Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
lượt xem 2
download
Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
- PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: NGỮ VĂN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA - Thu thập thông tin, đánh giá mức độ đạt được của quá trình dạy học (từ tuần 19 đến tuần 26) so với yêu cầu đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục. - Nắm bắt khả năng học tập, mức độ phân hóa về học lực của học sinh. Trên cơ sở đó, giáo viên có kế hoạch dạy học phù hợp với đối tượng học sinh nhằm nâng cao chất lượng dạy học môn Ngữ văn. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức: Tự luận - Cách thức: Kiểm tra trên lớp theo đề của trường III. THIẾT LẬP MA TRẬN Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận Tổng số Lĩnh vực dụng cao nội dung I. Đọc - Phương thức biểu đạt. - Hiểu được suy hiểu Tiêu - Ngôi kể nghĩ của nhân vật - Bài học, liên chí lựa - Liên kết câu và liên kết hệ bản thân chọn ngữ đoạn văn liệu: Đoạn - Các thành phần biệt lập văn bản - Số câu 4 1 1 6 - Số điểm 3.0 1.0 1.0 5.0 - Tỉ lệ 30 % 10% 10 % 50% Viết bài II. Tạo lập văn nghị văn bản luận về một sự việc, hiện tượng đời sống - Số câu 1* 1* 1* 1 1 - Số điểm 1.0 2.0 1.0 1.0 5.0 - Tỉ lệ 10 % 20 % 10 % 10% 50%
- Tổng số 5 3 2 1 7 câu 4.0 3.0 2.0 1.0 10.0 Số điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ * Lưu ý: - Trong phần đọc hiểu, tổ ra đề có thể linh hoạt về nội dung kiến thức cần kiểm tra nhưng đề phải phù hợp với nội dung, kế hoạch giáo dục môn học của đơn vị và tuyệt đối tuân thủ số câu, số điểm, tỉ lệ % ở từng mức độ của ma trận. - Ma trận, đề, HDC sẽ được lưu và gửi về Phòng GDĐT quản lý, phục vụ công tác kiểm tra. TỔ NGỮ VĂN
- KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2022 - 2023) Họ và tên HS MÔN: Ngữ văn 9 Lớp Trường THCS Kim Đồng Thời gian làm bài: 90 phút Điểm : Chữ ký của giám khảo Chữ ký của giám thị I. Đọc hiểu (5 điểm) Đọc đoạn trích sau và thực hiện những yêu cầu bên dưới: Tôi tự thấy khó chịu, cơn giận của tôi đã lắng xuống, và tôi đã thấy hối hận. Không, Cô-rét-ti không bao giờ cố ý ẩy mình, vì cậu ta rất tốt. Tôi nhớ lại hôm đến nhà cậu tôi thấy cậu vừa học vừa chăm mẹ ốm; với lại tôi đã tiếp cậu rất chu đáo tại nhà mình, và bố thấy cậu cũng rất hợp ý bố. Thật tôi chẳng tiếc cái gì để đánh đổi lấy cái câu ngu xuẩn mà tôi đã buộc mồm nói ra, đổi lấy cái cử chỉ phục thù bần tiện ấy. Tôi nhớ lại lời khuyên của bố: - Con có lỗi à? - Vâng. - Vậy con phải xin lỗi người ta. Xin lỗi à ! Tôi không đủ cam đảm để làm việc ấy, phải hạ mình thì tôi thấy xấu hổ lắm. (Ét-môn-đô đơ A-mi-xi, Những tấm lòng cao cả, NXB Văn học, 2016) Câu 1: (1.0 điểm) a) (0.5 điểm) Xác định phương thức biểu đạt chính trong trong trích trên. b) (0.5 điểm) Đoạn trích trên được kể theo ngôi thứ mấy ? Câu 2: (1.0 điểm) Trong đoạn trích trên sử dụng những phép liên kết nào? Ghi lại từ ngữ thực hiện phép liên kết đó. Câu 3: (1.0 điểm) Chỉ ra và gọi tên thành phần biệt lập có trong những câu sau: Tôi nhớ lại lời khuyên của bố: - Con có lỗi à? - Vâng. - Vậy con phải xin lỗi người ta. Câu 4: (1.0 điểm) Vì sao nhân vật tôi lại cảm thấy xấu hổ khi phải nói lời xin lỗi ? Câu 5: (1.0 điểm) Qua câu nói của nhân vật: Xin lỗi à ! Tôi không đủ cam đảm để làm việc ấy, phải hạ mình thì tôi thấy xấu hổ lắm. theo em việc xin lỗi ai đó có phải là việc làm đáng xấu hổ không? Vì sao ? II. Làm văn: Trình bày suy nghĩ của em về tình trạng chây lười trong học tập của một bộ phận học sinh hiện nay. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM
- I. Hướng dẫn chung - Giáo viên cần nắm vững yêu cầu của hướng dẫn chấm để đánh giá tổng quát bài làm của học sinh, tránh trường hợp đếm ý cho điểm. - Cần chủ động, linh hoạt trong việc vận dụng đáp án và thang điểm; khuyến khích những bài viết có ý tưởng riêng và giàu chất văn. - Giáo viên định điểm bài làm của học sinh cần căn cứ vào mức độ đạt được ở cả hai yêu cầu: kiến thức và kỹ năng. Điểm lẻ toàn bài tính đến 0.25 điểm. Sau đó làm tròn số đúng theo quy định. II. Hướng dẫn cụ thể: Phần NỘI DUNG Điểm I Đọc hiểu văn bản 5,0 Câu 1. 1.0 a) Phương thức biểu đạt chính: tự sự 0,5 b) Ngôi kể: ngôi thứ nhất 0,5 Câu 2. Phép thế: Cô-rét-ti -cậu 1,0 Phép lặp: tôi-tôi Câu 3: vâng: thành phần gọi - đáp 1,0 Câu 4: Vì nhân vật tôi cảm thấy không đủ cam đảm, phải hạ mình xuống 1,0 thì rất xấu hổ. Câu 5: Học sinh có thể trả lời dựa theo suy nghĩ, quan điểm của bản thân, 1.0 thuyết phục được người khác. Một số gợi ý: - Đó không phải là một việc đáng xấu hổ mà là một hành động rất cam đảm và dũng cảm - Thể hiện được sự nhận thức, thái độ đúng đắn đối với việc làm của bản thân mình và với người khác,… Tạo lập văn bản 5,0 1. Yêu cầu chung: a) Yêu cầu về kĩ năng: - Bài viết phải được tổ chức thành văn bản nghị luận hoàn chỉnh; kết cấu hợp lý, diễn đạt trôi chảy, hạn chế lỗi chính tả, dùng từ, ngữ pháp,... II - b) Yêu cầu về nội dung: Bài làm đảm bảo các ý theo các bước của bài văn nghị luận về một hiện tượng, sự việc đời sống. 2. Yêu cầu cụ thể: a) Đảm bảo các phần của bài văn nghị luận: Trình bày đầy đủ bố cục 3 0.25 phần: mở bài, thân bài, kết bài. b) Xác định đúng vấn đề nghị luận: 0.25 bàn về tình trạng chây lười trong học sinh hiện nay -Triển khai hợp lý nội dung bài văn theo định hướng: 1. Mở bài 0.5 Giới thiệu và dẫn dắt vào vấn đề cần nghị luận: hiện tượng lười học của học sinh.
- Lưu ý: học sinh tự lựa chọn cách dẫn mở bài trực tiếp hoặc gián tiếp tùy 3.0 theo năng lực của bản thân mình. 2. Thân bài Luận điểm 1: Thực trạng Nhiều bạn học sinh chỉ mải chơi không tập trung vào việc học, trên lớp thì nói chuyện riêng không nghe giảng, về nhà lại đi chơi bỏ mặc bài tập cũng như việc học của mình. 0.5 Hằng ngày ra lớp với tình trạng bài tập chưa làm, bài cũ không hiểu, bài mới chưa chuẩn bị. Luận điểm 2: Nguyên nhân Các em đang trong độ tuổi hiếu kì, ham chơi, thích khám phá mọi thứ xung quanh nên dẫn đến việc bỏ bê học tập, chạy theo những thú vui của bản thân mình. Gia đình chưa quan tâm thực sự đối với con em mình, chưa đốc thúc con em học hành đến nơi đến chốn. Nhà trường chưa có biện pháp triệt để cũng như thú vị để kích thích tinh thần học tập của các em. Luận điểm 3: Hậu quả Các em học sinh bị hổng kiến thức, không đáp ứng được khối lượng kiến thức trong chương trình học. Việc lười học mải chơi gây ra những hệ quả xấu ảnh hưởng đến tư duy cũng như sự phát triển toàn diện, cách làm người của các em. Luận điểm 4: Giải pháp Là một người học sinh, chúng ta cần đề cao ý thức tự giác trong việc học, cố gắng rèn luyện bản thân, tích lũy kiến thức thật tốt để trở thành công dân có ích cho xã hội. Tích cực tham gia vào các hoạt động tập thể của trường lớp để rèn luyện những kĩ năng mềm cho bản thân. Sống chan hòa, yêu thương với những người xung quanh, tạo dựng một cuộc sống tích cực, tốt đẹp. Luận điểm 5: Bàn luận, mở rộng 3. Kết bài Khái quát lại vấn đề nghị luận: tình trạng lười học ở học sinh hiện nay. d) Sáng tạo: Có cách diễn đạt mới mẻ; thể hiện tình cảm, suy nghĩ sâu sắc 0.25 về vấn đề. e) Chính tả, dùng từ, đặt câu: Đảm bảo quy tắc chính tả, dùng từ, đặt câu. 0.25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn