Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk
lượt xem 2
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk
- TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA GIỮA KÌ IINĂM HỌC 2022 - 2023 TỔ SINH – CÔNG NGHỆ MÔN SINH HỌC– Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên :..................................................... Lớp:……. Số báo danh : ................... Chữ ký học sinh Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) Hãy chọn phương án đúng nhất rồi điền vào bảng dưới đây : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu 1. Hình thức tiêu hóa nội bào thì thức ăn được tiêu hóa trong A.Không bào tiêu hóa. B.Túi tiêu hóa. C.Ống tiêu hóa. D.Không bào tiêu hóa sau đó đến túi tiêu hóa. Câu 2. Điểm khác biệt cơ bản giữa ứng động với hướng động là A.Tác nhân kích thích không định hướng B.Có sự vận động vô hướng C.Không liên quan đến sự phân chia tế bào D.Có nhiều tác nhân kích thích Câu 3. Trong các động vật sau: (1) Giun dẹp (2) Thủy tức (3) Đỉa (4) Trùng roi (5) Giun tròn (6) Gián (7) Tôm Bao nhiêu loài có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch? A.3 B.4 C.1 D.5 Câu 4. Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với A.Sự phân giải sắc tố B.Tác nhân kích thích từ một hướng C.Đóng khí khổng D.Sự thay đổi hàm lượng axit nuclêic Câu 5. Trong hệ mạch, máu vận chuyền nhờ A.Dòng máu chảy liên tục B.Lực co của tim C.Co bóp của mao mạch D.Sự va đẩy của các tế bào máu Câu 6. Huyết áp là lực co bóp của A.Tim đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch B.Tâm thất đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch 1/5 - Mã đề 001
- C.Tâm nhĩ đầy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch D.Tim nhận máu từ tĩnh mạch tạo ra huyết áp của mạch Câu 7. Hô hấp ở động vật là gì ? A.Hô hấp là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để ôxi hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài. B.Hô hấp là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên trong cơ thể để ôxi hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài. C.Hô hấp là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể cho O2 từ bên ngoài vào để ôxi hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời lấy CO2 vào cơ thể. D.Hô hấp là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy CO2 từ bên ngoài vào để ôxi hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải O2 ra ngoài. Câu 8. Hiện tượng nào sau đây không phải Ứng động A.Sự đóng mở khí khổng B.Thức ngủ của lá C.Tua cuốn của ngọn bầu , bí vào giàn D.Vận động nở hoa Câu 9. Trong hệ tuần hoàn kín A.Máu đến các cơ quan chậm nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất B.Tốc độ máu chạy chậm, máu không đi xa được C.Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp hoặc trung bình D.Máu lưu thông liên tục trong mạch kín ( từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch và về tim) Câu 10. Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa A.Ngoại bào nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong lòng túi. B.Ngoại bào, nhờ sự co bóp của lòng túi mà những chất dinh dưỡng phức tạp được chuyển hóa thành những chất đơn giản. C.Ngoại bào (nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong lòng túi) và tiêu hóa nội bào. D.Nội bào nhờ enzim thủy phân những chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. Câu 11. Xináp là diện tiếp xúc giữa A.Tế bào thần kinh với tế bào tuyến B.Các tế bào thần kinh với nhau hay giữa tế bào thần kinh với tế bào khác loại (tế bào cơ, tế bào tuyến, …) C.Các tế bào ở cạnh nhau D.Tế bào thần kinh với tế bào cơ Câu 12. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn đi qua ống tiêu hóa được A.Biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu. B.Biến đổi cơ học và hóa học trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu. C.Biến đổi hóa học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu. D.Biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế bào. Câu 13. Điện thế hoạt động là gì? A.Điện thế hoạt động là sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ mất phân cực sang phân cực, đảo cực và tái phân cực. B.Điện thế hoạt động là sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, tái phân cực và đảo cực. C.Điện thế hoạt động là sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực. 2/5 - Mã đề 001
- D.Điện thế hoạt động là sự biến đổi điện thế hoạt động ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực. Câu 14. Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng A.cho cơ thể. B.và năng lượng cho cơ thể. C.có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ được. D.từ thức ăn cho cơ thể. Câu 15. Cảm ứng của động vật là khả năng cơ thể động vật phản ứng lại các kích thích A.Định hướng của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển B.Của một số tác nhân môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển C.Của môi trường (bên trong và bên ngoài cơ thể) để tồn tại và phát triển D.Của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển Câu 16. Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa thì A.Một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào. B.Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào. C.Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào. D.Thức ăn được tiêu hóa nội bào. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Học sinh hãy hoàn thành các câu hỏi sau đây : Câu 1 ( 2 điểm ): Chu kì hoạt động của tim? Giải thích sự thay đổi huyết áp và vận tốc máu trong hệ mạch ? ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... Câu 2 ( 1 điểm ) : Trình bày vai trò của gan trong cân bằng áp suất thẩm thấu ? ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. 3/5 - Mã đề 001
- ................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... Câu 3 (2 điểm ) : Trả lời các câu hỏi sau : a. Liệt kê các kiểu hệ thần kinh ở các nhóm động vật ? Lấy ví dụ minh họa ? ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. b. Khi trời rét , thấy môi tím tái , sởn gai ốc , ta vội đi tìm áo ấm để mặc . Hãy phân tích xem có những bộ phận nào của hệ thần kinh tham gia vào phản ứng trên và đó là phản xạ gì ? thuộc những loại nào ? ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. 4/5 - Mã đề 001
- ................................................................................................................................................................. ---- HẾT ------ 5/5 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn