intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:48

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I Năm học 2023-2024 Môn: Sinh học 10 Mã đề thi: 101 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 57: Ở Việt Nam, sự gia tăng bệnh ung thư thường liên quan đến A. tinh thần không thoải mái, tíêu cực. B. chế độ luyện tập thể thao chưa hợp lý. C. phát triển nền nông nghiệp quá nhanh. D. sử dụng các thực phẩm nhiễm hóa chất độc hại. Câu 58: Trong pha sáng quang hợp sử dụng nguyên liệu nào sau đây? A. CO2 B. ATP C. H2O. D. C6H12O6 Câu 59: Trong giảm phân, các nhiễm sắc thể kép phân li về 2 cực của tế bào xảy ra ở A. kì đầu I. B. kì sau II. C. kì sau I. D. kì cuối I. Câu 60: Trong giảm phân, các NST có hiện tượng bắt chéo và xảy ra trao đổi đoạn ở kì A. Đầu 1. B. Đầu 2. C. Giữa 2. D. Giữa 1. Câu 61: Giai đoạn nào của hô hấp tế bào ở sinh vật nhân thực xảy ra ở ti thể? A. Lên men. B. Chu trình Canvil. C. Đường phân. D. Chu trình Krebs. Câu 62: Thời gian t khi tế bào được sinh ra, l n lên và phân chia thành các tế bào con được gọi là A. Quá trình phân bào B. Chu kì tế bào C. Quá trình giảm phân D. Quá trình nguyên phân Câu 63: Một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm nguyên phân 4 lần liên tiếp. Số tế bào con tạo ra là? A. 40 B. 16 C. 32 D. 4 Câu 64: Ý nghĩa về mặt di truyền của sự trao đổi chéo NST trong giảm phân là A. làm tăng số lượng NST trong tế bào. B. tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền. C. duy trì tính đặc trưng về cấu trúc NST. D. góp phần tạo ra các biến dị tổ hợp . Câu 65: Ba thành tựu nỗi bật và có ý nghĩa l n trong thực tiễn của công nghệ tế bào động vật là A. nhân bản vô tính, liệu pháp tế bào gốc, liệu pháp gene. B. nuôi cấy mô tế bào, liệu pháp tế bào gốc, lai tế bào sinh dưỡng. C. nhân bản vô tính, liệu pháp tế bào gốc, lai tế bào sinh dưỡng. D. nuôi cấy mô tế bào, liệu pháp tế bào gốc, liệu pháp gene. Câu 66: Bào quan nào sau đây tham gia vào việc hình thành thoi phân bào? A. trung thể. B. Gôngi. C. không bào. D. ti thể. Câu 67: ì trung gian bao gồm các pha theo trình tự là A. G1, S, G2, nguyên phân. B. G1, S, G2, . C. G1, G2, S, nguyên phân. D. G1, G2, S. Câu 68: Giai đoạn hô hấp tế bào không giải phóng ATP là A. Oxy hóa pyruvic acid. B. Chu trình Krebs. C. Chuỗi chuyền electron hô hấp. D. Đường phân. Câu 69: Trong quang hợp, quá trình quang phân li nư c giải phóng chất nào sau đây? A. CO2. B. C6H12O6. C. O2 . D. Nư c. Câu 70: ết thúc giảm phân II, các tế bào con tạo ra có bộ NST A. 2n (kép). B. n (kép). C. n (đơn). D. 2n (đơn). Câu 71: Một tế bào sinh dưỡng ở Ngô(2n=20) nguyên phân. Số NST có trong 1 tế bào đang ở kì sau là Trang 1/2 - Mã đề thi 101
  2. A. 20 NST đơn. B. 40 NST đơn. C. 20 NST kép D. 40 NST kép Câu 72: ĩ thuật nào dư i đây được ứng dụng để tạo cây có kiểu gene đồng hợp về tất cả các cặp gene ở thực vật? A. Cấy truyền phôi. B. Nhân bản vô tính. C. Nuôi cấy hạt phấn. D. Nuôi cấy mô tế bào. Câu 73: Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để phòng chống ung thư? A. Có chế độ ăn uống dinh dưỡng phù hợp B. Hạn chế tiếp xúc v i những người bệnh. C. Tiêm phòng vacxin D. Luyện tập thể dục thể thao. Câu 74: Sản phẩm pha sáng quang hợp gồm A. ATP, NADPH, O2 B. CO2 và H2O. C. ATP, O2. D. C6H12O6, O2 Câu 75: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra loại ở tế bào nào sau đây? A. Tế bào sinh dưỡng. B. Hợp tử. C. Tế bào sinh dục sơ khai. D. Tế bào sinh dục chín. Câu 76: Ví dụ nào sau đây là thành tựu của công nghệ nhân bản vô tính ở động vật? A. C u mang gene của người . B. Người bệnh được ghép tế bào gốc. C. Tạo cá thể có kiểu gen đồng hợp. D. C u Dolly. II. Phần tự luận( 3 điểm)-------- Câu 1. Hình bên mô tả một giai đoạn phân bào của một tế bào nhân thực lưỡng bội. Biết rằng 4 nhiễm sắc thể đơn trong mỗi nhóm có hình dạng, kích thư c khác nhau. Xác định: a. Tế bào đang ở kỳ nào của quá trình phân bào nào? Giải thích? b. Bộ NST 2n của loài. Câu 2. Nguyên nhân gây bệnh ung thư ở người? Đề xuất các biện pháp phòng tránh. Câu 3. Có 3 tế bào sinh dưỡng(2n=12) cùng nguyên phân 6 lần. a. Số tế bào con tạo ra. b. Số NST có trong các tế bào con. --------------------------------- III ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 101
  3. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I Năm học 2023-2024 Môn: Sinh học 10 Mã đề thi: 102 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 57: Ở Việt Nam, sự gia tăng bệnh ung thư thường liên quan đến A. sử dụng các thực phẩm nhiễm hóa chất độc hại. B. tinh thần không thoải mái, tíêu cực. C. phát triển nền nông nghiệp quá nhanh. D. chế độ luyện tập thể thao chưa hợp lý. Câu 58: Trong quang hợp Oxygen giải phóng ra có nguồn gốc từ A. CO2 B. H2O. C. C6H12O6 D. ATP Câu 59: Trong giảm phân, các nhiễm sắc thể đơn phân li về 2 cực của tế bào xảy ra ở A. kì sau II. B. kì sau I. C. kì đầu I. D. kì cuối I. Câu 60: Trong giảm phân, các NST có hiện tượng co xoắn cực đại và tập trung thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy ra ở kì A. Đầu 1. B. Đầu 2. C. Giữa 2. D. Giữa 1. Câu 61: Giai đoạn nào của hô hấp tế bào ở sinh vật nhân thực không xảy ra ở ti thể? A. Đường phân. B. Oxy hóa pyruvic acid. C. Chu trình Krebs. D. Chuỗi chuyền electron hô hấp. Câu 62: Chu kì tế bào là khoảng thời gian A. từ khi tế bào bắt đầu phân chia cho đến khi hình thành nên hai tế bào con. B. từ khi tế bào được sinh ra, l n lên và phân chia thành các tế bào con. C. từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào lão hóa và chết đi. D. từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào biệt hóa. Câu 63: Một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm nguyên phân 5 lần liên tiếp. Số tế bào con tạo ra là? A. 256 B. 32 C. 40 D. 228 Câu 64: Giảm phân có ý nghĩa là A. tạo ra các tế bào m i giúp cơ thể l n lên . B. tạo ra các hợp tử sinh sản hữu tính . C. tạo ra các tế bào con có bộ NST giống tế bào mẹ D. tạo ra các giao tử tham gia sinh sản hữu tính. Câu 65: Ba thành tựu nỗi bật và có ý nghĩa l n trong thực tiễn của công nghệ tế bào thực vật là A. nuôi cấy mô tế bào, liệu pháp tế bào gốc, liệu pháp gene. B. nuôi cấy mô tế bào, nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn, lai tế bào sinh dưỡng. C. nhân bản vô tính, liệu pháp tế bào gốc, liệu pháp gene. D. nhân bản vô tính, liệu pháp tế bào gốc, lai tế bào sinh dưỡng. Câu 66: Trong nguyên phân thoi phân bào xuất hiện ở kì A. giữa. B. sau. C. đầu. D. cuối. Câu 67: Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự là A. S, G1, G2, nguyên phân. B. G2, G1, S, nguyên phân. C. G1, G2, S, nguyên phân. D. G1, S, G2, nguyên phân. Câu 68: Giai đoạn hô hấp tế bào giải phóng nhiều ATP nhất là A. Chuỗi chuyền electron hô hấp. B. Chu trình Krebs. C. Oxy hóa pyruvic acid. D. Đường phân. Trang 1/2 - Mã đề thi 102
  4. Câu 69: Trong quang hợp, oxygen được tạo ra từ quá trình nào sau đây? A. Các phản ứng oxi hóa khử. B. Chuỗi truyền electron. C. Quang phân li nư c . D. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục. Câu 70: Kết thúc giảm phân I, các tế bào con tạo ra có bộ NST A. 2n (kép). B. n (đơn). C. n (kép). D. 2n (đơn). Câu 71: Một tế bào sinh dưỡng ở Lúa(2n=24) nguyên phân. Số NST có trong 1 tế bào đang ở kì sau là A. 24 NST đơn. B. 48 NST đơn. C. 24 NST kép D. 48 NST kép Câu 72: Lai tế bào sinh dưỡng có thể tạo ra A. cây mang nguồn gene của nhiều loài cây khác. B. cây có kiểu gene đồng hợp tất cả các cặp gen. C. cây mang bộ NST của hai loài khác nhau. D. nhiều cây có kiểu gene giống nhau. Câu 73: Biện pháp nào sau đây được sử dụng để phòng chống ung thư? A. Có chế độ ăn uống dinh dưỡng phù hợp B. Tiêm thuốc kháng sinh C. Hạn chế tiếp xúc v i những người bệnh. D. Hạn chế luyện tập thể dục thể thao. Câu 74: Sản phẩm pha sáng quang hợp gồm A. ATP, O2. B. CO2 và H2O. C. ATP, NADPH, O2 D. C6H12O6, O2 Câu 75: Nguyên phân là hình thức phân bào không xảy ra loại ở tế bào nào sau đây? A. Tế bào sinh dưỡng. B. Hợp tử. C. Tế bào sinh dục sơ khai. D. Tế bào sinh dục chín. Câu 76: Cừu Đolly là thành tựu của công nghệ A. liệu pháp gen. B. tế bào gốc. C. nuôi cấy mô. D. nhân bản vô tính . II. Phần tự luận( 3 điểm)-------- Câu 1. Sơ đồ sau đây biểu diễn hàm lượng ADN trong một tế bào sinh vật nhân thực 2n trải qua một quá trình phân bào. Dựa vào sơ đồ hãy cho biết: a. Đây là quá trình phân bào nào? Giải thích? b. Xác định tên các giai đoạn phân bào tương ứng v i số I-II, III, IV, V, VI. Câu 2. Trình bày các yếu tố gây ảnh hưởng đến khả năng sinh sản ở người. Đề xuất các biện pháp để bảo vệ sức khỏe sinh sản cho bản thân và mọi người. Câu 3. Có 4 tế bào sinh dưỡng(2n=24) cùng nguyên phân 3 lần. a. Số tế bào con tạo ra. b. Số NST có trong các tế bào con. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 102
  5. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I Năm học 2023-2024 Môn: Sinh học 10 Mã đề thi: 103 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 57: t un i n h th t nh t A. G1, G2, S, nguyên phân. B. G1, S, G2, nguyên phân. C. G1, G2, S. D. G1, S, G2, . Câu 58: Giả hân h nh thứ hân xảy ại ở tế n s u đây? A. Hợ tử. B. Tế sinh dưỡn . C. Tế sinh dụ hín. D. Tế sinh dụ sơ kh i. Câu 59: Th i i n t khi tế đượ sinh , n ên v hân hi th nh tế n đượ ọi A. Chu k tế B. Quá trình nguyên phân C. Qu t nh iả hân D. Quá trình phân bào Câu 60: ết thú iả hân II, ác tế n tạ ó ộ NST A. 2n (kép). B. n (kép). C. n (đơn). D. 2n (đơn). Câu 61: Ý n hĩ về ặt di t uyền ủ s t đổi hé NST t n iả hân là A. tăn số ượn NST t n tế . B. tạ s ổn định về thôn tin di t uyền. C. duy t tính đặ t ưn về ấu t ú NST. D. ó hần tạ iến dị tổ hợ . Câu 62: Một tế sinh dưỡn ủ u i iấ n uyên hân 4 ần iên tiế . Số tế n tạ ? A. 40 B. 16 C. 32 D. 4 Câu 63: T n h s n qu n hợ sử dụn n uyên iệu n s u đây? A. CO2 B. ATP C. C6H12O6 D. H2O. Câu 64: T n qu n hợ , qu t nh qu n hân i nư iải hón hất n s u đây? A. CO2. B. C6H12O6. C. O2 . D. Nư . Câu 65: B qu n n s u đây th i v việ h nh th nh th i hân ? A. ti thể. B. t un thể. C. Gôngi. D. không bào. Câu 66: ĩ thuật n dư i đây đượ ứn dụn để tạ ây ó kiểu n đ n hợ về tất ả ặ n ở th vật? A. Cấy t uyền hôi. B. Nhân ản vô tính. C. Nuôi ấy ô tế bào. D. Nuôi ấy hạt hấn. Câu 67: Gi i đ ạn hô hấ tế khôn iải hón ATP A. Oxy hóa pyruvic acid. B. Chu trình Krebs. C. Chuỗi huyền t n hô hấ . D. Đư n hân. Câu 68: Ví dụ n s u đây th nh t u ủ ôn n hệ nhân ản vô tính ở độn vật? A. C u D y. B. N ư i ệnh đượ hé tế ố . C. C u n n ủ n ư i. D. Tạ thể ó kiểu n đ n hợ . Câu 69: T n iả hân, nhiễ sắ thể ké hân i về 2 ủ tế xảy ở A. kì sau II. B. kì sau I. C. k đầu I. D. k uối I. Câu 70: Một tế sinh dưỡn ở N ô(2n=20) n uyên hân. Số NST ó t n 1 tế đ n ởk s u A. 20 NST đơn. B. 40 NST đơn. C. 20 NST kép D. 40 NST kép Câu 71: Sản hẩ h s n qu n hợ A. ATP, NADPH, O2 B. CO2 và H2O. C. ATP, O2. D. C6H12O6, O2 Trang 1/2 - Mã đề thi 103
  6. Câu 72: Gi i đ ạn n ủ hô hấ tế ở sinh vật nhân th xảy ở ti thể? A. Đư n hân. B. Chu trình Canvil. C. Chu trình Krebs. D. Lên men. Câu 73: B th nh t u nỗi ật v ó ý n hĩ n t n th tiễn ủ ôn n hệ tế độn vật A. nuôi ấy ô tế , iệu h tế ố , iệu h n . B. nuôi ấy ô tế , iệu h tế ố , i tế sinh dưỡn . C. nhân ản vô tính, iệu h tế ố , i tế sinh dưỡn . D. nhân ản vô tính, iệu h tế ố , iệu h ne. Câu 74: Ở Việt N , s i tăn ệnh un thư thư n iên qu n đến A. tinh thần không th ải i, tíêu . B. chế độ uyện tậ thể th hư hợ ý. C. sử dụn th hẩ nhiễ hó hất độ hại. D. ph t t iển nền nôn n hiệ quá nhanh. Câu 75: Biện h n s u đây không đượ sử dụn để hòn hốn un thư? A. Có hế độ ăn uốn dinh dưỡn hù hợ B. Hạn hế tiế xú v i nhữn n ư i ệnh. C. Tiêm phòng vacxin D. Luyện tậ thể dụ thể th . Câu 76: T n iả hân, NST ó hiện tượn ắt hé v xảy t đổi đ ạn ở k A. Đầu 1. B. Giữ 1. C. Đầu 2. D. Giữ 2. II. Phần tự luận( 3 điểm)-------- Câu 1. H nh ên ô tả ột i i đ ạn hân ủ ột tế nhân th ưỡn ội. Biết ằn 4 nhiễ sắ thể đơn t n ỗi nhó ó h nh dạn , kí h thư c khác nhau. Xác định: . Tế đ n ở kỳ n ủ qu t nh hân n ? Giải thích? b. Bộ NST 2n ủ i. Câu 2. N uyên nhân ây ệnh un thư ở n ư i? Đề xuất iện pháp phòng tránh. Câu 3. Có 3 tế sinh dưỡn (2n=12) ùn n uyên hân 6 ần. a. Số tế n tạ . . Số NST ó t n tế n. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 103
  7. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I Năm học 2023-2024 Môn: Sinh học 10 Mã đề thi: 104 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 57: Chu t h th t nh t A. G2, G1, S, nguyên phân. B. S, G1, G2, nguyên phân. C. G1, S, G2, nguyên phân. D. G1, G2, S, nguyên phân. Câu 58: Nguyên phân h nh thứ hân không xảy ại ở t n s u đây? A. Hợ tử. B. T sinh dưỡn . C. T sinh dụ hín. D. T sinh dụ sơ h i. Câu 59: Chu t h ản thời i n A. t hi t đượ sinh , n ên v hân hi th nh t n. B. t hi t đượ sinh h đ n hi t i t hóa. C. t hi t đượ sinh h đ n hi t ã h v h t đi. D. t hi t t đ u hân hi h đ n hi h nh th nh nên h i t o con. Câu 60: K t thú iả hân I, ác t n tạ ộ NST A. 2n (kép). B. n (đơn). C. n (kép). D. 2n (đơn). Câu 61: Giả hân ý n hĩ A. tạ t i iú ơ thể n ên . B. tạ hợ tử sinh sản hữu tính . C. tạ t n ộ NST iốn t ẹ D. tạ i tử th i sinh sản hữu tính. Câu 62: Một t sinh dưỡn ủ u i iấ n uyên hân 5 n iên ti . Số t n tạ ? A. 256 B. 32 C. 40 D. 228 Câu 63: T n qu n hợ Oxy n iải h n n u n ố t A. C6H12O6 B. H2O. C. ATP D. CO2 Câu 64: T n qu n hợ , xy n đượ tạ t qu t nh n s u đây? A. C hản ứn xi h hử. B. Chuỗi t uyền t n. C. Qu n hân i nư . D. Hấ thụ nh s n ủ di ụ . Câu 65: Trong nguyên hân th i hân xuất hi n ở A. uối. B. iữ . C. sau. D. đ u. Câu 66: L i t sinh dưỡn thể tạ A. ây n n u n n ủ nhiều i ây h . B. ây iểu n đ n hợ tất ả ặ n. C. nhiều ây iểu n iốn nh u. D. ây n ộ NST ủ h i i h nh u. Câu 67: Gi i đ ạn hô hấ t iải h n nhiều ATP nhất A. Chuỗi huyền t n hô hấ . B. Chu trình Krebs. C. Oxy hóa pyruvic acid. D. Đườn hân. Câu 68: C u Đ y th nh t u ủ ôn n h A. nhân ản vô tính . B. t ố . C. i u h n. D. nuôi ấy ô. Câu 69: T n iả hân, nhiễ s thể đơn hân i về 2 ủ t xảy ở A. kì sau I. B. đ u I. C. kì sau II. D. uối I. Trang 1/2 - Mã đề thi 104
  8. Câu 70: Một t sinh dưỡn ở Lú (2n=24) n uyên hân. Số NST t n 1 t đ n ở s u A. 24 NST đơn. B. 48 NST đơn. C. 24 NST kép D. 48 NST kép Câu 71: Sản hẩ h s n qu n hợ A. ATP, O2. B. CO2 và H2O. C. C6H12O6, O2 D. ATP, NADPH, O2 Câu 72: Gi i đ ạn n ủ hô hấ t ở sinh vật nhân th không xảy ở ti thể? A. Chu trình Krebs. B. Oxy hóa pyruvic acid. C. Chuỗi huyền t n hô hấ . D. Đườn hân. Câu 73: B th nh t u nỗi ật v ý n hĩ n t n th tiễn ủ ôn n h t th vật A. nhân ản vô tính, i u h t ố , it sinh dưỡn . B. nuôi ấy ô t , nuôi ấy hạt hấn h ặ n ãn, i t sinh dưỡn . C. nhân ản vô tính, i u h t ố , i u h n . D. nuôi ấy ô t , i u h t ố , i u h n . Câu 74: Ở Vi t N m, s i tăn nh un thư thườn iên qu n đ n A. sử dụn th hẩ nhiễ h hất độ hại. B. tinh th n không th ải i, tíêu . C. ch độ uy n tậ thể th hư hợ ý. D. ph t t iển nền nôn n hi quá nhanh. Câu 75: Bi n h n s u đây đượ sử dụn để hòn hốn un thư? A. C h độ ăn uốn dinh dưỡn hù hợ B. Tiê thuố h n sinh C. Hạn h ti xú v i nhữn n ười nh. D. Hạn h uy n tậ thể dụ thể th . Câu 76: T n iả hân, NST hi n tượn x n đại v tậ t un th nh h i h n ở ặt hẳn xí h đạ ủ th i hân xảy ở A. Đ u 1. B. Giữ 1. C. Đ u 2. D. Giữ 2. II. Phần tự luận( 3 điểm)-------- Câu 1. Sơ đ s u đây iểu diễn h ượn ADN t n ột t sinh vật nhân th 2n t ải qu ột qu trình phân bào. D v sơ đ hãy h i t: . Đây qu t nh hân n ? Giải thí h? . X định tên i i đ ạn hân tươn ứn v i số I-II, III, IV, V, VI. Câu 2. T nh y y u tố ây ảnh hưởn đ n hả năn sinh sản ở n ười. Đề xuất i n h để ả v sứ hỏ sinh sản h ản thân v ọi n ười. Câu 3. C 4 t sinh dưỡn (2n=24) cùng nguyên phân 3 n. . Số t n tạ . . Số NST t n t n. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 104
  9. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I Tên môn: Sinh học 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi: 105 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 57: Một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm nguyên phân 4 lần liên tiếp. Số tế bào con tạo ra là? A. 4 B. 32 C. 40 D. 16 Câu 58: Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để phòng chống ung thư? A. Hạn chế tiếp xúc với những người bệnh. B. Luyện tập thể dục thể thao. C. Có chế độ ăn uống dinh dưỡng phù hợp D. Tiêm phòng vacxin Câu 59: Ba thành tựu nỗi bật và có ý nghĩa lớn trong thực tiễn của công nghệ tế bào động vật là A. nhân bản vô tính, liệu pháp tế bào gốc, liệu pháp gene. B. nhân bản vô tính, liệu pháp tế bào gốc, lai tế bào sinh dưỡng. C. nuôi cấy mô tế bào, liệu pháp tế bào gốc, lai tế bào sinh dưỡng. D. nuôi cấy mô tế bào, liệu pháp tế bào gốc, liệu pháp gene. Câu 60: Một tế bào sinh dưỡng ở Ngô(2n=20) nguyên phân. Số NST có trong 1 tế bào đang ở kì sau là A. 20 NST đơn. B. 40 NST đơn. C. 20 NST kép D. 40 NST kép Câu 61: Trong giảm phân, các NST có hiện tượng bắt chéo và xảy ra trao đổi đoạn ở kì A. Đầu 1. B. Giữa 1. C. Đầu 2. D. Giữa 2. Câu 62: Bào quan nào sau đây tham gia vào việc hình thành thoi phân bào? A. Gôngi. B. không bào. C. ti thể. D. trung thể. Câu 63: Ý nghĩa về mặt di truyền của sự trao đổi chéo NST trong giảm phân là A. làm tăng số lượng NST trong tế bào. B. tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền. C. góp phần tạo ra các biến dị tổ hợp . D. duy trì tính đặc trưng về cấu trúc NST. Câu 64: Giai đoạn nào của hô hấp tế bào ở sinh vật nhân thực xảy ra ở ti thể? A. Đường phân. B. Lên men. C. Chu trình Canvil. D. Chu trình Krebs. Câu 65: Sản phẩm pha sáng quang hợp gồm A. C6H12O6, O2 B. ATP, O2. C. ATP, NADPH, O2 D. CO2 và H2O. Câu 66: Kết thúc giảm phân II, các tế bào con tạo ra có bộ NST A. 2n (đơn). B. n (đơn). C. 2n (kép). D. n (kép). Câu 67: Ví dụ nào sau đây là thành tựu của công nghệ nhân bản vô tính ở động vật? A. Cừu Dolly. B. Người bệnh được ghép tế bào gốc. C. Cừu mang gene của người . D. Tạo cá thể có kiểu gen đồng hợp. Câu 68: Giai đoạn hô hấp tế bào không giải phóng ATP là A. Đường phân. B. Chu trình Krebs. C. Oxy hóa pyruvic acid. D. Chuỗi chuyền electron hô hấp. Câu 69: Trong quang hợp, quá trình quang phân li nước giải phóng chất nào sau đây? A. C6H12O6. B. CO2. C. Nước. D. O2 . Câu 70: Thời gian từ khi tế bào được sinh ra, lớn lên và phân chia thành các tế bào con được gọi là A. Quá trình nguyên phân B. Quá trình phân bào C. Chu kì tế bào D. Quá trình giảm phân Câu 71: Trong pha sáng quang hợp sử dụng nguyên liệu nào sau đây? Trang 1/2 - Mã đề thi 105
  10. A. C6H12O6 B. H2O. C. CO2 D. ATP Câu 72: Ở Việt Nam, sự gia tăng bệnh ung thư thường liên quan đến A. sử dụng các thực phẩm nhiễm hóa chất độc hại. B. chế độ luyện tập thể thao chưa hợp lý. C. phát triển nền nông nghiệp quá nhanh. D. tinh thần không thoải mái, tíêu cực. Câu 73: Trong giảm phân, các nhiễm sắc thể kép phân li về 2 cực của tế bào xảy ra ở A. kì cuối I. B. kì sau II. C. kì đầu I. D. kì sau I. Câu 74: Kì trung gian bao gồm các pha theo trình tự là A. G1, G2, S. B. G1, G2, S, nguyên phân. C. G1, S, G2, . D. G1, S, G2, nguyên phân. Câu 75: Kĩ thuật nào dưới đây được ứng dụng để tạo cây có kiểu gene đồng hợp về tất cả các cặp gene ở thực vật? A. Nuôi cấy mô tế bào. B. Nuôi cấy hạt phấn. C. Cấy truyền phôi. D. Nhân bản vô tính. Câu 76: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra loại ở tế bào nào sau đây? A. Tế bào sinh dục sơ khai. B. Tế bào sinh dục chín. C. Hợp tử. D. Tế bào sinh dưỡng. II. Phần tự luận( 3 điểm)-------- Câu 1. Hình bên mô tả một giai đoạn phân bào của một tế bào nhân thực lưỡng bội. Biết rằng 4 nhiễm sắc thể đơn trong mỗi nhóm có hình dạng, kích thước khác nhau. Xác định: a. Tế bào đang ở kỳ nào của quá trình phân bào nào? Giải thích? b. Bộ NST 2n của loài. Câu 2. Nguyên nhân gây bệnh ung thư ở người? Đề xuất các biện pháp phòng tránh. Câu 3. Có 3 tế bào sinh dưỡng(2n=12) cùng nguyên phân 6 lần. a. Số tế bào con tạo ra. b. Số NST có trong các tế bào con. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 105
  11. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I Năm học 2023-2024 Môn: Sinh học 10 Mã đề thi: 106 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 57: Một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm nguyên phân 5 lần liên tiếp. Số tế bào con tạo ra là? A. 256 B. 32 C. 40 D. 228 Câu 58: Biện pháp nào sau đây được sử dụng để phòng chống ung thư? A. Hạn chế tiếp xúc với những người bệnh. B. Hạn chế luyện tập thể dục thể thao. C. Có chế độ ăn uống dinh dưỡng phù hợp D. Tiêm thuốc kháng sinh Câu 59: Ba thành tựu nỗi bật và có ý nghĩa lớn trong thực tiễn của công nghệ tế bào thực vật là A. nhân bản vô tính, liệu pháp tế bào gốc, liệu pháp gene. B. nhân bản vô tính, liệu pháp tế bào gốc, lai tế bào sinh dưỡng. C. nuôi cấy mô tế bào, nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn, lai tế bào sinh dưỡng. D. nuôi cấy mô tế bào, liệu pháp tế bào gốc, liệu pháp gene. Câu 60: Một tế bào sinh dưỡng ở Lúa(2n=24) nguyên phân. Số NST có trong 1 tế bào đang ở kì sau là A. 24 NST đơn. B. 48 NST đơn. C. 24 NST kép D. 48 NST kép Câu 61: Trong giảm phân, các NST có hiện tượng co xoắn cực đại và tập trung thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy ra ở kì A. Đầu 1. B. Giữa 1. C. Đầu 2. D. Giữa 2. Câu 62: Trong nguyên phân thoi phân bào xuất hiện ở kì A. đầu. B. giữa. C. sau. D. cuối. Câu 63: Giảm phân có ý nghĩa là A. tạo ra các giao tử tham gia sinh sản hữu tính. B. tạo ra các hợp tử sinh sản hữu tính . C. tạo ra các tế bào mới giúp cơ thể lớn lên . D. tạo ra các tế bào con có bộ NST giống tế bào mẹ Câu 64: Giai đoạn nào của hô hấp tế bào ở sinh vật nhân thực không xảy ra ở ti thể? A. Chu trình Krebs. B. Chuỗi chuyền electron hô hấp. C. Oxy hóa pyruvic acid. D. Đường phân. Câu 65: Sản phẩm pha sáng quang hợp gồm A. C6H12O6, O2 B. ATP, O2. C. ATP, NADPH, O2 D. CO2 và H2O. Câu 66: Kết thúc giảm phân I, các tế bào con tạo ra có bộ NST A. 2n (đơn). B. n (đơn). C. 2n (kép). D. n (kép). Câu 67: Cừu Đolly là thành tựu của công nghệ A. nhân bản vô tính . B. tế bào gốc. C. liệu pháp gen. D. nuôi cấy mô. Câu 68: Giai đoạn hô hấp tế bào giải phóng nhiều ATP nhất là A. Đường phân. B. Chu trình Krebs. C. Oxy hóa pyruvic acid. D. Chuỗi chuyền electron hô hấp. Câu 69: Trong quang hợp, oxygen được tạo ra từ quá trình nào sau đây? A. Quang phân li nước . B. Các phản ứng oxi hóa khử. C. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục. D. Chuỗi truyền electron. Câu 70: Chu kì tế bào là khoảng thời gian Trang 1/2 - Mã đề thi 106
  12. A. từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào lão hóa và chết đi. B. từ khi tế bào bắt đầu phân chia cho đến khi hình thành nên hai tế bào con. C. từ khi tế bào được sinh ra, lớn lên và phân chia thành các tế bào con. D. từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào biệt hóa. Câu 71: Trong quang hợp Oxygen giải phóng ra có nguồn gốc từ A. C6H12O6 B. H2O. C. CO2 D. ATP Câu 72: Ở Việt Nam, sự gia tăng bệnh ung thư thường liên quan đến A. sử dụng các thực phẩm nhiễm hóa chất độc hại. B. chế độ luyện tập thể thao chưa hợp lý. C. phát triển nền nông nghiệp quá nhanh. D. tinh thần không thoải mái, tíêu cực. Câu 73: Trong giảm phân, các nhiễm sắc thể đơn phân li về 2 cực của tế bào xảy ra ở A. kì cuối I. B. kì sau I. C. kì đầu I. D. kì sau II. Câu 74: Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự là A. G1, G2, S, nguyên phân. B. G2, G1, S, nguyên phân. C. S, G1, G2, nguyên phân. D. G1, S, G2, nguyên phân. Câu 75: Lai tế bào sinh dưỡng có thể tạo ra A. nhiều cây có kiểu gene giống nhau. B. cây có kiểu gene đồng hợp tất cả các cặp gen. C. cây mang bộ NST của hai loài khác nhau. D. cây mang nguồn gene của nhiều loài cây khác. Câu 76: Nguyên phân là hình thức phân bào không xảy ra loại ở tế bào nào sau đây? A. Tế bào sinh dục sơ khai. B. Tế bào sinh dục chín. C. Hợp tử. D. Tế bào sinh dưỡng. II. Phần tự luận( 3 điểm)-------- Câu 1. Sơ đồ sau đây biểu diễn hàm lượng ADN trong một tế bào sinh vật nhân thực 2n trải qua một quá trình phân bào. Dựa vào sơ đồ hãy cho biết: a. Đây là quá trình phân bào nào? Giải thích? b. Xác định tên các giai đoạn phân bào tương ứng với số I-II, III, IV, V, VI. Câu 2. Trình bày các yếu tố gây ảnh hưởng đến khả năng sinh sản ở người. Đề xuất các biện pháp để bảo vệ sức khỏe sinh sản cho bản thân và mọi người. Câu 3. Có 4 tế bào sinh dưỡng(2n=24) cùng nguyên phân 3 lần. a. Số tế bào con tạo ra. b. Số NST có trong các tế bào con. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 106
  13. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I Năm học 2023-2024 Môn: Sinh học 10 Mã đề thi: 107 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 57: Trong giảm phân, các NST có hiện tượng bắt chéo và xảy ra trao đổi đoạn ở kì A. Đầu 1. B. Đầu 2. C. Giữa 1. D. Giữa 2. Câu 58: Sản phẩm pha sáng quang hợp gồm A. CO2 và H2O. B. ATP, O2. C. ATP, NADPH, O2 D. C6H12O6, O2 Câu 59: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra loại ở tế bào nào sau đây? A. Tế bào sinh dục sơ khai. B. Tế bào sinh dục chín. C. Hợp tử. D. Tế bào sinh dưỡng. Câu 60: Ví dụ nào sau đây là thành tựu của công nghệ nhân bản vô tính ở động vật? A. Người bệnh được ghép tế bào gốc. B. Cừu Dolly. C. Tạo cá thể có kiểu gen đồng hợp. D. Cừu mang gene của người . Câu 61: Giai đoạn hô hấp tế bào không giải phóng ATP là A. Đường phân. B. Chuỗi chuyền electron hô hấp. C. Chu trình Krebs. D. Oxy hóa pyruvic acid. Câu 62: Kĩ thuật nào dưới đây được ứng dụng để tạo cây có kiểu gene đồng hợp về tất cả các cặp gene ở thực vật? A. Nhân bản vô tính. B. Nuôi cấy mô tế bào. C. Cấy truyền phôi. D. Nuôi cấy hạt phấn. Câu 63: Giai đoạn nào của hô hấp tế bào ở sinh vật nhân thực xảy ra ở ti thể? A. Chu trình Krebs. B. Lên men. C. Chu trình Canvil. D. Đường phân. Câu 64: Trong pha sáng quang hợp sử dụng nguyên liệu nào sau đây? A. ATP B. C6H12O6 C. CO2 D. H2O. Câu 65: Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để phòng chống ung thư? A. Có chế độ ăn uống dinh dưỡng phù hợp B. Tiêm phòng vacxin C. Hạn chế tiếp xúc với những người bệnh. D. Luyện tập thể dục thể thao. Câu 66: Một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm nguyên phân 4 lần liên tiếp. Số tế bào con tạo ra là? A. 4 B. 16 C. 32 D. 40 Câu 67: Thời gian từ khi tế bào được sinh ra, lớn lên và phân chia thành các tế bào con được gọi là A. Chu kì tế bào B. Quá trình giảm phân C. Quá trình nguyên phân D. Quá trình phân bào Câu 68: Trong quang hợp, quá trình quang phân li nước giải phóng chất nào sau đây? A. C6H12O6. B. CO2. C. Nước. D. O2 . Câu 69: Một tế bào sinh dưỡng ở Ngô(2n=20) nguyên phân. Số NST có trong 1 tế bào đang ở kì sau là A. 40 NST đơn. B. 40 NST kép C. 20 NST kép D. 20 NST đơn. Câu 70: Kì trung gian bao gồm các pha theo trình tự là A. G1, G2, S. B. G1, G2, S, nguyên phân. C. G1, S, G2, . D. G1, S, G2, nguyên phân. Câu 71: Ở Việt Nam, sự gia tăng bệnh ung thư thường liên quan đến Trang 1/2 - Mã đề thi 107
  14. A. chế độ luyện tập thể thao chưa hợp lý. B. sử dụng các thực phẩm nhiễm hóa chất độc hại. C. phát triển nền nông nghiệp quá nhanh. D. tinh thần không thoải mái, tíêu cực. Câu 72: Trong giảm phân, các nhiễm sắc thể kép phân li về 2 cực của tế bào xảy ra ở A. kì cuối I. B. kì sau II. C. kì đầu I. D. kì sau I. Câu 73: Bào quan nào sau đây tham gia vào việc hình thành thoi phân bào? A. Gôngi. B. ti thể. C. trung thể. D. không bào. Câu 74: Ba thành tựu nỗi bật và có ý nghĩa lớn trong thực tiễn của công nghệ tế bào động vật là A. nhân bản vô tính, liệu pháp tế bào gốc, liệu pháp gene. B. nuôi cấy mô tế bào, liệu pháp tế bào gốc, liệu pháp gene. C. nuôi cấy mô tế bào, liệu pháp tế bào gốc, lai tế bào sinh dưỡng. D. nhân bản vô tính, liệu pháp tế bào gốc, lai tế bào sinh dưỡng. Câu 75: Kết thúc giảm phân II, các tế bào con tạo ra có bộ NST A. 2n (đơn). B. n (đơn). C. 2n (kép). D. n (kép). Câu 76: Ý nghĩa về mặt di truyền của sự trao đổi chéo NST trong giảm phân là A. làm tăng số lượng NST trong tế bào. B. tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền. C. góp phần tạo ra các biến dị tổ hợp . D. duy trì tính đặc trưng về cấu trúc NST. -II. Phần tự luận( 3 điểm)-------- Câu 1. Hình bên mô tả một giai đoạn phân bào của một tế bào nhân thực lưỡng bội. Biết rằng 4 nhiễm sắc thể đơn trong mỗi nhóm có hình dạng, kích thước khác nhau. Xác định: a. Tế bào đang ở kỳ nào của quá trình phân bào nào? Giải thích? b. Bộ NST 2n của loài. Câu 2. Nguyên nhân gây bệnh ung thư ở người? Đề xuất các biện pháp phòng tránh. Câu 3. Có 3 tế bào sinh dưỡng(2n=12) cùng nguyên phân 6 lần. a. Số tế bào con tạo ra. b. Số NST có trong các tế bào con. ---------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 107
  15. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I Năm học 2023-2024 Môn: Sinh học 10 Mã đề thi: 108 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 57: Trong giảm phân, các NST có hiện tượng co xoắn cực đại và tập trung thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy ra ở kì A. Đầu 1. B. Đầu 2. C. Giữa 1. D. Giữa 2. Câu 58: Sản phẩm pha sáng quang hợp gồm A. CO2 và H2O. B. ATP, O2. C. ATP, NADPH, O2 D. C6H12O6, O2 Câu 59: Nguyên phân là hình thức phân bào không xảy ra loại ở tế bào nào sau đây? A. Tế bào sinh dục sơ khai. B. Tế bào sinh dục chín. C. Hợp tử. D. Tế bào sinh dưỡng. Câu 60: Cừu Đolly là thành tựu của công nghệ A. tế bào gốc. B. nhân bản vô tính . C. nuôi cấy mô. D. liệu pháp gen. Câu 61: Giai đoạn hô hấp tế bào giải phóng nhiều ATP nhất là A. Oxy hóa pyruvic acid. B. Chuỗi chuyền electron hô hấp. C. Chu trình Krebs. D. Đường phân. Câu 62: Lai tế bào sinh dưỡng có thể tạo ra A. cây có kiểu gene đồng hợp tất cả các cặp gen. B. nhiều cây có kiểu gene giống nhau. C. cây mang bộ NST của hai loài khác nhau. D. cây mang nguồn gene của nhiều loài cây khác. Câu 63: Giai đoạn nào của hô hấp tế bào ở sinh vật nhân thực không xảy ra ở ti thể? A. Chu trình Krebs. B. Chuỗi chuyền electron hô hấp. C. Oxy hóa pyruvic acid. D. Đường phân. Câu 64: Trong quang hợp Oxygen giải phóng ra có nguồn gốc từ A. H2O. B. C6H12O6 C. CO2 D. ATP Câu 65: Biện pháp nào sau đây được sử dụng để phòng chống ung thư? A. Có chế độ ăn uống dinh dưỡng phù hợp B. Tiêm thuốc kháng sinh C. Hạn chế tiếp xúc với những người bệnh. D. Hạn chế luyện tập thể dục thể thao. Câu 66: Một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm nguyên phân 5 lần liên tiếp. Số tế bào con tạo ra là? A. 256 B. 228 C. 32 D. 40 Câu 67: Chu kì tế bào là khoảng thời gian A. từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào biệt hóa. B. từ khi tế bào được sinh ra, lớn lên và phân chia thành các tế bào con. C. từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào lão hóa và chết đi. D. từ khi tế bào bắt đầu phân chia cho đến khi hình thành nên hai tế bào con. Câu 68: Trong quang hợp, oxygen được tạo ra từ quá trình nào sau đây? A. Chuỗi truyền electron. B. Các phản ứng oxi hóa khử. C. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục. D. Quang phân li nước . Câu 69: Một tế bào sinh dưỡng ở Lúa(2n=24) nguyên phân. Số NST có trong 1 tế bào đang ở kì sau là A. 48 NST đơn. B. 48 NST kép C. 24 NST kép D. 24 NST đơn. Trang 1/2 - Mã đề thi 108
  16. Câu 70: Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự là A. G1, G2, S, nguyên phân. B. G2, G1, S, nguyên phân. C. S, G1, G2, nguyên phân. D. G1, S, G2, nguyên phân. Câu 71: Ở Việt Nam, sự gia tăng bệnh ung thư thường liên quan đến A. chế độ luyện tập thể thao chưa hợp lý. B. sử dụng các thực phẩm nhiễm hóa chất độc hại. C. phát triển nền nông nghiệp quá nhanh. D. tinh thần không thoải mái, tíêu cực. Câu 72: Trong giảm phân, các nhiễm sắc thể đơn phân li về 2 cực của tế bào xảy ra ở A. kì cuối I. B. kì sau I. C. kì đầu I. D. kì sau II. Câu 73: Trong nguyên phân thoi phân bào xuất hiện ở kì A. đầu. B. sau. C. cuối. D. giữa. Câu 74: Ba thành tựu nỗi bật và có ý nghĩa lớn trong thực tiễn của công nghệ tế bào thực vật là A. nhân bản vô tính, liệu pháp tế bào gốc, liệu pháp gene. B. nuôi cấy mô tế bào, liệu pháp tế bào gốc, liệu pháp gene. C. nuôi cấy mô tế bào, nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn, lai tế bào sinh dưỡng. D. nhân bản vô tính, liệu pháp tế bào gốc, lai tế bào sinh dưỡng. Câu 75: Kết thúc giảm phân I, các tế bào con tạo ra có bộ NST A. 2n (đơn). B. n (đơn). C. 2n (kép). D. n (kép). Câu 76: Giảm phân có ý nghĩa là A. tạo ra các giao tử tham gia sinh sản hữu tính. B. tạo ra các hợp tử sinh sản hữu tính . C. tạo ra các tế bào mới giúp cơ thể lớn lên . D. tạo ra các tế bào con có bộ NST giống tế bào mẹ II. Phần tự luận( 3 điểm)-------- Câu 1. Sơ đồ sau đây biểu diễn hàm lượng ADN trong một tế bào sinh vật nhân thực 2n trải qua một quá trình phân bào. Dựa vào sơ đồ hãy cho biết: a. Đây là quá trình phân bào nào? Giải thích? b. Xác định tên các giai đoạn phân bào tương ứng với số I-II, III, IV, V, VI. Câu 2. Trình bày các yếu tố gây ảnh hưởng đến khả năng sinh sản ở người. Đề xuất các biện pháp để bảo vệ sức khỏe sinh sản cho bản thân và mọi người. Câu 3. Có 4 tế bào sinh dưỡng(2n=24) cùng nguyên phân 3 lần. a. Số tế bào con tạo ra. b. Số NST có trong các tế bào con. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 108
  17. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I Tên môn: Sinh học 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi: 109 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 57: t un i n h th t nh t A. G1, S, G2, . B. G1, S, G2, nguyên phân. C. G1, G2, S. D. G1, G2, S, nguyên phân. Câu 58: Th i i n t hi t đ sinh , n ên v h n hi th nh t nđ ọi A. Quá trình phân bào B. Qu t nh iả h n C. Quá trình nguyên phân D. Chu t Câu 59: Gi i đ ạn hô hấ t hôn iải hón ATP A. Chu trình Krebs. B. Đ n h n. C. Oxy hóa pyruvic acid. D. Chuỗi huyền t n hô hấ . Câu 60: Ý n hĩ về ặt di t uyền ủ s t đổi hé NST t n iả h n là A. tăn số n NST t n t . B. tạ s ổn định về thôn tin di t uyền. C. duy t tính đặ t n về ấu t ú NST. D. ó hần tạ i n dị tổ h . Câu 61: T n iả h n, nhiễ sắ thể é h n i về 2 ủ t xảy ở A. uối I. B. đầu I. C. kì sau II. D. kì sau I. Câu 62: Ví dụ n s u đ y th nh t u ủ ôn n hệ nh n ản vô tính ở độn vật? A. N i ệnh đ hé t ố . B. C u D y. C. Tạ thể ó iểu n đ n h . D. C u n n ủ n i. Câu 63: T n qu n h , qu t nh qu n h n i n iải hón hất n s u đ y? A. C6H12O6. B. N . C. CO2. D. O2 . Câu 64: Biện h n s u đ y không đ sử dụn để hòn hốn un th ? A. Tiêm phòng vacxin B. Hạn h ti xú v i nhữn n i ệnh. C. Luyện tậ thể dụ thể th . D. Có h độ ăn uốn dinh d ỡn hù h Câu 65: Một t sinh d ỡn ủ u i iấ n uyên h n 4 ần iên ti . Số t n tạ ? A. 4 B. 40 C. 16 D. 32 Câu 66: B qu n n s u đ y th i v việ h nh th nh th i h n ? A. ti thể. B. t un thể. C. Gôngi. D. không bào. Câu 67: Ở Việt N , s i tăn ệnh un th th n iên qu n đ n A. tinh thần không th ải i, tíêu . B. ch độ uyện tậ thể th h h ý. C. sử dụn th hẩ nhiễ hó hất độ hại. D. ph t t iển nền nôn n hiệ quá nhanh. Câu 68: Một t sinh d ỡn ở N ô(2n=20) n uyên h n. Số NST ó t n 1 t đ n ở s u A. 20 NST đơn. B. 40 NST đơn. C. 20 NST kép D. 40 NST kép Câu 69: ĩ thuật n d i đ y đ ứn dụn để tạ y ó iểu n đ n h về tất ả ặ n ở th vật? A. Nuôi ấy ô t . B. Nh n ản vô tính. C. Nuôi ấy hạt hấn. D. Cấy t uyền hôi. Câu 70: Sản hẩ h s n qu n h A. ATP, NADPH, O2 B. CO2 và H2O. Trang 1/2 - Mã đề thi 109
  18. C. ATP, O2. D. C6H12O6, O2 Câu 71: Gi i đ ạn n ủ hô hấ t ở sinh vật nh n th xảy ở ti thể? A. Đ n h n. B. Chu trình Canvil. C. Lên men. D. Chu trình Krebs. Câu 72: t thú iả h n II, ác t n tạ ó ộ NST A. n (đơn). B. 2n (kép). C. 2n (đơn). D. n (kép). Câu 73: T n h s n qu n h sử dụn n uyên iệu n s u đ y? A. CO2 B. C6H12O6 C. H2O. D. ATP Câu 74: B th nh t u nỗi ật v ó ý n hĩ n t n th tiễn ủ ôn n hệ t độn vật A. nh n ản vô tính, iệu h t ố , iệu h n . B. nuôi ấy ô t , iệu h t ố , iệu h n . C. nh n ản vô tính, iệu h t ố , it sinh d ỡn . D. nuôi ấy ô t , iệu h t ố , it sinh d ỡn . Câu 75: T n iả h n, NST ó hiện t n ắt hé v xảy t đổi đ ạn ở A. Đầu 1. B. Giữ 1. C. Đầu 2. D. Giữ 2. Câu 76: Giả h n h nh thứ h n xảy ại ở t n s u đ y? A. T sinh dụ sơ h i. B. T sinh dụ hín. C. H tử. D. T sinh d ỡn . II. Phần tự luận( 3 điểm)-------- Câu 1. H nh ên ô tả ột i i đ ạn h n ủ ột t nh n th ỡn ội. Bi t ằn 4 nhiễ sắ thể đơn t n ỗi nhó ó h nh dạn , í h th h nh u. Xác định: a. T đ n ở ỳn ủ qu t nh h n n ? Giải thích? b. Bộ NST 2n ủ i. Câu 2. N uyên nh n y ệnh un th ở n i? Đề xuất iện pháp phòng tránh. Câu 3. Có 3 t sinh d ỡn (2n=12) ùn n uyên h n 6 ần. . Số t n tạ . . Số NST ó t n t n. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 109
  19. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I Năm học 2023-2024 Môn: Sinh học 10 Mã đề thi: 110 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 57: Chu t h th t nh t A. G1, G2, S, nguyên phân. B. S, G1, G2, nguyên phân. C. G1, S, G2, nguyên phân. D. G2, G1, S, nguyên phân. Câu 58: Chu t h ản thời i n A. từ hi t t đ u h n hi h đ n hi h nh th nh nên h i t n. B. từ hi t đ sinh h đ n hi t ã h v h t đi. C. từ hi t đ sinh h đ n hi t iệt hóa. D. từ hi t đ sinh , n ên v h n hi th nh t n. Câu 59: Gi i đ ạn hô hấ t iải h n nhiều ATP nhất A. Chu trình Krebs. B. Đ ờn h n. C. Chuỗi huyền t n hô hấ . D. Oxy hóa pyruvic acid. Câu 60: Giả h n ý n hĩ A. tạ t i iú ơ thể n ên . B. tạ h tử sinh sản hữu tính . C. tạ t n ộ NST iốn t ẹ D. tạ i tử th i sinh sản hữu tính. Câu 61: T n iả h n, nhiễ s thể đơn h n i về 2 ủ t xảy ở A. uối I. B. kì sau II. C. kì sau I. D. đ u I. Câu 62: Cừu Đ y th nh t u ủ ôn n hệ A. t ố . B. nh n ản vô tính . C. nuôi ấy ô. D. iệu h n. Câu 63: T n qu n h , xy n đ tạ từ qu t nh n s u đ y? A. Chuỗi t uyền t n. B. Hấ thụ nh s n ủ diệ ụ . C. C hản ứn xi h hử. D. Qu n h n i n . Câu 64: Biện h n s u đ y đ sử dụn để hòn hốn un th ? A. Hạn h ti xú v i nhữn n ời ệnh. B. Tiê thuố h n sinh C. Hạn h uyện tậ thể dụ thể th . D. C h độ ăn uốn dinh d ỡn hù h Câu 65: Một t sinh d ỡn ủ u i iấ n uyên h n 5 n iên ti . Số t n tạ ? A. 228 B. 256 C. 32 D. 40 Câu 66: Trong nguyên ph n th i h n xuất hiện ở A. uối. B. iữ . C. sau. D. đ u. Câu 67: Ở Việt N , s i tăn ệnh un th th ờn iên qu n đ n A. sử dụn th hẩ nhiễ h hất độ hại. B. tinh th n không th ải i, tíêu . C. ch độ uyện tậ thể th h h ý. D. ph t t iển nền nôn n hiệ quá nhanh. Câu 68: Một t sinh d ỡn ở Lú (2n=24) n uyên h n. Số NST t n 1 t đ n ở s u A. 24 NST đơn. B. 48 NST đơn. C. 24 NST kép D. 48 NST kép Câu 69: L i t sinh d ỡn thể tạ A. nhiều y iểu n iốn nh u. Trang 1/2 - Mã đề thi 110
  20. B. y iểu n đ n h tất ả ặ n. C. y n ộ NST ủ h i i h nh u. D. y n n u n n ủ nhiều i y h . Câu 70: Sản hẩ h s n qu n h A. ATP, NADPH, O2 B. CO2 và H2O. C. C6H12O6, O2 D. ATP, O2. Câu 71: Gi i đ ạn n ủ hô hấ t ở sinh vật nh n th không xảy ở ti thể? A. Đ ờn h n. B. Oxy hóa pyruvic acid. C. Chuỗi huyền t n hô hấ . D. Chu trình Krebs. Câu 72: K t thú iả h n I, ác t n tạ ộ NST A. n (kép). B. 2n (kép). C. 2n (đơn). D. n (đơn). Câu 73: T n qu n h Oxy n iải h n n u n ố từ A. H2O. B. ATP C. CO2 D. C6H12O6 Câu 74: B th nh t u nỗi ật v ý n hĩ n t n th tiễn ủ ôn n hệ t th vật A. nuôi ấy ô t , iệu h t ố , iệu h n . B. nh n ản vô tính, iệu h t ố , it sinh d ỡn . C. nuôi ấy ô t , nuôi ấy hạt hấn h ặ n ãn, i t sinh d ỡn . D. nh n ản vô tính, iệu h t ố , iệu háp gene. Câu 75: T n iả h n, NST hiện t n x n đại v tậ t un th nh h i h n ở ặt hẳn xí h đạ ủ th i h n xảy ở A. Đ u 1. B. Giữ 1. C. Đ u 2. D. Giữ 2. Câu 76: N uyên h n h nh thứ h n không xảy ại ở t n s u đ y? A. T sinh dụ sơ h i. B. T sinh dụ hín. C. H tử. D. T sinh d ỡn . II. Phần tự luận( 3 điểm)-------- Câu 1. Sơ đ s u đ y iểu diễn h n ADN t n ột t sinh vật nh n th 2n t ải qu ột qu trình phân bào. D v sơ đ hãy h i t: . Đ y qu t nh h n n ? Giải thí h? . X định tên i i đ ạn h n t ơn ứn v i số I-II, III, IV, V, VI. Câu 2. T nh y y u tố y ảnh h ởn đ n hả năn sinh sản ở n ời. Đề xuất iện h để ả vệ sứ hỏ sinh sản h ản th n v ọi n ời. Câu 3. C 4 t sinh d ỡn (2n=24) cùng nguyên phân 3 n. . Số t n tạ . . Số NST t n t n. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 110
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2