intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ MÔN: SINH 11- THỜI GIAN: 45phút ( Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 401 I: TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM): Chọn đáp án đúng nhất ghi vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.á n Câu 1. Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp là: A. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh. B. Diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm. C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần. D. Làm tăng kích thước chiều dài của cây. Câu 2. Quá trình truyền tin qua xináp hóa học diễn ra theo trật tự nào sau đây? A. Màng trước xináp → chuỳ xináp → khe xináp → màng sau xináp. B. Khe xináp → màng trước xináp → chuỳ xináp → màng sau xináp. C. Màng sau xináp → khe xináp → chuỳ xináp → màng trước xináp. D. Chuỳ xináp → màng trước xináp → khe xináp → màng sau xináp. Câu 3. Bộ phận quan trọng nhất đóng vai trò điều khiển các hoạt động của cơ thể là A. tiểu não và hành não. B. bán cầu đại não. C. não trung gian. D. não giữa. Câu 4. Trong các phát biểu sau: (1) phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh. (2) phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ. (3) phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng. (4) phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng. Các phát biểu đúng về phản xạ là: A. (1), (2) và (4). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (3). Câu 5. Những hoocmôn thực vật nào sau đây thuộc nhóm kích thích sinh trưởng? A. Auxin, Gibêrelin, xitôkinin. B. Auxin, Gibêrelin, êtylen C. Auxin, Gibêrelin, Axit absixic. D. Auxin, Etylen, Axit absixic. Câu 6. Cây phượng không có loại mô phân sinh nào sau đây? A. Mô phân sinh lóng. B. Mô phân sinh đỉnh rễ. C. Mô phân sinh bên. D. Mô phân sinh chồi đỉnh. Câu 7. Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào A. thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày. B. thời gian chiếu sáng trong một ngày. C. tương quan độ dài ngày và đêm trong ngày. D. tương quan độ dài ngày và đêm trong một mùa. Câu 8. Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở A. màng sau xináp. B. màng trước xináp. C. chùy xináp. D. khe xináp. Câu 9. Trong các đặc điểm sau: (1) Thường do tủy sống điều khiển. (2) Di truyền được, đặc trưng cho loài. (3) Có số lượng không hạn chế. (4) Mang tính bẩm sinh và bền vững. Có bao nhiêu đặc điểm trên đúng với phản xạ không điều kiện? A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1) (2) (3). D. (1), (3), (4). Câu 10. Động vật có hệ thần kinh dạng lưới khi bị kích thích thì A. co ở phần cơ thể bị kích thích. B. duỗi thẳng cơ thể.
  2. C. di chuyển đi chỗ khác. D. co toàn bộ cơ thể. Câu 11. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được hình thành bởi các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch A. nằng dọc theo lưng. B. nằm dọc theo chiều dài cơ thể. C. nằm dọc theo lưng và bụng. D. phân bố ở một số phần cơ thể. Câu 12. Quan sát thân cây cắt ngang có 5 vòng sáng 5 vòng tối xen kẽ nhau. Hỏi cây đó mấy tuổi? A. 10 tuổi. B. 5 tuổi. C. 25 tuổi. D. 4 tuổi. Câu 13. Điện thế hoạt động bao gồm các giai đoạn theo trình tự nào sau đây? I. Đảo cực. II. Mất phân cực. III. Tái phân cực. A. II -> I -> III. B. I -> II -> III. C. I -> III -> II. D. II -> III -> I. Câu 14. Ve sầu kêu vào mùa hè oi ả, ếch đực kêu vào mùa sinh sản là tập tính A. bẩm sinh. B. vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp. C. học được. D. hỗn hợp. Câu 15. Thứ tự các loại mô phân sinh tính từ ngọn đến rễ cây 2 lá mầm (cây gỗ) là: D. Mô phân sinh bên → mô phân sinh chồi đỉnh → mô phân sinh đỉnh rễ. A. Mô phân sinh chồi đỉnh → mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh rễ. B. Mô phân sinh chồi đỉnh → mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên. C. Mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh chồi đỉnh → mô phân sinh bên. II. TỰ LUẬN (5ĐIỂM) Câu 1:(2đ) Trình bày tác dụng sinh lý và ứng dụng của hoocmoon Auxin và Giberelin? Câu 2: (2đ) Người và động vật có vú, tập tính của chúng chủ yếu là tập tính bẩm sinh hay học được? Vì sao? Câu 3: (1đ) Thắp đèn vào ban đêm thì cây thanh long và cây hoa cúc, cây nào sẽ nhanh ra hoa hơn? Tại sao? ------ HẾT ------ Bài làm phần tự luận. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  3. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ MÔN: SINH 11- THỜI GIAN: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 402 I: TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM): Chọn đáp án đúng nhất ghi vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.á n Câu 1. Cây phượng không có loại mô phân sinh nào sau đây? A. Mô phân sinh chồi đỉnh. B. Mô phân sinh bên. C. Mô phân sinh lóng. D. Mô phân sinh đỉnh rễ. Câu 2. Trong các phát biểu sau: (1) phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh. (2) phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ. (3) phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng. (4) phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng. Các phát biểu đúng về phản xạ là: A. (1), (2) và (3). B. (1), (2), (3) và (4). C. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (4). Câu 3. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được hình thành bởi các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch A. nằm dọc theo chiều dài cơ thể. B. nằm dọc theo lưng. C. nằm dọc theo lưng và bụng. D. phân bố ở một số phần cơ thể. Câu 4. Động vật có hệ thần kinh dạng lưới khi bị kích thích thì A. duỗi thẳng cơ thể. B. di chuyển đi chỗ khác. C. co toàn bộ cơ thể. D. co ở phần cơ thể bị kích thích. Câu 5. Quan sát thân cây cắt ngang có 5 vòng sáng 5 vòng tối xen kẽ nhau. Hỏi cây đó mấy tuổi ? A. 5 tuổi. B. 4 tuổi. C. 25 tuổi. D. 10 tuổi. Câu 6. Quá trình truyền tin qua xináp hóa học diễn ra theo trật tự nào sau đây? A. Màng trước xináp → chuỳ xináp → khe xináp → màng sau xináp. B. Màng sau xináp → khe xináp → chuỳ xináp → màng trước xináp. C. Khe xináp → màng trước xináp → chuỳ xináp → màng sau xináp. D. Chuỳ xináp → màng trước xináp → khe xináp → màng sau xináp. Câu 7. Trong các đặc điểm sau: (1) Thường do tủy sống điều khiển. (2) Di truyền được, đặc trưng cho loài. (3) Có số lượng không hạn chế. (4) Mang tính bẩm sinh và bền vững. Có bao nhiêu đặc điểm trên đúng với phản xạ không điều kiện? A. (2), (3), (4). B. (1) (2) (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (4). Câu 8. Điện thế hoạt động bao gồm các giai đoạn theo trình tự nào sau đây? I. Đảo cực. II. Mất phân cực. III. Tái phân cực. A. II -> I -> III. B. I -> III -> II. C. I -> II -> III. D. II -> III -> I. Câu 9. Thứ tự các loại mô phân sinh tính từ ngọn đến rễ cây 2 lá mầm (cây gỗ) là: D. Mô phân sinh bên → mô phân sinh chồi đỉnh → mô phân sinh đỉnh rễ. A. Mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh chồi đỉnh → mô phân sinh bên. B. Mô phân sinh chồi đỉnh → mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh rễ. C. Mô phân sinh chồi đỉnh → mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên. Câu 10. Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào A. tương quan độ dài ngày và đêm trong một mùa. B. thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày.
  4. C. thời gian chiếu sáng trong một ngày. D. tương quan độ dài ngày và đêm trong ngày. Câu 11. Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp là: A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây. B. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh. C. Diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm. D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần. Câu 12. Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở A. chùy xináp. B. màng sau xináp. C. khe xináp. D. màng trước xináp. Câu 13. Ve sầu kêu vào mùa hè oi ả, ếch đực kêu vào mùa sinh sản là tập tính A. vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp. B. hỗn hợp. C. bẩm sinh. D. học được. Câu 14. Bộ phận quan trọng nhất đóng vai trò điều khiển các hoạt động của cơ thể là A. tiểu não và hành não. B. bán cầu đại não. C. não giữa. D. não trung gian. Câu 15. Những hoocmôn thực vật nào sau đây thuộc nhóm kích thích sinh trưởng? A. Auxin, Gibêrelin, êtylen B. Auxin, Gibêrelin, Axit absixic. C. Auxin, Gibêrelin, xitôkinin. D. Auxin, Etylen, Axit absixic. II. TỰ LUẬN (5ĐIỂM) Câu 1:(2đ) Trình bày tác dụng sinh lý và ứng dụng của hoocmoon Auxin và Giberelin? Câu 2: (2đ) Người và động vật có vú, tập tính của chúng chủ yếu là tập tính bẩm sinh hay học được? Vì sao? Câu 3: (1đ) Thắp đèn vào ban đêm thì cây thanh long và cây hoa cúc, cây nào sẽ nhanh ra hoa hơn? Tại sao? ------ HẾT ------ Bài làm phần tự luận. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  5. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  6. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ MÔN: SINH 11- THỜI GIAN: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 403 I: TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM): Chọn đáp án đúng nhất ghi vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.á n Câu 1. Trong các đặc điểm sau: (1) Thường do tủy sống điều khiển (2) Di truyền được, đặc trưng cho loài (3) Có số lượng không hạn chế. (4) Mang tính bẩm sinh và bền vững. Có bao nhiêu đặc điểm trên đúng với phản xạ không điều kiện? A. (1), (2), (4). B. (1), (3), (4). C. (1) (2) (3). D. (2), (3), (4). Câu 2. Trong các phát biểu sau: (1) phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh. (2) phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ. (3) phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng. (4) phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng. Các phát biểu đúng về phản xạ là: A. (1), (2), (3) và (4). B. (1), (2) và (4). C. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (3). Câu 3. Điện thế hoạt động bao gồm các giai đoạn theo trình tự nào sau đây? I. Đảo cực. II. Mất phân cực. III. Tái phân cực. A. II -> III -> I. B. II -> I -> III. C. I -> II -> III. D. I -> III -> II. Câu 4. Cây phượng không có loại mô phân sinh nào sau đây? A. Mô phân sinh lóng. B. Mô phân sinh bên. C. Mô phân sinh chồi đỉnh. D. Mô phân sinh đỉnh rễ. Câu 5. Bộ phận quan trọng nhất đóng vai trò điều khiển các hoạt động của cơ thể là A. tiểu não và hành não. B. bán cầu đại não. C. não giữa. D. não trung gian. Câu 6. Thứ tự các loại mô phân sinh tính từ ngọn đến rễ cây 2 lá mầm (cây gỗ) là: D. Mô phân sinh bên → mô phân sinh chồi đỉnh → mô phân sinh đỉnh rễ. A. Mô phân sinh chồi đỉnh → mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh rễ. B. Mô phân sinh chồi đỉnh → mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên. C. Mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh chồi đỉnh → mô phân sinh bên. Câu 7. Quá trình truyền tin qua xináp hóa học diễn ra theo trật tự nào sau đây? A. Khe xináp → màng trước xináp → chuỳ xináp → màng sau xináp. B. Chuỳ xináp → màng trước xináp → khe xináp → màng sau xináp. C. Màng trước xináp → chuỳ xináp → khe xináp → màng sau xináp. D. Màng sau xináp → khe xináp → chuỳ xináp → màng trước xináp. Câu 8. Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào A. tương quan độ dài ngày và đêm trong một mùa. B. thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày. C. thời gian chiếu sáng trong một ngày. D. tương quan độ dài ngày và đêm trong ngày. Câu 9. Quan sát thân cây cắt ngang có 5 vòng sáng 5 vòng tối xen kẽ nhau. Hỏi cây đó mấy tuổi ? A. 5 tuổi. B. 10 tuổi. C. 25 tuổi. D. 4 tuổi. Câu 10. Động vật có hệ thần kinh dạng lưới khi bị kích thích thì
  7. A. co toàn bộ cơ thể. B. di chuyển đi chỗ khác. C. co ở phần cơ thể bị kích thích. D. duỗi thẳng cơ thể. Câu 11. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được hình thành bởi các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch A. nằm dọc theo lưng và bụng. B. nằm dọc theo chiều dài cơ thể. C. phân bố ở một số phần cơ thể. D. nằm dọc theo lưng. Câu 12. Những hoocmôn thực vật nào sau đây thuộc nhóm kích thích sinh trưởng? A. Auxin, Etylen, Axit absixic. B. Auxin, Gibêrelin, xitôkinin. C. Auxin, Gibêrelin, Axit absixic. D. Auxin, Gibêrelin, êtylen Câu 13. Ve sầu kêu vào mùa hè oi ả, ếch đực kêu vào mùa sinh sản là tập tính A. hỗn hợp. B. học được. C. bẩm sinh. D. vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp. Câu 14. Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở A. màng trước xináp. B. màng sau xináp. C. khe xináp. D. chùy xináp Câu 15. Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp là: A. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần. B. Diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm. C. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh. D. Làm tăng kích thước chiều dài của cây. II. TỰ LUẬN (5ĐIỂM) Câu 1:(2đ) Trình bày tác dụng sinh lý và ứng dụng của hoocmoon Auxin và Giberelin? Câu 2: (2đ) Người và động vật có vú, tập tính của chúng chủ yếu là tập tính bẩm sinh hay học được? Vì sao? Câu 3: (1đ) Thắp đèn vào ban đêm thì cây thanh long và cây hoa cúc, cây nào sẽ nhanh ra hoa hơn? Tại sao? ------ HẾT ------ Bài làm phần tự luận. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  8. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ MÔN: SINH 11- THỜI GIAN: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 404 I: TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM): Chọn đáp án đúng nhất ghi vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.á n Câu 1. Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào A. thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày. B. tương quan độ dài ngày và đêm trong một mùa. C. tương quan độ dài ngày và đêm trong ngày. D. thời gian chiếu sáng trong một ngày. Câu 2. Ve sầu kêu vào mùa hè oi ả, ếch đực kêu vào mùa sinh sản là tập tính A. vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp. B. hỗn hợp. C. học được. D. bẩm sinh. Câu 3. Trong các phát biểu sau: (1) phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh. (2) phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ. (3) phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng. (4) phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng. Các phát biểu đúng về phản xạ là: A. (1), (2), (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (4). Câu 4. Điện thế hoạt động bao gồm các giai đoạn theo trình tự nào sau đây? I. Đảo cực. II. Mất phân cực. III. Tái phân cực. A. I -> II -> III. B. II -> III -> I. C. II -> I -> III. D. I -> III -> II. Câu 5. Động vật có hệ thần kinh dạng lưới khi bị kích thích thì A. duỗi thẳng cơ thể. B. co toàn bộ cơ thể. C. di chuyển đi chỗ khác. D. co ở phần cơ thể bị kích thích. Câu 6. Những hoocmôn thực vật nào sau đây thuộc nhóm kích thích sinh trưởng? A. Auxin, Gibêrelin, xitôkinin. B. Auxin, Gibêrelin, êtylen C. Auxin, Gibêrelin, Axit absixic. D. Auxin, Etylen, Axit absixic. Câu 7. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được hình thành bởi các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch A. phân bố ở một số phần cơ thể. B. nằm dọc theo chiều dài cơ thể. C. nằm dọc theo lưng. D. nằm dọc theo lưng và bụng. Câu 8. Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp là: A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây. B. Diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm. C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần. D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh. Câu 9. Quá trình truyền tin qua xináp hóa học diễn ra theo trật tự nào sau đây? A. Màng trước xináp → chuỳ xináp → khe xináp → màng sau xináp. B. Khe xináp → màng trước xináp → chuỳ xináp → màng sau xináp. C. Màng sau xináp → khe xináp → chuỳ xináp → màng trước xináp.
  9. D. Chuỳ xináp → màng trước xináp → khe xináp → màng sau xináp. Câu 10. Thứ tự các loại mô phân sinh tính từ ngọn đến rễ cây 2 lá mầm (cây gỗ) là: D. Mô phân sinh bên → mô phân sinh chồi đỉnh → mô phân sinh đỉnh rễ. A. Mô phân sinh chồi đỉnh → mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên. B. Mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh chồi đỉnh → mô phân sinh bên. C. Mô phân sinh chồi đỉnh → mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh rễ. Câu 11. Trong các đặc điểm sau: (1) Thường do tủy sống điều khiển (2) Di truyền được, đặc trưng cho loài (3) Có số lượng không hạn chế. (4) Mang tính bẩm sinh và bền vững. Có bao nhiêu đặc điểm trên đúng với phản xạ không điều kiện? A. (1) (2) (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (4). Câu 12. Quan sát thân cây cắt ngang có 5 vòng sáng 5 vòng tối xen kẽ nhau. Hỏi cây đó mấy tuổi? A. 10 tuổi. B. 25 tuổi. C. 4 tuổi. D. 5 tuổi. Câu 13. Bộ phận quan trọng nhất đóng vai trò điều khiển các hoạt động của cơ thể là A. bán cầu đại não. B. não giữa. C. tiểu não và hành não. D. não trung gian. Câu 14. Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở A. màng trước xináp. B. màng sau xináp. C. chùy xináp D. khe xináp. Câu 15. Cây phượng không có loại mô phân sinh nào sau đây? A. Mô phân sinh đỉnh rễ. B. Mô phân sinh bên. C. Mô phân sinh lóng. D. Mô phân sinh chồi đỉnh. II. TỰ LUẬN (5ĐIỂM) Câu 1:(2đ) Trình bày tác dụng sinh lý và ứng dụng của hoocmoon Auxin và Giberelin? Câu 2: (2đ) Người và động vật có vú, tập tính của chúng chủ yếu là tập tính bẩm sinh hay học được? Vì sao? Câu 3: (1đ) Thắp đèn vào ban đêm thì cây thanh long và cây hoa cúc, cây nào sẽ nhanh ra hoa hơn? Tại sao? ------ HẾT ------ Bài làm phần tự luận. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  10. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2